Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 11 - Đề 153 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 11 - Đề 153 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_11_de_153_nam_hoc_2018_2019.doc
KT 2019_H11_dapancacmade.xls
HK1_HH11_dapancacmade.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 11 - Đề 153 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 -2019 TỔ: HÓA - SINH MÔN: HÓA HỌC. LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: . Lớp: . (Cho: O = 16, H = 1, C = 12, Cu = 64, Na = 23, K = 39, Ca = 40, N= 14, Al=27, Fe=56, Mg=24, Ba=137; Cl=35,5) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM, gồm 20 câu): Hãy viết đáp án đúng nhất vào bảng dưới đây CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M và 100ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch X. Trộn dung dịch X với 100ml dung dịch H2SO4 0,9M. Sự pha trộn không làm co giãn thể tích. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 11,65g và 1. B. 20,97g và 1. C. 20,97g và 13. D. 11,65g và 13. Câu 2: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng % - A. P. B. P2O3. C. NO3 . D. P2O5 . Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch NaOH 0,03M thu được dung dịch có: A. pH = 2. B. pH = 13. C. pH = 7. D. pH = 12. Câu 4: Để phân biệt khí CO và NH3, có thể dùng A. dung dịch KNO3. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch quì tím. Câu 5: CO2 không được dùng A. trong ngành sản xuất nước giải khát và bia. B. để hàn thép cacbon. C. để làm nhiên liệu. D. trong việc bảo quản thực phẩm. Câu 6: Một dung dịch có pH= 5, dung dịch này có môi trường A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. không xác định được. Câu 7: Cho khí CO (dư) qua 0,1 mol oxit của kim loại M, nung nóng. Sau phản ứng thu được kim loại M và hỗn hợp khí X gồm CO và CO 2. Hấp thụ hết CO 2 trong hỗn hợp khí X bằng nước vôi trong thì thu được lượng kết tủa vượt quá 30,0 gam. Công thức của oxit có thể là: A. MnO2. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4. Câu 8: Cho 3 chất: CH4, C6H6, CH3COONa. Chất nào là hợp chất hữu cơ? A. CH4. B. C H4, C6H6 và CH3COONa. C. C6H6 và CH3COONa. D. C H4 và C6H6. + - Câu 9: Tìm phương trình phân tử có phương trình ion thu gọn: H + OH H2O A. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O. B. Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H2O C. Zn(OH)2 + 2HCl ZnCl2 + 2H2O. D. HCl + NaOH NaCl + H2O Câu 10: Cho C(Z=6), cấu hình electron nguyên tử của C là A. 1s22s22p2. B. 1s12s22p3. C. 1s22s23s2. D. 1s22p4. Câu 11: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li? A. KOH +HCl B. MgCl2 + HNO3 C. K2SO4 + Ba(OH)2 D. KHCO3 + NaOH Trang 1/3 - Mã đề thi 253
- Câu 12: Cho 26,88 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO (đktc) là A. 5,600 lít. B. 4,480 lít. C. 6,160 lít. D. 6,272 lít. Câu 13: Chọn câu phát biểu sai A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. B. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 người ta dùng dư khí N2. C. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 người ta giảm áp suất của hỗn hợp. D. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 người ta tách NH3 ra khỏi hỗn hợp. Câu 14: Cho các chất: CH2= CH2 , CH3CH= CH2, CH2= O. Các chất đồng đẳng là: A. CH2= CH2 , CH3CH= CH2, CH2= O. B. CH3CH= CH2, CH2= O . C. CH2= CH2 , CH3CH= CH2 . D. CH2= CH2, CH2= O. Câu 15: Dung dịch A chứa 0,04 mol NaOH và 0,02 mol Ca(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 1,456 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng là A. 1,00 gam. B. 1,20 gam. C. 2,00 gam. D. 1,50 gam. Câu 16: Kim loại nào sau đây đều bị thụ động trong axit HNO3 đặc nguội? A. Al, Cr và Fe. B. Fe , Ag và Cu. C. Fe, Cr và Cu. D. Cr, Zn và Al. Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc . B. Ca5F(PO4)3 và H2SO4 đặc . C. P và HNO3 đặc. D. P2O5 và H2O. Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng? A. Au, CuO, FeCl3. B. C, Ag, Al2O3. C. Cu, Al2(SO4)3, C. D. Pb, Al, NaCl. Câu 19: Nhiệt phân AgNO3 thu được A. AgNO2 , NO2, O2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2, O2. D. Ag2O, NO2, O2. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. KOH. D. NaCl. ----- II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM, gồm 3 câu) Bài 1 (2,5 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau ở dạng phân tử và ion thu gọn: a) Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch K3PO4. b) Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl (dư). e) Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HNO3. Bài 2 (0,75 điểm): Viết công thức cấu tạo các đồng phân cấu tạo của C5H12. Bài 3: (1,75 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) bằng oxi ta thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,40 gam nước. Lập công thức phân tử của X biết tỉ khối hơi của X so với khí hidro là 30,0. BÀI LÀM TỰ LUẬN Trang 2/3 - Mã đề thi 253
- .. --- --------------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 253