Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_de_485_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
Book1.xlsx
ĐÁP ÁN.doc
ma trận thi HKI hóa lớp 11-2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: HÓA - SINH MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề bài gồm có 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Họ và tên thí sinh: . Lớp: .........Số báo danh: Mã đề 485 Cho nguyên tử khối của các nguyên tử: Mg =24; Al=27; N=14; O=16; C=12; Na=23; Ba=137; Cu=64; Fe=56; Cl=35,5; H=1; S=32 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Học sinh khoanh trực tiếp đáp án đúng vào đề Câu 1: Trong công nghiệp, NH3 được tổng hợp theo phản ứng: N2 (k) +3 H2 (k) ƒ 2 NH3 (k) H<0. Muốn tăng hiệu suất phản ứng thuận cần phải đồng thời A. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. D. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. Câu 2: Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol Ca(OH) 2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m và a lần lượt là A. 36 và 1,2. B. 36 và 0,8. C. 48 và 1,2. D. 48 và 0,8. Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của P(Z=15) là A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p73s23p3 C. 1s22s22p63s13p4 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 4: Thổi CO dư qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, được 12,0 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa. Giá trị m là A. 30 B. 20 C. 40 D. 25 Câu 5: Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không xảy ra? A. dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH B. FeS và dung dịch HCl C. dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl D. dung dịch BaS và dung dịch H2SO4 Câu 6: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây t0 t0 A. 2C + Ca CaC2 B. C + O2 CO2 t0 xt,t0 C. 3C + 4Al Al4C3 D. C + 2H2 CH4 Câu 7: Kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Ag B. Al C. Pb D. Au Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng tỉ lệ % khối lượng của 3 A. P2O5 B. H3PO4 C. PO4 D. P Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn Ca(NO3)2 thu được sản phẩm gồm A. CaO, NO2, O2. B. Ca(NO2)2, O2. C. CaO, NO2. D. Ca, NO2, O2. Trang 1/2 - Mã đề thi 485
- Câu 10: Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H 2SO4 0,05M, thu được 400ml dung dịch X. pH của dung dịch X bằng A. 7 B. 1 C. 13 D. 12 Câu 11: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. đám cháy magie. B. đám cháy vải. C. đám cháy giấy. D. đám cháy gỗ. Câu 12: Cho các chất sau: C2H4 (1); C2H7N (2); NH4HCO3 (3). Những hợp chất hữu cơ là A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2). D. (2), (3). Câu 13: HNO3 đặc, nguội phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CaO, Al, FeCl2 B. Mg(OH)2, CO2, Fe C. Mg(OH)2, CuO, Pt D. Mg(OH)2, Cu, Mg + 2- Câu 14: Phương trình 2H + S H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. B. 5H2SO4 đặc + 4Mg 4MgSO4 + H2S + 4H2O. C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. D. K2S + 2HCl H2S + 2KCl. Câu 15: Để phân biệt khí CO và khí NH3 ta có thể dùng A. dung dịch KOH B. quỳ tím ẩm C. quỳ tím khô D. dung dịch NaOH Câu 16: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp A (đktc) gồm 3 khí N 2, NO, N2O với tỉ lệ mol tương ứng 2:1:2 (không có sản phẩm khử khác). Giá trị m là A. 35,1 B. 2,70 C. 3,51 D. 16,80 Câu 17: Phương trình hóa học của phản ứng điều chế H3PO4 trong công nghiệp là A. K3PO4 + 3HNO3 3KNO3 + H3PO4 B. Na3PO4 + 3HNO3 3NaNO3 + H3PO4 0 C. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) t 2H3PO4 + 3CaSO4 0 D. P + 5HNO3(đặc) t H3PO4 + 5NO2 + H2O Câu 18: Một dung dịch có pH =5. Môi trường của dung dịch này là A. không xác định được B. trung tính C. kiềm D. axit Câu 19: Cho các chất sau: CH2=CH2 (1); CH2=CH-CH3 (2); CH3-CH2-CH2-CH3 (3); CH3-CH2-CH2-OH (4). Các chất thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng là A. (3), (4). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). Câu 20: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 4,128. C. 5,064. D. 1,560. I. PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. K2CO3 + HCl → 1:1 b. H3PO4 + NaOH c. K3PO4 + AgNO3 → t0 d. Fe2O3 + CO (dư) e. SiO2 + HF→ Câu 2 (1,75 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,80 gam H2O. Biết rằng tỉ khối của A so với H2 bằng 44. Hãy xác định công thức phân tử của A? Câu 3 (0,75 điểm) Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở của C3H8O. ---------------------------Hết--------------------------- ----------------------------------------------- ----------------------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 485

