Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 2 trang Hồng Loan 08/09/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_de_209_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
  • xlsxBook1.xlsx
  • docĐÁP ÁN.doc
  • docma trận thi HKI hóa lớp 11-2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 10 - Đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: HÓA - SINH MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề bài gồm có 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Họ và tên thí sinh: . Lớp: .........Số báo danh: Mã đề 209 Cho nguyên tử khối của các nguyên tử: Mg =24; Al=27; N=14; O=16; C=12; Na=23; Ba=137; Cu=64; Fe=56; Cl=35,5; H=1; S=32 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Học sinh khoanh trực tiếp đáp án đúng vào đề Câu 1: Một dung dịch có pH =7. Môi trường của dung dịch này là A. axit B. không xác định được C. trung tính D. kiềm Câu 2: Trộn 200ml dung dịch KOH 0,3M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M, thu được 400ml dung dịch X. pH của dung dịch X bằng A. 13 B. 12 C. 7 D. 1 Câu 3: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. đám cháy giấy. B. đám cháy vải. C. đám cháy gỗ. D. đám cháy magie. Câu 4: Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol Ca(OH) 2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m và a lần lượt là A. 36 và 1,2. B. 48 và 0,8. C. 36 và 0,8. D. 48 và 1,2. Câu 5: Kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Ag B. Au C. Al D. Pb + − Câu 6: Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O Câu 7: Phương trình hóa học của phản ứng điều chế H3PO4 trong công nghiệp là A. Na3PO4 + 3HNO3 3NaNO3 + H3PO4 B. K3PO4 + 3HNO3 3KNO3 + H3PO4 0 C. P + 5HNO3(đặc) t H3PO4 + 5NO2 + H2O 0 D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) t 2H3PO4 + 3CaSO4 Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng tỉ lệ % khối lượng của 3 A. PO4 B. P C. H3PO4 D. P2O5 Trang 1/2 - Mã đề thi 209
  2. Câu 9: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp A (đktc) gồm 3 khí N2, NO, N2O với tỉ lệ mol tương ứng 2:1:2 (không có sản phẩm khử khác). Giá trị m là A. 3,51 B. 16,80 C. 35,1 D. 2,70 Câu 10: Cho các chất sau: CH2=CH2 (1); CH2=CH-CH3 (2); CH3-CH2-CH2-CH3 (3); CH3-CH2-CH2-OH (4). Các chất thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng là A. (1), (3). B. (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). Câu 11: HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Mg(OH)2, CO2, Au B. Mg(OH)2, CuO, Pt C. CaO, Au, FeCl2 D. Mg(OH)2, CuO, Ag Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm A. CuO, NO2, O2. B. Cu(NO2)2, O2. C. CuO, NO2. D. Cu, NO2, O2 Câu 13: Để phân biệt khí CO và khí NH3 ta có thể dùng A. quỳ tím ẩm B. dung dịch NaOH C. dung dịch KOH D. quỳ tím khô Câu 14: Cho các chất sau: CH4 (1); C2H7N (2); (NH4)2CO3 (3). Những hợp chất hữu cơ là A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (2), (3). Câu 15: Cấu hình electron nguyên tử của P(Z=15) là A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p73s23p3 C. 1s22s22p63s13p4 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 16: Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không xảy ra? A. dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH B. dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl C. dung dịch BaS và dung dịch H2SO4 D. FeS và dung dịch HCl Câu 17: Thổi CO dư qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, được 12,0 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa. Giá trị m là A. 30 B. 20 C. 40 D. 25 Câu 18: Trong công nghiệp, NH3 được tổng hợp theo phản ứng: N2 (k) +3 H2 (k) ƒ 2 NH3 (k) H<0. Muốn tăng hiệu suất phản ứng thuận cần phải đồng thời A. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. D. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. Câu 19: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. C + 2CuO  2Cu + CO2 B. 2C + Ca  CaC2 t0 t0 C. C + H2O  CO + H2 D. C + CO2  2CO Câu 20: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 4,128. C. 1,560. D. 5,064. I. PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. K2CO3 + CaCl2 → 1:1 b. H3PO4 + NaOH  c. Na3PO4 + AgNO3 → t0 d. Fe2O3 + CO(dư)  e. SiO2 + HF→ Câu 2 (1,75 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam một hợp chất hữu cơ Y thu được 0,896 lít CO2 (đktc) Y và 0,72 gam H2O. Xác định công thức phân tử của Y, biết d 44. H2 Câu 3 (0,75 điểm) Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở của C3H8O. ---------------------------Hết--------------------------------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 209