Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 2 trang Hồng Loan 06/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_10_de_485_nam_hoc_2018_2019.doc
  • docĐáp án thi học kì 1.doc
  • docMA TRAN THI HKI HOA 10.2018.doc
  • xlsTHI KI1-10-2018_2222_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 -2019 TỔ: HÓA - SINH MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 10 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh: .............................. Lớp: .. Cho nguyên tử khối của các nguyên tử: Mg =24; Al=27; N=14; O=16; H=1; Zn =65; Cl = 35,5 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho Cl có Z=17. Cấu hình electron của ion Cl- là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron. B. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton và số nơtron. C. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron. D. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử R là 2s 22p5. Trong phản ứng hoá học, R có xu hướng A. nhường 1e B. nhường 5e C. nhận 1e D. nhận 7e Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là 3s 1 và 2s22p5. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y. B. XY2. C. XY3 D. XY Câu 5: Ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử? + 3+ - 2- A. NH4 B. Al C. OH D. CO3 Câu 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3, trong đó R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là: A. 12 B. 16 C. 32 D. 15 Câu 7: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. B. giảm dần. C. không xác định. D. không biến đổi. Câu 8: Câu nào sau đây sai? A. Chất oxi hóa là chất thực hiện sự oxi hóa. B. Chất khử là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng. C. Chất oxi hóa là chất nhận electron. D. Chất khử là chất nhường electron. 2– Câu 9: Anion XY3 có tổng số hạt mang điện là 62. Số hạt mang điện trong hạt nhân của Y nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của X là 2. Nhận định nào sau đây là sai? A. X là nguyên tố cacbon. B. X và Y thuộc cùng nhóm VIA. C. Y là nguyên tố thuộc chu kì 2. D. Liên kết hóa học giữa X và H là liên kết cộng hóa trị. Câu 10: Số oxi hóa của S trong Na2S là A. -2 B. +2 C. +6 D. +4 7 Câu 11: Nguyên tử 3 Li có A. 7 electron, 3 nơtron B. 4 electron, 7 nơtron Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  2. C. 3 electron, 4 nơtron D. 7 electron, 4 nơtron Câu 12: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 560 ml khí N2O (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 1,62g và 0,24g B. 0,25g và 1,61g C. 0,3g và 1,56g D. 0,24g và 1,62g Câu 13: Trong phản ứng 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO, NO2 đóng vai trò A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. là chất khử C. là chất bị khử D. là chất oxi hóa Câu 14: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Cấu hình electron nguyên tử Y là A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s2 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 15: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử là 1s 22s22p63s1. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc A. nhóm IA, chu kì 3. B. nhóm IIA, chu kì 6. C. nhóm IIIA, chu kì 1. D. nhóm IA, chu kì 4. Câu 16: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron, proton. B. electron, nơtron, proton. C. nơtron, electron. D. proton, nơtron. Câu 17: Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là A. +3 B. 1 C. 3 D. +1 Câu 18: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hoá – khử là A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là 1s22s22p63s2. R là nguyên tố A. phi kim B. á kim C. kim loại D. khí hiếm Câu 20: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: 13Al, 12Mg, 11Na. Tính kim loại sắp xếp theo thứ tự giảm dần (từ trái sang phải) là: A. Na, Mg, Al B. Mg, Na, Al C. Al, Mg, Na D. Al, Na, Mg II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2đ) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: C(Z=6); P(Z=15); Fe(Z=26). Câu 2. (1đ) Hòa tan m gam Zn vào lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính m? Câu 3. (2đ) Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: a. SO2 + H2S S + H2O b. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 c. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O ---------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 485