Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Kèm hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Kèm hướng dẫn chấm)
- PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ nhân thức Tổng % Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH tổng thức TG TG TG TG TG điểm Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) PHẦN LỊCH SỬ Chương 3. 1 1 Xã hội cổ đại Bài 10. Hy Lạp - Rô Ma cổ đại 1,5 8 1 1 9,5 12,5 (0,25) (1,0) (tiếp) Bài 11. Các quốc gia sơ kỳ ở Đông 2 3 2 3 5 Nam Á (0,5) Chương 4. Bài 12. Sự hình thành và bước đầu 2 Đông Nam Á phát triển của các vương quốc Đông 3 2 3 5 (0,5) 1 từ những thế Nam Á (từ thế kỷ VII-X) kỷ tiếp giáp 2 1 Bài 14. Nước Văn Lang - Âu Lạc 3 15 2 1 18 15 đầu Công (0,5) (1,0) nguyên đến thế Bài 15. Chính sách cai trị của các kỳ X triều đại phong kiến phương Bắc và 1 1 1,5 25 1 1 26,5 27,5 chuyển biến kinh tế, văn hoá của (0,25) (2,5) Việt Nam thời Bắc thuộc PHẦN ĐỊA LÍ Chương 6. 1 Bài 22. Lớp đất trên Trái Đất 15 1 15 15 Đất và sinh vật (1,5) trên Trái Đất 2 Bài 23. Sự sống trên Trái Đất 3 2 3 5 (0,5) 2 1 Bài 24. Rừng nhiệt đới 9 1 9 10 (1,0) Bài 25. Sự phân bố các đới thiên nhiên 2 3 2 3 5 trên Trái Đất (0,5)
- Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương 12 2 2 1 Tổng 18 40 24 8 12 5 90 (3,0) (4,0) (2,0) (1,0) Tỉ lệ % 30 40 20 10 30 70 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
- PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng mức độ nhận thức TT kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao PHẦN LỊCH SỬ * Nhận biết: Bài 10. Hy - Giới thiệu được vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) của Hy 1 Lạp - Rô Ma Lạp và La Mã cổ đại; (0,25) cổ đại - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở La Mã và Hy Lạp; - Nêu được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã; Chương 3. * Thông hiểu: 1 Xã hội cổ - Lí giải được nguồn gốc của những thành tựu văn hóa - văn minh Hy Lạp - đại (tiếp) La Mã cổ đại. * Vận dụng: - Nhận xét được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. * Vận dụng cao: - Liên hệ thực tiễn: Xác định được những thành tựu văn hóa của Hy Lạp - La 1 Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay. (1,0) Bài 11. Các * Nhận biết: 1 Chương 4. quốc gia sơ - Trình bày được quá trình xuất hiện và sự giao lưu thương mại của các quốc (0,25) Đông Nam kỳ ở Đông gia sơ kỳ ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ thứ VII; 1 Á từ những Nam Á - Kể được tên một số quốc gia sơ kỳ ở Đông Nam Á; (0,25) thế kỷ tiếp * Thông hiểu: 2 giáp đầu - Mô tả vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á. Công * Vận dụng: nguyên đến - Phân tích được tác động của việc giao lưu thương mại đối với sự ra đời của thế kỳ X các quốc gia sơ kỳ Đông Nam Á. * Vận dụng cao:
- - Sưu tầm những câu thành ngữ tục ngữ của người Việt Nam liên quan đến lúa gạo. Bài 12. Sự * Nhận biết: hình thành và - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong bước đầu kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỷ thứ VII đến thế kỷ thứ X); phát triển của - Kể tên các sản phẩm của vương quốc Sri-giay-a hấp dẫn thương nhân các vương nước ngoài; quốc Đông - Trình bày hoạt động kinh tế chính của các vương quốc phong kiến Đông 1 Nam Á (từ Nam Á (từ thế kỷ VII đến thế kỷ thứ X); (0,25) thế kỷ VII- - Xác định được những lợi thế của các vương quốc phong kiến Đông Nam 1 X) Á để phát triển kinh tế; (0,25) * Thông hiểu: * Vận dụng: - Phân tích được tác động chính của quá trình giao lưu thương mại ở các Vương quốc phong kiến Đông Nam Á đến thế kỷ thứ X. Vận dụng cao: - Viết đoạn văn ngắn mô tả sự hấp dẫn của nguồn gia vị ở các Vương quốc Đông Nam Á đối với thương nhân nước ngoài. Bài 14. Nhà * Nhận biết: nước Văn - Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian 1 Lang Âu Lạc của nước Văn Lang - Âu Lạc; (0,25) - Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang - Âu Lạc; - Nêu được ý nghĩa sự ra đời của Nhà nước Văn Lang; - Trình bày được những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc; - Trình bày được những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc; - Nêu được một số thành tựu tiêu biểu của thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc. * Thông hiểu: - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc; - Mô tả đời sống vật chất (nguồn lương thực, nơi ở, phương tiện đi lại, trang 1 phục, đồ trang sức, của người Việt cổ; (0,25) - So sánh nhà nước nước Âu Lạc với nhà nước Văn Lang. * Vận dụng: - Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước. * Vận dụng cao: - Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về một thành tựu tiêu biểu thời Văn
- Lang - Âu Lạc; - Liên hệ thực tiễn: Tìm hiểu ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng được tổ chức vào 1* ngày mùng 10 tháng 3 âm lịch hàng năm. (1,0) Bài 15. * Nhận biết: Chính sách - Nêu được một số chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương 1 cai trị của Bắc trong thời kì Bắc thuộc; (0,25) các triều đại - Nhận biết được một số chuyển biến cơ bản về kinh tế và xã hội của người phong kiến Việt cổ dưới ách cai trị, đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc. phương Bắc * Thông hiểu: và chuyển - Giải thích được lý do vì phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng biến kinh tế, hóa dân tộc Việt; văn hoá của - Mô tả được hậu quả của chính sách bóc lột kinh tế của các triều đại phong Việt Nam kiến phương Bắc đối với nước ta. 1 thời Bắc * Vận dụng: (2,5) thuộc - Đánh giá được những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta. * Vận dụng cao: PHẦN ĐỊA LÍ * Nhận biết: - Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất; - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất; - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới; * Thông hiểu: Bài 22. Lớp - Giải thích: Tại sao để bảo vệ đất chúng ta phải phủ xanh đất trống đồi núi đất trên Trái trọc ? Chương 6. Đất Đất và sinh - Con người có tác động như thế nào đến sự biến đổi đất ? 3 vật trên - Giải thích: Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong đất nhưng lại có ý Trái Đất nghĩa quan trọng đối với cây trồng ? * Vận dụng: 1 - Có ý thức sử dụng hợp lý và bảo vệ đất. (1,5) * Vận dụng cao: * Nhận biết: Bài 23. Sự - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương; 1 sống trên Trái - Kể tên một số loài thực vật động vật ở các đới; (0,25) Đất - Nêu sự khác nhau về thực vật giữa rừng mưa nhiệt đới với rừng lá kim và
- đài nguyên; 1 - Trình bày sự đa dạng của sinh vật trên trái đất. (0,25) * Thông hiểu: - Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em nguyên nhân do đâu. Hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ các loài đó ? * Vận dụng: - Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên trái đất. * Vận dụng cao: * Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới; * Thông hiểu: - Nêu sự khác nhau của rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa; - Cần làm gì để bảo vệ rừng nhiệt đới ? Giải thích vì sao rừng nhiệt đới có Bài 24. Rừng nhiều tầng ? Ở Việt Nam kiểu đường nhiệt đới nào chiếm ưu thế ? Tìm hiểu nhiệt đới về kiểu rừng đó. * Vận dụng: - Có ý thức bảo vệ rừng. 1* - Xác định các tầng của rừng. (1,0) * Vận dụng cao: * Nhận biết: Bài 25. Sự - Nêu được đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất; 2 phân bố các - Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. (0,5) đới thiên * Thông hiểu: nhiên trên Trái * Vận dụng: Đất * Vận dụng cao: * Nhận biết: Bài 26. Thực * Thông hiểu: hành: Tìm * Vận dụng: hiểu môi - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa trường tự phương; nhiên địa - Yêu thiên nhiên có ý thức bảo vệ thiên nhiên. phương * Vận dụng cao: Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0
- PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH Năm học 2021 - 2022 Môn Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Đề chính thức (Thời gian làm bài: 45 phút) A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng nhất. I. Phần Lịch sử Câu 1. Điểm giống nhau giữa điều kiện tự nhiên của Hi Lạp và La Mã cổ đại là: A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ. C. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. D. Địa hình bằng phẳng, ít bị chia cắt. Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á ? A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Công cụ đồ đá phát triển với trình độ cao. C. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ. D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng, Câu 3. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ VII, ở khu vực Đông Nam Á xuất hiện một số quốc gia sơ kì như: A. Ăng-co, Ma-ta-ram, Pa-gan. B. Ma-ta-ram, Pa-gan, Đại Việt. C. Ăng-co, Sri Vi-giay-a, Đại Việt. D. Văn Lang, Chăm-pa, Phù Nam. Câu 4. Ngành kinh tế chính ở các vương quốc ở vùng Đông Nam Á lục địa là: A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Khai thác thủy sản. D. Buôn bán đường biển. Câu 5. Với nguồn sản vật phong phú, đặc biệt là gia vị, các vương quốc Đông Nam Á đã góp nhiều mặt hàng chủ lực trên những tuyến đường biển kết nối Á – Âu, mà sau này gọi là: A. Con đường Tơ lụa. B. Con đường Gia vị. C. Con đường Gốm sứ. D. Con đường Xạ hương. Câu 6. Nhà nước cổ đại đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là: A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Lâm Ấp. D. Văn Lang. Câu 7. Ý nào đưới đây không phản ánh đúng thành tựu của nền văn minh đầu tiên của người Việt cổ ? A. Nghề nông trồng lúa nước là chính. B. Kĩ thuật luyện kim (đặc biệt đúc đồng) phát triển. C. Đã có chữ viết của riêng mình. D. Nhiều sinh hoạt cộng đồng gắn với nghề nông trồng lúa. Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách cai trị trên lĩnh vực chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc ? A. Sáp nhập lãnh thổ Việt Nam vào lãnh thổ Trung Quốc. B. Xây đắp nhiều thành lũy lớn ở trị sở các châu, quận.
- C. Thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của người Việt. D. Để cho quan lại người Việt cai trị từ cấp châu trở xuống. II. Phần Địa lí Câu 9. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở: A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới. C. đới lạnh và đới nóng. D. đới nóng và đới ôn hòa. Câu 10. Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây ? A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc. B. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi. C. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên. D. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt. Câu 11. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất ? A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 12. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây ? A. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) I. Phần Lịch sử Câu 13: (2,5 điểm) Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa dân tộc Việt ? Câu 14: (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc. Câu 15: (1,0 điểm) Theo em những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp - La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay ? II. Phần Địa lí Câu 16: (1,5 điểm) Tạo sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng ? Câu 17: (1,0 điểm) Em hãy chú thích các tầng của rừng mưa nhiệt đới trong hình sau: Hết Họ và tên HS : Số báo danh :
- PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH Năm học 2021 - 2022 Môn Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Đề chính thức (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 diểm Phần Lịch sử Địa lí Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A B D C D D C A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Phần Lịch sử Chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa 0,5 dân tộc Việt nhằm mục đích: - Khiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên ; lãng quên bản sắc Câu văn hóa dân tộc của mình mà học theo các phong tục – tập quán của 0,75 13 người Hán ; từ đó làm thui chột ý chí đấu tranh của người Việt. (2,5▪ - Chúng muốn biến nước ta thành lãnh thổ của chúng, biến nhân dân điểm) thành nô lệ của Trung Quốc, xoá bỏ quốc hiệu nước ta trên bản đồ thế giới 0,75 ▪ Muốn cướp đoạt lãnh thổ, sản vật quý, vải vóc, hương liệu để đưa về Trung Quốc. - Muốn bành trướng sức mạnh. 0,5 Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc: Câu 14 1,0 (1,0 điểm) Hầu hết những thành tựu văn minh của Hy Lạp và La Mã vẫn còn Câu 0,25 tồn tại và được bảo tồn đến tận ngày nay như: 15 - Lịch, các định luật, định lí, (1,0 - Những tác phẩm điêu khắc và những công trình vĩ đại (như đấu 0,75 điểm) trường Cô-li-dê vẫn còn tồn tại đến nay). Phần Địa lí Câu Chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan 16 trọng đối với cây trồng vì: (1,5 - Chất hữu cơ vừa là thức ăn thường xuyên vừa là kho dự trữ dinh 0,5 điểm) dưỡng lâu dài của cây trồng;
- - Là nguồn cung cấp khí CO2 lớn cho thực vật quang hợp; 0,5 - Kích thích sự phát sinh, phát triển của bộ rễ, nâng cao tính thẩm thấu 0,5 của màng tế bào, huy động chất dinh dưỡng cho cây trồng, Câu (1) Tầng cây bụi. 0,25 17 (2) Tầng cây gỗ cao trung bình. 0,25 (1,0 (3) Tầng cây gỗ cao. 0,25 điểm) (4) Tầng cây vượt tán. 0,25 Lưu ý: Trên đây chỉ là định hướng, giáo viên nắm được nội dung trong bài làm của học sinh, tránh đếm ý cho điểm ; vận dụng linh hoạt hướng dẫn chấm, sử dụng mức điểm một cách hợp lí, khuyến khích những bài viết có sáng tạo.