Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 4 trang Hồng Loan 08/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_10_de_1_nam_hoc_2019_2020_t.doc
  • docxĐÁP ÁN.docx
  • docMA TRAN THI HKI HOA 10.19-20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 10 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: HÓA - SINH MÔN: HÓA. LỚP: 10 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 001 Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Hãy viết đáp án đúng nhất vào bảng dưới đây. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.ÁN Câu 1: Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối A của nguyên tử nguyên tố X là A. 13 B. 40 C. 27 D. 14 Câu 2: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào ? A. Proton. B. Proton và electron. C. Proton và nơtron. D. Proton, electron và nơtron. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Chất khử là chất cho electon. B. Chất khử là chất nhường electon. C. Chất oxi hóa là chất nhận electon. D. Chất oxi hóa là chất nhường electon. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 3s23p5. Nguyên tố Y là nguyên tố A. phi kim. B. khí hiếm. C. á kim. D. kim loại. Câu 5: Cấu hình electron của ion Na+ ( biết natri có Z = 11) là A. 1s2 2s2 2p63s1 B. 1s2 2s2 2p63s2 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p5 Câu 6: Nguyên tố R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 3s 23p3. Công thức hợp chất khí với hiđro của R là A. RH2 B. RH4 C. RH3 D. RH Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được muối FeSO4 và thấy thoát ra 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cũng hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được muối Fe(NO3)3 và thấy thoát ra V lít khí N2O (ở đktc) (không còn sản phẩm khử nào khác). Giá trị V là A. 3,36 lít B. 4,032 lít C. 1,344 lít D. 0,672 lít Câu 8: Ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử? - 2- 2- 3+ A. NO3 B. SO4 C. CO3 D. Al Câu 9: Cho phản ứng : 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò Trang 1/4 - Mã đề thi 001
  2. A. là chất oxi hoá. B. là chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. không là chất oxi hoá cũng không là chất khử. Câu 10: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R2O5. Trong R2O5, oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của R. A. 14 B. 31 C. 75 D. 28 Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là A. 3 và 4 B. 4 và 4 C. 3 và 3 D. 4 và 3 Câu 12: Trong phân tử CH4, cộng hóa trị của C là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 13: Số oxi hóa của N trong phân tử NO2 là A. +2 B. +4 C. +5 D. +1 Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết A. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. B. giữa hai nguyên tử bằng nhiều cặp electron chung. C. được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. D. được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau. 27 Câu 15: Cho 13 Al , số electron và số nơtron của Al lần lượt là A. 13, 27. B. 14, 13. C. 27, 14. D. 13, 14. Câu 16: Nguyên tố X ở chu kỳ 2, nhóm IVA. Cấu hình electron của X là A. 1s2 2s2 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3- Câu 17: Tổng số hạt mang điện tích âm trong ion AB4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là A. 8 và 15 B. 16 và 7 C. 15 và 8 D. 7 và 16 Câu 18: Độ mạnh tính kim loại của các nguyên tố 11Na, 37Rb, 19K sắp xếp theo thứ tự tăng dần (từ trái sang phải) như sau: A. K, Rb, Na B. Rb, K, Na C. Na, Rb, K D. Na, K, Rb Câu 19: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron nên số khối A của chúng khác nhau. B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron nên số khối A của chúng khác nhau. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tử hoá học là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron nên số khối A của chúng khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton nên số khối A của chúng khác nhau. Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3 C. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu D. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 Trang 2/4 - Mã đề thi 001
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): Cho nguyên tố Cl (Z = 17). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Cl. b) Xác định vị trí của nguyên tố Cl trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 113 115 Câu 2 (1,5 điểm) : Trong tự nhiên nguyên tố Inđi có hai đồng vị bền : 49 In chiếm 4,30% và 49 In chiếm 95,70 %. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Inđi. Câu 3 (1,5 điểm) : Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa của mỗi phản ứng. a) NH3 + Cl2 N2 + HCl b) FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + SO2 + NO + H2O BÀI LÀM TỰ LUẬN Trang 3/4 - Mã đề thi 001
  4. . Trang 4/4 - Mã đề thi 001