Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Hóa học 12 - Đề 298 - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

pdf 3 trang Hồng Loan 09/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Hóa học 12 - Đề 298 - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_12_de_298_nam_ho.pdf
  • xlsKTHKI_HOA_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Hóa học 12 - Đề 298 - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa học ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (38 câu trắc nghiệm) Mã đề kiểm tra 298 Họ và tên thí sinh:...................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (22 câu, từ câu 1 đến câu 22) Câu 1: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 3,2 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 29,84 gam E chứa ba peptit được tạo thành từ Gly, Ala và Val cần dùng 33,6 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thủy phân hoàn toàn 0,04 mol E cần dùng dung dịch chứa 8,0 gam NaOH. Giá trị của m là A. 150. B. 140. C. 120. D. 160. Câu 3: Chất không tan trong nước lạnh là A. fructozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 4: Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 14,4. B. 9,2. C. 27,6. D. 13,8. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NH2. Câu 6: Trong y học, cacbohiđrat dùng để làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 7: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 8: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 9: Chất nào sau đây là este? A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO. Câu 10: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 11: Nhúng một thanh sắt sạch vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 4,0 gam. Giả thiết Cu giải phóng ra đều bám hết vào thanh sắt, khối lượng sắt đã phản ứng là A. 28,0 gam. B. 32,0 gam. C. 26,0 gam. D. 21,0 gam. Câu 12: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A, thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A, Z lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, sobitol. C. Glucozơ, sobitol. D. Tinh bột, glucozơ. Trang 1/3 - Mã đề thi 298
  2. Câu 13: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ô tô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. D. Polibutađien. 0 Câu 14: Chất không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t ) là A. glucozơ. B. triolein. C. tripanmitin. D. vinyl axetat. Câu 15: Cho 3,54 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 5,73 gam muối. Số mol HCl tham gia phản ứng là A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,07. Câu 16: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 17: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. amilozơ. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. amilopectin. Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính bazơ. D. tính axit. Câu 19: Glyxin (axit aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch A. NaNO3. B. KCl. C. NaOH. D. K2SO4. Câu 20: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo trong phân tử? A. Poliacrilonitrin. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 21: Đun sôi hỗn hợp gồm 12,0 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được a gam este (hiệu suất phản ứng là 75%). Giá trị của a là A. 19,8. B. 35,2. C. 13,2. D. 23,5. Câu 22: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm ở phần tương ứng dưới đây) I. Phần dành cho hệ GDPT (8 câu, từ câu 23 đến câu 30) Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. KNO3. B. AgNO3. C. FeSO4. D. NaCl. Câu 24: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, etyl axetat và Gly-Gly. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 25: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 26: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là: A. 0,54 và 5,16. B. 1,08 và 5,43. C. 8,10 và 5,43. D. 1,08 và 5,16. Câu 27: a - amino axit là amino axit có nhóm amino (NH2) gắn với cacbon ở vị trí số A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp hai este là HCOOCH3 và HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (đun nóng), sau phản ứng số lượng muối và ancol thu được lần lượt là: A. 2 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 1. D. 1 và 2. Câu 29: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. HCOOCH3. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 30: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Trang 2/3 - Mã đề thi 298
  3. II. Phần dành cho hệ GDTX (8 câu, từ câu 31 đến câu 38) Câu 31: Monome được dùng để điều chế poli(vinyl clorua) là A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-Cl. D. CH≡CH. Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 5,60. B. 1,12. C. 11,20. D. 0,56. Câu 33: Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là A. CH3COONa và CH3ONa. B. C2H5COOH và CH3ONa. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 34: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo? A. Glixerol. B. Tripanmitin. C. Triolein. D. Tristearin. Câu 35: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit khi đun nóng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 36: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. trắng. Câu 37: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có nhóm chức A. ancol. B. anđehit. C. axit. D. amin. Câu 38: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ nitron. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 298