Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_10_de_357_nam_hoc_2018_2019.doc
Đáp án thi học kì 1.doc
MA TRAN THI HKI HOA 10.2018.doc
THI KI1-10-2018_2222_dapancacmade.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 -2019 TỔ: HÓA - SINH MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 10 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh: .............................. Lớp: .. Cho nguyên tử khối của các nguyên tử: Mg =24; Al=27; N=14; O=16; H=1; Zn =65; Cl = 35,5 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: 13Al, 12Mg, 11Na. Tính kim loại sắp xếp theo thứ tự giảm dần (từ trái sang phải) là: A. Na, Mg, Al B. Al, Mg, Na C. Mg, Na, Al D. Al, Na, Mg Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton, nơtron. B. nơtron, electron. C. electron, nơtron, proton. D. electron, proton. Câu 3: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Cấu hình electron nguyên tử Y là A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s2 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p63s23p64s2 7 Câu 4: Nguyên tử 3 Li có A. 4 electron, 7 nơtron B. 7 electron, 3 nơtron C. 3 electron, 4 nơtron D. 7 electron, 4 nơtron Câu 5: Trong phản ứng 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO, NO2 đóng vai trò A. là chất bị khử B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. C. là chất oxi hóa D. là chất khử Câu 6: Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là A. 3 B. +3 C. +1 D. 1 Câu 7: Câu nào sau đây sai? A. Chất oxi hóa là chất nhận electron. B. Chất khử là chất nhường electron. C. Chất khử là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng. D. Chất oxi hóa là chất thực hiện sự oxi hóa. Câu 8: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. tăng dần. B. giảm dần. C. không xác định. D. không biến đổi. Câu 9: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s1. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc A. nhóm IA, chu kì 3. B. nhóm IA, chu kì 4. C. nhóm IIA, chu kì 6. D. nhóm IIIA, chu kì 1. 2– Câu 10: Anion XY3 có tổng số hạt mang điện là 62. Số hạt mang điện trong hạt nhân của Y nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của X là 2. Nhận định nào sau đây là sai? A. X là nguyên tố cacbon. B. X và Y thuộc cùng nhóm VIA. C. Y là nguyên tố thuộc chu kì 2. D. Liên kết hóa học giữa X và H là liên kết cộng hóa trị. Trang 1/2 - Mã đề thi 357
- Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử R là 2s 22p5. Trong phản ứng hoá học, R có xu hướng A. nhường 1e B. nhường 5e C. nhận 1e D. nhận 7e Câu 12: Số oxi hóa của S trong Na2S là A. +6 B. +2 C. -2 D. +4 Câu 13: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 560 ml khí N2O (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 1,62g và 0,24g B. 0,24g và 1,62g C. 0,3g và 1,56g D. 0,25g và 1,61g Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. B. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton và số nơtron. C. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron. D. Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron. Câu 15: Ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử? + - 2- 3+ A. NH4 B. OH C. CO3 D. Al Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là 3s1 và 2s22p5. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y. B. XY2. C. XY3 D. XY Câu 17: Cho Cl có Z=17. Cấu hình electron của ion Cl- là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 18: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong đó R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là: A. 12 B. 16 C. 32 D. 15 Câu 19: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hoá – khử là A. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là 1s22s22p63s2. R là nguyên tố A. phi kim B. kim loại C. á kim D. khí hiếm II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2đ) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: C(Z=6); P(Z=15); Fe(Z=26). Câu 2. (1đ) Hòa tan m gam Zn vào lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính m? Câu 3. (2đ) Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: a. SO2 + H2S S + H2O b. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 c. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 357