Đề kiểm tra định kì môn Toán 10 (Đại số) - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 4 trang Hồng Loan 06/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán 10 (Đại số) - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_10_dai_so_de_4_nam_hoc_2018_201.doc
  • pdfPhieuSoi_004.pdf
  • docPhieu soi dap an.doc
  • docxđáp án.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán 10 (Đại số) - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ...........................................Lớp.................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Cho mệnh đề "x ¡ , x2 2x 10 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là: A. "x ¡ , x2 2x 10 0". B. "x ¡ , x2 2x 10 0" C. "x ¡ , x2 2x 10 0". D. "x ¡ , x2 2x 10 0". Câu 2: Tập hợpA = {a;b;c;d} có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 5 B. 8. C. 6. D. 7. Câu 3: Cho hai tập hợp A x ¡ 2x2 3x 1 0, B x ¥ * 3x 2 10 khi đó: 1  1  1  A. A \ B . B. A \ B ;1. C. A \ B 2;3. D. A \ B ;1;2;3. 2 2  2  Câu 4: Cho A = {x Î R - 4 < x < 0} ,B = {x Î R 10- x ³ 0} . Khi đó A È B là: ù A. (- 4;+ ¥ ). B. (- 4;10û. C. (- ¥ ;10]. D. (- ¥ ;10) . Câu 5: Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4;5} và B = {2;4;5;6}. Tập hợp A ÇB là: A. {4;5} . B. {2;5} . C. {2;4;5} . D. { 2;4} . Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? A. Hôm nay trời đẹp quá! B. Bạn đi học vào lúc mấy giờ? C. Số 17 là một số nguyên tố. D. Bạn học trường nào? Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2 A. "x ¥ , x2 x" . B. "x ¡ , x2 1 0". C. "x ¤ , 81x2 1 0". D. ''x ¡ : x x ''. Câu 8: Phủ định của mệnh đề: "12 là số lẻ" là mệnh đề nào sau đây ? A. 12 không phải là số chẵn. B. 12 là số nguyên tố. C. 12 là số thực. D. 12 không phải là số lẻ. Câu 9: Cho tập hợp X x ¢ 4 x2 5 x 1 0 .Tập hợp X viết lại dạng liệt kê là ïì 1ïü ïì 4ïü ïì 1ïü A. { - 1} . B. íï - 1;- ýï . C. íï - 1;- ýï . D. íï - ýï . îï 4þï îï 5þï îï 4þï Câu 10: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện c;d;e  X  a;b; c;d;e; f  ? A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. ------ HẾT ------ Trang 1/3
  2. II. Phần tự luận. Bài 1: ( 1,0 điểm). Cho mệnh đề P : "n ¥ :n 2n" . Nêu mệnh đề phủ định P của mệnh đề P . Xét tính đúng sai của mệnh đề P . Bài 2: ( 1,5 điểm) . Cho hai tập hợp A = {- 2;1;2;4;5;6;7} , B = {- 3;- 1;2;3;5;7;8} a) Tìm A Ç B, A È B . b) Viết tập hợp C = {x = 2k - 1 x Î ¥, k Î ¢, - 3 £ k £ 5} bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 3: ( 1,5 điểm) . Cho X 5; 2 , Y = é0;+ ¥ . Tìm X ÇY ; X ÈY và C ( X ÈY ) . ëê ) ¡ Bài 4: ( 1,0 điểm) . Cho hai tập hợp A = (m - 1;6) và B = (4;+ ¥ ) với m Î ¡ . Tìm m để A \ B = Æ. ----------- HẾT ---------- BÀI LÀM Trang 2/3
  3. Trang 3/3
  4. Trang 4/3