Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

doc 3 trang minhtam 29/10/2022 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG MÔN: HÓA 10 THỜI GIAN: 60 PHÚT Họ và tên . Ngày sinh: Số báo danh: . Giám thị 1: (Họ tên, Chữ ký) Lớp: Giám thị 2: (Họ tên, Chữ ký) Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Bằng số Bằng chữ A. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm): Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF. Câu 2: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là A. 0, +2, + 4, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +2, 0, +4, +6. D. -2, 0, +4, +6. Câu 3: Đun hỗn hợp gồm 5,6 g bột sắt (Fe) và 3,2 g lưu huỳnh (S) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn màu đen A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl thu được một dung dịch muối B và V lít (đktc) khí C. Khí C và V lần lượt là: A. H2 và 2,24 lít. B. H2S và 2,24 lít. C. SO2 và 22,4 lít. D. SO2 và 2,24 lít. Câu 4: Dãy axit được sắp xếp đúng theo tính axit tăng dần là A. HBr, HI, HF, HCl. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HBr, HI, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O. C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kẽm (Zn) bằng dung dịch axit H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 11,2 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 22,4 lít.
  2. Câu 7: Cho 200ml dung dịch Na 2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch BaCl 2 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và m gam kết tủa BaSO4. Giá trị m là A. 23,3 gam. B. 34,95 gam. C. 11,65 gam. D. 46,6 gam. Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau Cl2 + H2O HCl + HClO Clo đóng vai trò A. Chất khử. B. Không là chất khử, không là chất oxi hóa. C. Vừa chất khử vừa là chất oxi hóa. D. Chất oxi hóa. Câu 9: Nhận xét nào đúng khi nói về tính oxi hóa của Halogen A. Flo là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất. B. Tính oxi hóa giảm dần từ F2 > Cl2 > Br2 > I2. C. Tính oxi hóa tăng dần từ F2 < Cl2 < Br2 < I2. D. Iốt là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất. Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là A. + 4. B. +8. C. +6. D. +2. Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2) A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Có tính oxi hóa mạnh. C. Ở điều kiện thường là những chất khí. D. Tác dụng mạnh với nước. Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 13: Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối A. NaOH. B. NaNO3. C. HF. D. AgNO3. Câu 14: Hai nguyên tố Oxi và Lưu huỳnh thuộc nhóm nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn A. VIIIA. B. VIIA. C. VIA. D. VA. Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo A. 4s24p5. B. 2s22p5. C. 3s23p5. D. 2s12p6. Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng nào sau đây là của nguyên tố lưu huỳnh A. có tính khử. B. có tính oxi hóa. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính oxi hóa, không có tính khử. Câu 17: Nhóm Halogen là các nguyên tố thuộc nhóm A. VIIA. B. VIA. C. VIIIA. D. VA.
  3. Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là A. Tính khử mạnh. B. Không có tính khử và oxi hóa. C. Tính khử và oxi hóa. D. Tính oxi hóa mạnh. Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất A. HCl. B. NaCl. C. KClO3. D. MnO2. Câu 20: Cho phản ứng hóa học H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B.Phần tự luận (5,0điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rỏ điều kiện nếu có) (1) (2) (3) (4) (5) FeS  H2S  SO2  SO3  H2SO4  BaSO4 Câu 2: (1,0 điểm) Bằng các phương trình phản ứng (kèm theo điều kiện) của Halogen (F2, Cl2, Br2, I2) với Hiđro. Hãy chứng minh tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2. Câu 3: (1,5 điểm) Cho 100 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaCl. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết tủa. (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng). (Cho biết: Ag = 108; Cl = 35,5; Na = 23; N =14; O = 16) HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm