Đề kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_giao_duc_cong_dan_10_de_3_nam_hoc_2.doc
ma tran dap an 10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- Trường THPT Mạc Đĩnh Chi THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019 Tổ: Sử-Địa-GDCD Môn: GDCD 10 - Thời gian: 45 phút; ______ (12 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) Đề chính thức Mã đề 003 Họ, tên thí sinh:.................................................................................... Lớp: ............................. Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 Câu trả lời (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Cách hiểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất là đúng? A. Lượng biến đổi dần dần đạt tới một giới hạn nhất định làm cho chất biến đổi. B. Lượng biến đổi liên tục làm cho chất thay đổi. C. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự biến đổi về chất. D. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ. Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng về phủ định siêu hình? A. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển. B. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn. C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật. D. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ. Câu 3: Những kinh nghiệm trong lao động sản xuất được đúc kết từ A. thực tiễn. B. nhận thức. C. sản xuất. D. hoạt động. Câu 4: Câu nào dưới đây là biểu hiện của sự phủ định siêu hình? A. Nước chảy đá mòn. B. Dốt đến đâu học lâu cũng biết. C. Con hơn cha là nhà có phúc. D. Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh. Câu 5: Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6: Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn, hoàn thiện hơn, đó là A. Cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng. B. Hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng. C. Nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng. D. Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng. Câu 7: Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do A. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. B. Sự tác động từ bên ngoài. C. Sự tác động từ bên trong. D. Sự phát triển của sự vật, hiện tượng. Câu 8: Phủ định biện chứng là sự phủ định được diễn ra do Trang 1/2 - Mã đề thi 003
- A. Sự tác động từ bên trong. B. Sự tác động từ bên ngoài. C. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. D. Sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng. Câu 9: Một trong những đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là A. Tính khách quan. B. Tính truyền thống. C. Tính chủ quan. D. Tính di truyền. Câu 10: Quan điểm nào dưới đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa lượng và chất? A. Lượng đổi làm cho chất đổi. B. Mỗi chất lại có một lượng tương ứng. C. Chất và lượng là hai mặt thống nhất trong một sự vật. D. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ. Câu 11: Khẳng định nào dưới đây không đúng về phủ định biện chứng? A. Phủ định biện chứng là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn. B. Phủ định biện chứng thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển. C. Phủ định biện chứng kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ. D. Phủ định biện chứng xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật. Câu 12: Trong ba năm học ở phổ thông năm nào bạn A cũng đạt danh hiệu học sinh giỏi, nên mặc dù điểm xét tuyển vào trường đại học X là 25 điểm nhưng bạn vẫn vượt qua và trở thành sinh viên đại học. Điểm nút trong ví dụ trên là A. Học sinh giỏi. B. Ba năm học phổ thong. C. 25 điểm. D. Sinh viên đại học. II. Phần tự luận: Câu 1: ( 3 điểm) Nhận thức là gì? Phân biệt hai giai đoạn của quá trình nhận thức? Cho ví dụ. Câu 2: ( 2 điểm) Phủ định biện chứng là gì? Trình bày hai đặc điểm của phủ định biện chứng? Câu 3: ( 2 điểm) Khái niệm độ, điểm nút? Ví dụ? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 003