Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_4_nam_hoc_2023_2024.docx
Ma trận Công Nghệ 4.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: Công nghệ - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học Xuân Thành Điểm Lời nhận xét của giáo viên GV coi GV chấm .. .. .. .. Phần I:Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Khi cây quang hợp, sẽ lấy khí..........từ không khí A. Các-bon. B. O-xy-gen C. Các-bon Đi-ô-xit. D. Ni-tơ. Câu 2 . Đâu không phải là một đặc điểm của hoa mai? A. Được trồng phổ biến ở miền Nam, nở vào mùa xuân. B. Hoa thường có màu vàng, trắng. C. Trồng phổ biến ở miền Bắc, nở hoa vào mùa hè D. Tô điểm cho không gian ngày Tết thêm ấm cúng. Câu 3 Loại dụng cụ trồng hoa, cây cảnh dùng để xúc đất, xới xáo đất, làm tơi xốp, là: A. Cưa B. Xẻng C. Kéo cắt tỉa cành cây D. Bình tưới cây Câu 4. Bước 2 của công việc gieo hạt cây cảnh trong chậu là: A. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng, dụng cụ B. Cho giá thể vào chậu. C. Gieo hạt D. Tưới nước Câu 5 .Khoanh vào câu sai Vật liệu, dụng cụ, vật dụng cần thiết để trồng hoa, cây cảnh trong chậu gồm: A. Cây giống, giá thể. B. Bình tưới cây, găng tay làm vườn.
- C. Xẻng nhỏ. D.Lỗ thoát dưới đáy chậu. Câu 6 .Cây thiếu ánh sáng có biểu hiện gì? A. Lá cây bị vàng. B. Cháy lá. C. Cây yếu, vươn dài. D. Lá cây màu đỏ đậm. Câu 7. Hình ảnh dưới đây nói về công việc chăm sóc nào với hoa, cây cảnh trong chậu? A. Cắt tỉa lá cây. B. Vệ sinh lá cây. C. Cắt tỉa gai của cây D. Vệ sinh lá non. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Cho các từ: bóng mượt, nhị hoa có màu vàng, nở quanh năm, trồng phổ biến ở miền Bắc, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây . (2,0 điểm) a. Hoa hồng là loài hoa đẹp, ., có hình dáng và hương thơm nổi bật, được trồng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. b. Cây hoa đào ., hoa thường có màu đỏ, màu trắng hoặc màu hồng nhạt, nở vào mùa xuân. c. Cây hoa sen sống ở dưới nước, hoa nở vào mùa hè, cánh hoa thường có màu hồng, màu trắng, . d. Cây thiết mộc lan mọc thành hình nơ, .và có màu sẫm, hoa mọc thành chùm màu trắng và có mùi rất thơm. Câu 2. Nêu các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu. (1,0 điểm).
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) MÔN: CÔNG NGHỆ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C C B B D C A B.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. Hoa hồng là loài hoa đẹp, nở quanh năm, có 0, 5 điểm (2,0 điểm) hình dáng và hương thơm nổi bật, được trồng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. 0,5 điểm b. Cây hoa đào trồng ở miền Bắc, hoa thường có màu đỏ, màu trắng hoặc màu hồng nhạt, nở vào mùa 0,5 điểm xuân. c. Cây hoa sen sống ở dưới nước, hoa nở vào mùa 0,5 điểm hè, cánh hoa thường có màu hồng, màu trắng, nhị hoa có màu vàng. d. Cây thiết mộc lan mọc thành hình nơ, bóng mượt và có màu sẫm, hoa mọc thành chùm màu trắng và có mùi rất thơm. Câu 2 Các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh (1,0 điểm) trong chậu: 0,5 điểm - Tưới nước đủ ẩm cho giá thể. 0,5 điểm - Thu dọn dụng cụ và vệ sinh sạch sẽ sau khi gieo hạt hoa và cây cảnh.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) MÔN: CÔNG NGHỆ 4 Chủ đề/ Bài học Mức độ Tổng số câu Mức1 Mức 2 Mức 3 Nhận biết Kết nối Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Lợi ích của hoa và 1 1 0 cây cảnh trong đời sống Bài 2: Một số loại hoa, cây 1 1 1 1 cảnh phổ biến Bài 3: Vật liệu và dụng cụ 1 1 0 trồng hoa, cây cảnh trong chậu Bài 4: Gieo hạt hoa, cây 1 1 1 1 cảnh trong chậu Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh 1 1 0 trong chậu Bài 6: Chăm sóc hoa, cây 1 1 2 0 cảnh trong chậu Tổng số câu TN/TL 4 1 2 1 1 0 7 2 Điểm số 4,0 2,0 2,0 1,0 1,0 0 7,0 3,0 Tổng số điểm 6,0 3,0 1,0 10,0 60% 30% 10% 100%

