Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 3

doc 2 trang minhtam 29/10/2022 6660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 3

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2021-2022 MÔN HÓA HỌC 10 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Cho KLNT của các nguyên tố: H= 1; C = 12; O =16; Na = 23; Mg =24; Al =27; S= 32; Cl =35,5 Ca =40; Fe =56; Cu =64; Zn =65 Họ, tên học sinh: SBD: Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối? A. Cu B. Fe C. Ag D. Zn Câu 2: Cho 0,448 lít khí SO2 ( ở đktc ) hấp thụ hết vào 250 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng là A. 2,82 gam B. 2,64 gam C. 2,52 gam D. 2,32 gam Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây sai? A. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 +2 H2O C. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen: A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Có tính oxi hóa mạnh D. Tác dụng được với nước. Câu 5: Cho 46,1 gam hỗn hợp Fe 2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 1,7 lít dung dịch H 2SO4 0,5M thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng lượng là A. 111,1 gam B. 113,1 gam C. 112,1 gam D. 114,1 gam Câu 6: Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 75,2 gam hỗn hợp A gồm Fe 3O4, Fe2O3, FeO và Fe dư. Cho toàn bộ A phản ứng với H 2SO4 đặc nóng đủ thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (III) sunfat và 6,72 lít SO2 ( ở đktc). Giá trị của m là A. 56 gam B. 11,2 gam C. 22,4 gam D. 44,8 gam t0 Câu 7: Cho phản ứng : Al + H2SO4 đặc  Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số tối giản ( nguyên ) trong phản ứng là A. 42 B. 50 C. 55 D. 52 Câu 8: Các kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là: A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Al, Fe D. Cu, Zn Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí hidrosunfua đựơc điều chế bằng phản ứng nào sau đây? A. FeS + HNO3 loãng. B. FeS + HNO3 đặc. C. FeS + HCl. D. FeS + H2SO4 đặc. Câu 10: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np3 Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 9,3 gam hỗn hợp Zn và Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Thành phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp đầu là: A. 30,11% B. 69,89% C. 59,67% D. 69,69% Câu 12: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước,người ta dùng: A. H2SO4 đặc B. CuO C. CaO D. dung dịch NaOH Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch HF hoà tan được SiO2. B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7. Câu 14: Có 4 dung dịch : NaOH, H 2SO4, HCl, Ba(OH)2 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được các dung dịch trên? A. NaCl B. Quỳ tím C. HNO3 D. KOH Câu 15: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? A. Bình thủy tinh màu nâu B. Bình nhựa ( chất dẻo)
  2. C. Bình thủy tinh không màu D. Bình thủy tinh màu xanh Câu 16: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4 D. HCl,H2S,SO2,SO3 Câu 17: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl NaClO4, H2O C. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl. NaClO3, H2O Câu 18: Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi? A. Khí ozon. B. Bột lưu huỳnh. C. Khí oxi. D. Bột sắt. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H 2 ( ở đktc). V có giá trị là A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 20: Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, cần dùng các hóa chất: A. KMnO4 và NaCl B. MnO2 và dung dịch HCl đặc C. NaCl và nước D. Cho H2 tác dụng với Cl2 có ánh sáng Câu 21: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl? A. CaCO3, Al2O3, Ba(OH)2, Zn B. Cu, CaO, SO2, Fe C. Ag, MgO, NaOH, SO2 D. SO2, Na2O, KOH, NaBr Câu 22: Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với H 2SO4 loãng vừa đủ thu được 6,72 lít khí H 2 ( ở đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là A. 40,1 gam B. 41,1 gam C. 41,2 gam D. 14,2 gam Câu 23: Dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính axit là: A. HI< HCl<HF <HBr B. HF<HBr<HI<HCl C. HI<HF<HCl<HBr D. HF<HCl<HBr<HI Câu 24: Cho 17,7 gam hỗn hợp gồm Al và Cu trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 13,44 lít khí SO2 ( ở đktc, sản phẩm khử duy nhất ). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 64,24% B. 33,58% C. 45,76% D. 54,24% Câu 25: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với Oxi ở điều kiện thường? A. P, S B. Fe, Cu C. C, H2 D. Ag, Pt Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI (2) Axit HF tác dụng với SiO2 (3) khí SO2 tác dụng với dung dịch KOH (4) MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng (5) Thổi khí F2 vào hơi nước (6) Sục khí H2S vào dung dịch Br2 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 27: Clorua vôi có công thức phân tử là: A. CaCl2 B. CaOCl C. Ca(OCl)2 D. CaOCl2 Câu 28: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư . Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 ( ở đktc, sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của V là A. 8,96 lít B. 11,65 lít C. 3,36 lít D. 11,76 lít Câu 29: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5 B. ns2np6 C. ns2np3 D. ns2np4 Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al và Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và thoát ra 12,32 lít SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất ). Cô cạn dung dịch Y được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 52,6 B. 70,2 C. 71,3 D. 67,4 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) HẾT