Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 7

doc 8 trang minhtam 29/10/2022 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 7

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG MÔN: HÓA 10 THỜI GIAN: PHÚT (Cho Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Mn = 55; Cu = 64; Al = 27, Zn = 65, S = 32, O = 16; Cl = 35,5; Ag = 108; H = 1) Câu 1. Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO 3, Cl2, KClO4 lần lượt là: A. –1, +1, +3, 0, +7. B. –1, +1, +5, 0, +7. C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3. Câu 2. Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2. Câu 3. Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là A. NaCl, NaClO. B. NaCl, NaClO2. C. NaCl, NaClO3. D. Chỉ có NaCl. Câu 4. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó: A. Không xảy ra nữa C. Vẫn tiếp tục xảy ra B.Chỉ xảy ra theo chiều thuận D. Chỉ xảy ra theo chiều nghịch Câu 5. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết được A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch Câu 6. Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh? A. HNO3. B. HF. C. HCl. D. NaOH. Câu 7. Cho sơ đồ: Cl2 + KOH  A + B + H2O to Cl2 + KOH  A + C + H2O Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là: A. KCl, KClO, KClO4. B. KClO3, KCl, KClO. C. KCl, KClO, KClO3. D. KClO3, KClO4, KCl.
  2. Câu 8. Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau: S + KOH K2S + K2SO3 + H2O Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 9. Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch được có chứa A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 Câu 10. Cho 10 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. 84% B. 8,4 % C. 48% D. 42% Câu 11. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp Y gồm oxi và ozon đối với khí metan là 2,4. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp Y là: A. 40%, 60% B. 70%, 30% C. 50%, 50% D.45%, 55% Câu 12. Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng → các chất sản phẩm. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói trên là: A. Nồng độ các chất phản ứng B. Nồng độ các chất sản phẩm C. Nhiệt độ Đề thi Hóa học kì 2 lớp 10 năm 2020 - Đề số 4 D. Chất xúc tác Câu 13. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hòa tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Dẫn toàn bộ hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thu được 47,8 gam kết tủa đen. % khối lượng Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 25,2%; 74,8% B. 24,14%, 78,86% C. 32%; 68% D. 60%; 40% Câu 14. Thể tích khí thu được sau phản ứng khi cho 6,5 gam Zn tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 15. 16,5 gam hỗn hơp Mg, Fe, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc). Sau phản ứng cô cạn thu được khối lượng muối khan là:
  3. A.34,3 gam B. 43,3 gam C. 35,7 gam D. 33,8 gam Câu 16. Có 5 lọ mất nhãn có các muối NaCl, KNO 3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh ra kết tủa? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 17. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây là thích hợp cho việc sử dụng nồi áp suất? A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng. C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Cả A, B và C đúng. Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại A có hóa trị II vào H 2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại A là: A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe Câu 19. Khi tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ từ 70oC xuống 40oC thì tốc độ phản ứng giảm đi A. 2 lần B. 64 lần C. 128 lần D. 16 lần Câu 20. Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe3O4 với H2SO4 đặc, nóng, dư là: A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O B. Fe2(SO4)3, H2O C. FeSO4, SO2, H2O D. FeSO4, Fe2(SO4)3 Câu 21. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau): Zn + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn + dung dịch CuSO4 2M (2) Kết quả thu được là: A. 1 nhanh hơn 2. B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định. Câu 22. Có 2 dung dịch axit HCl có nồng độ 10% và 3%. Để thu được dung dịch axit HCl mới có nồng độ 5% thì phải trộn chúng theo tỉ lệ khối lượng là: A. 2: 2 B. 2:3 C. 2:5 D. 2:4 Câu 23. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu. Câu 24. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?
  4. A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3. B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3. C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3. D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3. Câu 25. Hòa tan toàn 13,76 gam hỗn hợp X gồm hai muối NaCl và NaBr vào nước thu được dung hoàn dịch X. Cho khí clo lội từ từ cho đến dư qua dung dịch X thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y cho tới khi thu được 12,87 gam muối khan B. Khối lượng của NaCl trong hỗn hợp X là A. 11,7 gam B. 5,85 gam C. 8,77 gam D. 9,3 gam ĐỀ SỐ 4 (Cho Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Mn = 55; Cu = 64; Al = 27, Zn = 65, S = 32, O = 16; Cl = 35,5; Ag = 108; H = 1) Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6. Câu 2. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần? A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 3. Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây? A. H2, Cu, H2O, I2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al.
  5. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 13,35 gam B. 26,7 gam C. 6,675 gam D. 10,01 gam Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thể tích Oxi (đktc) thu được là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu được 13,15 g muối. Giá trị m là: A. 7,05 gam B. 5,3 gam C. 4,8 gam D. 2,4 gam Câu 7. Sục SO2 dư vào dung dịch KOH thu được dung dịch chứa 6 gam muối. Thể tích khí SO2 (đktc) đã tham gia phản ứng: A. 1,34 lít. B. 1,45 lít. C. 1,12 lít. D. 1,4 lít. Câu 8. Tính chất đặc biệt của dung dịch H 2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng được? A. BaCl2, NaOH, Zn. B. NH3, MgO, Ba(OH)2. C. Fe, Al, Ni. D. Cu, S, C12H22O11 (đường saccarozơ). Câu 9. Ở cùng nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất? A. Fe + dd HCl ở 25oC B. Fe + dd 0,2M C. Fe + dd HCl 1M D. Fe + dd HCl 2M Câu 10. Trong nước clo có chứa các chất: A. HCl, HClO. B. HCl, HClO, Cl2. C. HCl, Cl2 D. Cl2. Câu 11. Có thể làm khô khí CO2 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc, nhưng không thể làm khô NH3 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc vì: A. không có phản ứng xảy ra.
  6. B. NH3 tác dụng với H2SO4. C. CO2 tác dụng với H2SO4. D. phản ứng xảy ra quá mãnh liệt. Câu 12. Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 13. Người ta thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe 2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 14. Hòa tan hỗn hợp A gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đủ xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36 gam B. 20 gam C. 18 gam D. 24 gam Câu 15. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al B. Fe C. Zn D. Ag Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO 3 → (Y) → NaNO 3. X và Y có thể là: A. NaOH và NaClO B. Na2CO3 và NaClO C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3 Câu 17. Cho các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
  7. A. AgNO3 B. Cl2 C. Dung dịch D. H2O NaOH to Câu 18. Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k)  2NO(k); ∆H > 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. thêm chất xúc tác vào hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ. Câu 19. Khi tăng thêm 10 oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ 70oC xuống 40oC thì tốc độ phản ứng giảm đi A. 16 lần B. 32 lần C. 64 lần D 81 lần Câu 20. Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ O 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO 2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính hử của ion Cl- Câu 22. Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al 2O3 tan hoàn toàn trong dung d ch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 60%. B. 40% C. 80% D. 20% Câu 23. Cho các phản ứng hoá học sau: to (a) S + O2  SO2 to (b) S + 3F2  SF6
  8. (c) S + Hg  HgS to (d) S + 6HNO3(đặc)  H2SO4 + 6NO2 +2H2O Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) △H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng thì: A. Cân bằng chuyển dich theo chiều thuận B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch C. Cân bằng không chuyển dịch D. Không xác định được Câu 25. Trộn 5,6 gam bột Fe với 2,4 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là. A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 2,8 lít D. 3,08 lít