Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 2 trang Hồng Loan 08/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_de_357_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
  • xlsxBook1.xlsx
  • docĐÁP ÁN.doc
  • docma trận thi HKI hóa lớp 11-2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: HÓA - SINH MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề bài gồm có 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Họ và tên thí sinh: . Lớp: .........Số báo danh: Mã đề 357 Cho nguyên tử khối của các nguyên tử: Mg =24; Al=27; N=14; O=16; C=12; Na=23; Ba=137; Cu=64; Fe=56; Cl=35,5; H=1; S=32 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Học sinh khoanh trực tiếp đáp án đúng vào đề Câu 1: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 5,064. C. 4,128. D. 1,560. Câu 2: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp A (đktc) gồm 3 khí N2, NO, N2O với tỉ lệ mol tương ứng 2:1:2 (không có sản phẩm khử khác). Giá trị m là A. 16,80 B. 3,51 C. 2,70 D. 35,1 + 2- Câu 3: Phương trình 2H + S H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. B. 5H2SO4 đặc + 4Mg 4MgSO4 + H2S + 4H2O. C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. D. K2S + 2HCl H2S + 2KCl. Câu 4: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. đám cháy magie. B. đám cháy vải. C. đám cháy giấy. D. đám cháy gỗ. Câu 5: HNO3 đặc, nguội phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, Pt B. CaO, Al, FeCl2 C. Mg(OH)2, Cu, Mg D. Mg(OH)2, CO2, Fe Câu 6: Phương trình hóa học của phản ứng điều chế H3PO4 trong công nghiệp là 0 A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) t 2H3PO4 + 3CaSO4 B. K3PO4 + 3HNO3 3KNO3 + H3PO4 0 C. P + 5HNO3(đặc) t H3PO4 + 5NO2 + H2O D. Na3PO4 + 3HNO3 3NaNO3 + H3PO4 Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng tỉ lệ % khối lượng của 3 A. PO4 B. P C. H3PO4 D. P2O5 Câu 8: Kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Ag B. Al C. Pb D. Au Câu 9: Để phân biệt khí CO và khí NH3 ta có thể dùng A. dung dịch KOH B. dung dịch NaOH C. quỳ tím ẩm D. quỳ tím khô Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn Ca(NO3)2 thu được sản phẩm gồm A. CaO, NO2, O2. B. Ca(NO2)2, O2. C. CaO, NO2. D. Ca, NO2, O2. Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử của P(Z=15) là A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p73s23p3 C. 1s22s22p63s13p4 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 12: Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H 2SO4 0,05M, thu được 400ml dung dịch X. pH của dung dịch X bằng A. 13 B. 1 C. 7 D. 12 Trang 1/2 - Mã đề thi 357
  2. Câu 13: Cho các chất sau: C2H4 (1); C2H7N (2); NH4HCO3 (3). Những hợp chất hữu cơ là A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (2), (3). Câu 14: Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol Ca(OH) 2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m và a lần lượt là A. 36 và 1,2. B. 48 và 0,8. C. 48 và 1,2. D. 36 và 0,8. Câu 15: Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không xảy ra? A. dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH B. dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl C. dung dịch BaS và dung dịch H2SO4 D. FeS và dung dịch HCl Câu 16: Thổi CO dư qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, được 12,0 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa. Giá trị m là A. 30 B. 20 C. 40 D. 25 Câu 17: Trong công nghiệp, NH3 được tổng hợp theo phản ứng: N2 (k) +3 H2 (k) ƒ 2 NH3 (k) H<0. Muốn tăng hiệu suất phản ứng thuận cần phải đồng thời A. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. D. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. Câu 18: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây t0 t0 A. 2C + Ca  CaC2 B. C + O2  CO2 t0 xt,t0 C. 3C + 4Al  Al4C3 D. C + 2H2  CH4 Câu 19: Một dung dịch có pH =5. Môi trường của dung dịch này là A. không xác định được B. trung tính C. kiềm D. axit Câu 20: Cho các chất sau: CH2=CH2 (1); CH2=CH-CH3 (2); CH3-CH2-CH2-CH3 (3); CH3-CH2-CH2-OH (4). Các chất thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng là A. (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2). I. PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. K2CO3 + HCl → 1:1 b. H3PO4 + NaOH  c. K3PO4 + AgNO3 → t0 d. Fe2O3 + CO (dư)  e. SiO2 + HF→ Câu 2 (1,75 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,80 gam H2O. Biết rằng tỉ khối của A so với H2 bằng 44. Hãy xác định công thức phân tử của A? Câu 3 (0,75 điểm) Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở của C3H8O. ---------------------------Hết--------------------------- ----------------------------------------------- ----------------------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 357