Đề kiểm tra giữa học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

doc 5 trang minhtam 29/10/2022 4800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 MÔN SINH HỌC 7 NĂM 2021 - 2022 Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao đề TN TL TN TL TN TL TN TL (C4) Mô (C1,2,3) tả hình 1. Ngành Nhận biết 1 dạng ,cấu động vật số đặc điểm tạo , hoạt nguyên sinh của ngành động của DVNS một số ĐVNS 1 câu = 1,5 1 câu = đ 4câu = 2 đ 0,5 đ Tỉ lệ = 75% Tỉ lệ = 20% Tỉ lệ = 25% (C3)Nêu được (C5,C6) đặc điểm Hình 2. Ngành chung của ruột dạng , cấu ruột khoang khoang tạo phù hợp với chức năng 2 câu = 3 câu = 3đ 1 câu = 2đ 1đ Tỉ lệ =30 % Tỉ lệ = 66,7% Tỉ lệ = 33,3% 3. Các (C7)Nhận (C1 )Vẽ được (C2) - Mở (C8) lợi (C1)Dựa ngành giun biết một số vòng đời giun rộng hiểu ích của trên cơ sở đại diện đũa biết về giun đất các giai ngành giun tronmg đoạn phát tròn đời sống triển của giun tròn , đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh 4 câu = 4 đ 1 câu = 1 câu = 1đ 1 câu = 1 câu = 1đ 1 câu = 2đ 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ = 50% Tỉ lệ = Tỉ lệ = Tỉ lệ =40% 10% 20% 10% 20% Tổng: 4 câu =2đ 2câu =4 đ 3 câu = 1câu = 1 đ 1câu = 1câu = 1 đ 1,5 đ 0,5 đ Số câu: 11 Tỉ lệ = Tỉ lệ = 40% Tỉ lệ = Tỉ lệ = 20% Tỉ lệ = 10% Tỉ lệ = 10% Số điểm: 10 15% 0,5% Tỉ lệ: 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH&THCS MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật. Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào? A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính. Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào? A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ. Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do. A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ. C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn. Câu 7.Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì? A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non. C. Giúp cơ thể luôn căng tròn. D. Giúp cơ thể dễ di chuyển. Câu 8. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt: A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất. C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: ( 3điểm ) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
  3. Câu 2: ( 1 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 3 : ( 2 điểm ) Đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Ruột khoang có vai trò gì? Hết
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI I . Phần trắc nghiệm. (4đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C B A B D II. Tự luận: 7 điểm. Câu Nội dung Điểm 1 Vẽ sơ đồ vòng đời. 2 Trứng giun Đường di chuyển ấu trùng (ruột non Máu Tim, gan Ruột non rồi kí sinh tại đây) Biện pháp. - Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng. 1 - Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm. 2 Đặc điểm thích nghi: - Cơ thể dài, phân đốt. 0,5 - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển 0,5 - Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa chui rúc trong đất. 3 - §Æc ®iÓm chung cña ngµnh ruét khoang: + C¬ thÓ cã ®èi xøng to¶ trßn. 0,5 + Ruét d¹ng tói. + Thµnh c¬ thÓ cã 2 líp tÕ bµo. 0,5 + Tù vÖ vµ tÊn c«ng b»ng tÕ bµo gai. Vai trò + Nguồn cung cấp thức ăn. + Đồ trang trí, trang sức: + Nguyên liệu cho xây dùng. + Nghiên cứu địa chất. + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên 1 + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển.
  5. Ma trận PHÒNG GD & ĐT HUYỆN AN MINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH& THCS VÂN KHÁNH MÔN : SINH HỌC 8 TÂY Năm học : 2020 – 2021 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )