Đề kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Khối 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 8 trang minhtam 31/10/2022 6180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Khối 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_khoi_11_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Khối 11 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 11 TRƯỜNG THPT . Năm: 2018 -2019 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Cây ba nhiễm (Thể ba) có kiểu gen AaaBb giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử AB được tạo ra là A. 1/12 B. 5/6 C. 1/6 D. 1/2 Câu 2: Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 0,3BB + 0,4Bb + 0,3bb = 1. Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ thể đồng hợp chiếm tỉ lệ 0,95? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 3: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối, tỉ lệ thể dị hợp còn lại là 3,75%. Số thế hệ tự phối của quần thể trên là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4: Hai gen A và B cùng nằm trên một nhiễm sắc thể ở vị trí cách nhau 40cM. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và trội, lặn hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới thì Ab Ab đời sau của phép lai x có kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A- B- ) chiếm tỉ aB ab lệ là A. 30% B. 35% C. 25% D. 15% Câu 5: Một gen có chiều dài 5100 A0 và có số nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit khác. Gen nhân đôi liên tiếp 5 lần. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình trên là: A. A = T = 63.000; G = X = 42.000 B. A = T = 31500; G = X = 21000 C. A = T = 21000; G = X = 31500 D. A = T = 18600; G = X = 27900 Câu 6: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng hợp lặn cho da trắng, các kiểu gen còn lại cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu
  2. đều có kiểu gen AaBbCc thì xác suất sinh con da nâu là: A. 1/64 B. 1/256 C. 1/128 D. 62/64 Câu 7: Cho các đặc điểm sau: 1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 2. Đơn phân là các Nuclêôtít A, T, G, X 3. Gồm 2 mạch đơn xoắn đều quanh một trục 4. Phân tử ADN có dạng mạch vòng 5. Có các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung Các đặc điểm của ADN ở sinh vật nhân thực bao gồm: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5 Câu 8: Sinh trưởng ở thực vật là: A. Sự tăng số lượng tế bào ở một mô nào đó của cơ thể. B. Sự tăng kích thước của tế bào ở mô phân sinh. C. Quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào D. Quá trình phân hóa của các tế bào trong cơ quan sinh sản Câu 9: Tần số tương đối của một alen được tính bằng: A. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể B. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể C. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể D. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể Câu 10: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là: A. 22 B. 21 C. 23 D. 26 Câu 11: Cho biết gen A : thân cao; gen a : thân thấp. Các cơ thể đem lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỷ lệ kiểu hình 35 cao : 1 thấp là: A. AA x AAaa B. AAAa x AAA C. AAaa x Aa D. AAaa x AAaa Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa
  3. trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ: A. 4/9 B. 1/9 C. 1/4 D. 9/16 Câu 13: Một gen có khối lượng 720.000 đv. C. Gen này tiến hành phiên mã 4 lần, mỗi bản mã sao lại được 3 riboxom dịch mã một lần, số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là: A. 1680 aa B. 1640 aa C. 4788 aa D. 3360 aa Câu 14: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)? A. Hội chứng Tơcno B. Hội chứng AIDS C. Hội chứng Đao D. Bệnh hồng cầu hình liềm Câu 15: Để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội là thuần chủng hay không thuần chủng, Menđen đã sử dụng phép lai nào? A. Lai khác dòng B. Tự thụ phấn C. Lai thuận nghịch D. Lai phân tích Câu 16: Gen là: A. Một đoạn của phân tử rARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít B. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít hay một phân tử ARN C. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít D. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axít amin Câu 17: Cho 1 quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát như sau: P = 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Tần số tương đối của alen A và a lần lượt là: A. 0,8 : 0,2 B. 0,6 : 0,4 C. 0,5 : 0,5 D. 0,3 : 0,7 Câu 18: Hooc môn kích thích sự phát triển của thực vật gồm: A. Etylen, au xin B. Etylen, AAB, gibêrelin C. Etylen, gibêrelin D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin AB D d AB D Câu 19: Phép lai giữa hai cá thể ruồi giấm có kiểu gen X X x X Y cho F1 có ab ab
  4. kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm 4,375%. Biết một gen qui định một tính trạng, trội, lặn hoàn toàn. Tần số hoán vị gen là : A. 40% B. 20% C. 35% D. 30% Câu 20: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 21: Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau: Phép lai thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F 1 toàn cây hoa trắng. Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, thu được F 1 toàn cây hoa đỏ. Lấy hạt phấn của cây F 1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F 1ở phép lai thuận thu được F2. Theo lý thuyết F2, ta có: A. 100% cây hoa đỏ B. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ C. 100% cây hoa trắng D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng Câu 22: Một quần thể có TPKG: P = 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ F1 sau khi cho tự phối là : A. 10% B. 50% C. 70% D. 20% Câu 23: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là: A. Mỗi loài sử dụng một bộ mã di truyền B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin Câu 24: Hướng động là: A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định B. Hình thức phản ứng của lá cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
  5. C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Những nhân tố chi phối sự ra hoa gồm: tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau C. Êty len có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá D. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau Câu 26: Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp? A. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca + gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau B. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap C. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước Câu 27: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit B. Thay thế một cặp nuclêôtit C. Thêm một cặp nuclêôtit D. Mất một cặp nuclêôtit Câu 28: Điện thế nghỉ là: A. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm B. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm C. sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía
  6. trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương Câu 29: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể giao phối tự do B. quần thể tự phối và ngẫu phối C. quần thể tự phối D. quần thể ngẫu phối Câu 30: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là: A. XXY B. XYY C. XXX D. XO Câu 31: Hai loại hướng động chính là: A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng hướng về trọng lực B. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất). C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích). D. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích). Câu 32: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là: A. vi khuẩn B. động vật nguyên sinh C. 5BU D. virut hecpet Câu 33: Nội dung chính của quy luật phân li của Menđen là: A. F2 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn B. Các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử C. F1 đồng tính, F2 phân tính xấp xỉ 3 trội : 1 lặn D. Các cặp alen không hòa trộn vào nhau trong giảm phân Câu 34: Gen B có khối lượng phân tử bằng 7,2.105 đvc và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B biến đổi thành gen b, số liên kết hiđrô của gen đột biến b bằng 2866. Khi cặp gen Bb đồng thời nhân đôi thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cần cung cấp là:
  7. A. A = T = 935; G =X = 1465 B. A = T = 935; G = X = 1464 C. A = T = 1463; G = X = 936 D. A = T = 937; G =X = 1464 Câu 35: Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là: A. XaXa x XAY B. XAXa x XaY C. XAXa x XAY D. XAXA x XaY Câu 36: Các phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống là: A. Phản xạ có điều kiện B. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện C. Phản xạ không điều kiện D. Phản ứng lại kích thích bằng cách co rút cơ thể. Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai AAaa × Aaaa cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là: A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng C. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng D. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng Câu 38: Mối liên hệ giữa ADN, ARN, Protein được tóm tắt theo sơ đồ: A. Gen  Protein ARN  tính trạng B. Gen  Protein  Tính trạng ARN C. Gen ARN  Protein Tính trạng D. Gen ARN Tính trạng  Protein Câu 39: Điều kiện đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là: A. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn B. Mỗi gen quy định một tính trạng phải tồn tại trên một cặp NST tương đồng. C. Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
  8. D. Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng Câu 40: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai P = AaBbDd × AaBbdd là: A. 1/4 B. 1/8 C. 1/16 D. 1/2