Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)

doc 3 trang minhtam 31/10/2022 5620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_12_nam_hoc_2020_2021_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)

  1. Trường THPT Phan Chu Trinh Kiểm tra giữa HKII năm học 2020 - 2021 Họ và tên: Lớp: Môn: Hóa 12. Na =23, K= 39, Ca = 40, Ba= 137, Ag=108, C = 12, Zn = 65, S= 32, N= 14, Al = 27, Fe = 56, Cu = 64, O = 16, H= 1 Câu 1: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. Câu 2: Có 3 chất rắn: Al, Mg, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất ? A. Dd HCl B. Dd NaOH C. Dd CuSO4 D. Dd H2SO4 Câu 3: Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau: A. CuSO4, MgCl2 B. FeCl2, KCl C. (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội. D. HCl, H2SO4 loãng Câu 4: Tính chất không phải của kim loại kiềm là A. Có số oxi hóa +1 trong các hợp chất. B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Có nhiệt độ sôi giảm dần từ Li đến Cs. D. Có độ cứng cao. Câu 5: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 6: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết. Câu 9: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3. + A. Ca khử Na thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan. + C. Ca khử Na thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng. D. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 11: Dãy nào dưới nay gồm các chất vừa tác dụng được với dd axit vừa tác dụng được với dd kiềm ? A. Al2(SO4)3 và Al2O3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(NO3)3 và Al(OH)3 D. AlCl3 và Al2(SO4)3 Câu 12: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl . B. điện phân MgCl nóng chảy. 2 2 2+ C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. Câu 13: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Na+, K+. B. Al3+, Fe3+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3 A. Làm vôi quét tường B. Sản xuất xi măng
  2. C. Làm bột nhẹ để pha sơn. D. Làm chất độn trong công nghiệp Câu 15: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng là A. 11,2 lít; 40 gam. B. 11,2 lít; 90 gam. C. 16,8 lit; 60 gam. D. 11,2 lit; 60 gam. Câu 16: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3) D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 17: Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào? A. Ca(NO3)2 ; Mg(NO3)2 B. CaSO4 ; MgSO4 C. Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 D. CaCl2 ; MgCl2 Câu 18: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 19: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 20: Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách : A. Phương pháp điện phân dung dịch. B. Phương pháp thủy luyện. C. Điện phân hợp chất nóng chảy. D. Phương pháp nhiệt luyện. Câu 21: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? A. Điện phân dung dịch NaCl trong nước B. Điện phân Na2O nóng chảy C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điện phân NaOH nóng chảy. Câu 22: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p6 3s23p1. D. 1s22s2 2p6 3s2. Câu 24: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 ? A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần. D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan. Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIIA. B. IIA. C. IA. D. IVA. Câu 26: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 11,2 lit B. 7,84 lit C. 5,6 lit D. 6,72 lit Câu 27: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là : A. 25,09 gam B. 28,98 gam C. 18,78 gam D. 24,18 gam Câu 29: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z=19) là A. 3s1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3d1 Câu 30: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Mg. HẾT
  3. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D