Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 12 - Đề 517 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 12 - Đề 517 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_toan_12_de_517_nam_hoc_2.pdf
HK_II_TOCT_dapancacmade.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 12 - Đề 517 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Toán học ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 571 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Số phức zi=-+23 có phần ảo bằng A. 2. B. -2. C. -3. D. 3. Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(x0;yz00;) và mặt phẳng (a):Ax+By+CzD+=0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ()a được tính theo công thức Ax+By++CzD Ax++ByCz A. dM(,(a)).= 000 B. dM(,(a)).= 000 A2++BC22 ABC2++22 Ax++ByCz Ax+By++CzD C. dM(,(a)).=000 D. dM(,(a)).=000 A2++BC22 ABC2++22 m 2 Câu 3: Với m là số thực dương tùy ý, ò(3x-+6xx1)d bằng 0 A. m32-+3.mm B. 6m - 6. C. 9m - 6. D. 3m32-+6.mm 1 1 1 Câu 4: Cho ò f(xx)d2= và ò g(xx)d=-3. Kết quả ò [5f(x)+ 4g(xx)d] bằng -1 -1 -1 A. 3. B. 22. C. -2. D. -4. 1 2 y Câu 5: Parabol (P):yx= chia hình 1 2 y = x2 2 tròn giới hạn bởi đường tròn (C):8xy22+= thành hai phần như hình x2 + y2 = 8 vẽ bên. Gọi S1 là diện tích của phần tô đậm và S2 là diện tích của phần không tô S O x đậm. Tính 1 . S2 52p + 31p + 31p + 32p + A. . B. . C. . D. . 102p - 61p - 51p - 92p - x+-13yz Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D có phương trình == và đường thẳng 1 214 r D2 có vectơ chỉ phương u=(2;mm;-+1).Tìm các giá trị thực của tham số m để D1 vuông góc với D2. 5 8 1 A. m = . B. m = 2. C. m = . D. m = . 3 3 3 r r rr Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a =-(1;2;0) và b = (2;0;1). Tính cos(ab,.) rr 2 rr 2 rr 2 rr 2 A. cosab,.=- B. cosab,.= C. cosab,.= D. cosab,.=- ( ) 5 ( ) 25 ( ) 5 ( ) 25 Trang 1/5 - Mã đề thi 571
- Câu 8: Cho hàm số y= fx() liên tục trên đoạn [ab;.] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= fx(), trục hoành và hai đường thẳng x==a, xb được tính theo công thức b b b b A. S= ò f2 (xx)d. B. S= ò f(xx)d. C. S= ò f(xx)d. D. S= ò f(xx)d. a a a a 3 1 Câu 9: Tính Ix= ò d. 2 x A. I =+log3log2. B. I =+ln3ln2. C. I =-log3log2. D. I =-ln3ln2. Câu 10: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (x-y)+(2x+y)ii=-+52 với i là đơn vị ảo. A. xy=-=1;4. B. xy=-=3;2. C. xy=3;=-2. D. xy=1;=-4. Câu 11: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm y biểu diễn số phức nào dưới đây ? 2 M O 1 x A. zi=-12. B. zi=+2. C. zi=+12. D. zi=-2. Câu 12: Một căn bậc hai phức của -6 là A. 6.i B. 6.-i C. -i 6. D. 6.+i Câu 13: Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(2;3;-1) và r có vectơ chỉ phương u =-( 2;2;1) là x-2yz++21 x+2yz+-31 A. ==. B. ==. 231- -221 x+2yz--21 x-2yz-+31 C. ==. D. ==. 231- -221 ìxt=-+12 ï Câu 14: Trong không gian Oxyz, đường thẳng D:3íyt=- vuông góc với mặt phẳng có phương trình ï îzt=+2 nào dưới đây ? A. -x++3yz2+=10. B. xy+2-=10. C. 2xyz-++=30. D. xyz-2+2-=30. Câu 15: Tìm số phức z thỏa mãn (3+4i)z+1-=2.ii 913 913 913 913 A. zi=-. B. zi=+ . C. zi=-- . D. zi=-+ . 2525 2525 2525 2525 p 6 1 Câu 16: Tính Ix= d. ò 2 0 cos2x 3 3 A. I = 23. B. I = . C. I =- 3. D. I =- . 2 2 z1 Câu 17: Cho hai số phức zi1 =-22 và zi2 =+12. Tìm số phức z = . z2 26 26 26 26 A. zi=--. B. zi=-. C. zi=+ . D. zi=-+ . 55 55 55 55 Trang 2/5 - Mã đề thi 571
- Câu 18: Cho zi=+1 là một nghiệm phức của phương trình az2 +bzc+=0 (với a,,bc là các số thực khác không). Số phức nào dưới đây là một nghiệm của phương trình cz2 +bza+=0? 11 11 A. 1.+ i B. -+i. C. --1.i D. - i. 22 22 Câu 19: Cho u= ux() và v= vx() là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn 2 2 òu(x)v¢(xx)d=2018 và òu¢(x)v(xx)d=2019. Giá trị của u(2).v(2)-uv(1).(1) bằng 1 1 A. -1. B. 4037. C. 1. D. 4074342. Câu 20: Cho hàm số y= fx() liên tục, không âm trên đoạn [ab;]. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= fx(), trục hoành và hai đường thẳng x==a, xb quanh trục hoành được tính theo công thức 2 b æöb b b A. V= p ò f(xx)d. B. V= p ç÷ò f(xx)d. C. V= p ò f2 (xx)d. D. V= p 2 ò f(xx)d. a èøa a a Câu 21: Cho hàm số y= fx() liên tục trên đoạn [1;5] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Diện tích S của hình phẳng trong miền gạch chéo được tính theo công thức nào dưới đây ? 2 5 5 æö5 5 A. S= ò f(xx)d. B. S=-òf(xx)d. C. S= ç÷ò f(xx)d. D. S= ò f2 (xx)d. 1 1 èø1 1 1 1 Câu 22: Tính Ix= d. ò2 0 xx++32 A. I =-2ln2ln3. B. I =-+ln2ln3. C. I =-5ln23ln3. D. I =-+ln24ln3. Câu 23: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):2x+3yz-+=10 có một vectơ pháp tuyến là r r r r A. n = (2;3;1). B. n = (1;3;2). C. n =-(1;3;2). D. n =-(2;3;1). ìxt=+12 ï Câu 24: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:3íyt= có một vectơ chỉ phương là ï îzt=-4 r r r r A. u = (1;0;4). B. u = (2;3;0). C. u = (1;3;4). D. u =-(2;3;1). r Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (2;1;- 3) và nhận n =-(1;2;4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. -x+2yz+4+=120. B. -x+2yz+4-=120. C. 2x+yz-3-=120. D. 2x+yz-3+=120. Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=2x+1,yx==0,2 và x = 3. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình D quanh trục Ox. 109p 109p 2 A. V = 6.p 2 B. V = . C. V = . D. V = 6.p 3 3 r r rr Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a =-(3;1;2) và b =(--3;1;2). Tính ab.. rr rr rr rr A. ab.= 14. B. ab.=-14. C. ab.=- 14. D. ab.= 0. Trang 3/5 - Mã đề thi 571
- 2 Câu 28: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x,y=xx+=2,1 và x = 2. 9 17 15 7 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 6 2 6 ïìxt= Câu 29: Trong không gian Oxyz, giao điểm của đường thẳng D=:2íyt và mặt phẳng îïzt=-1 (a):x+yz-+=50 có tọa độ là A. (--1;2;2). B. (1;2;0). C. (3;6;- 2). D. (--2;4;3). Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;-1;0) và mặt phẳng (a):x+2yz-2+=30. Phương trình của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với ()a là 1 A. (x+2)2+(yz-1)22+=1. B. (x-2)2+(yz+1).22+= 9 1 C. (x-2)2+(yz+1)22+=1. D. (x+2)2+(yz-1).22+= 9 Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho điểm G(2;1;3). Tìm phương trình của mặt phẳng đi qua G, cắt các trục Ox,,OyOz lần lượt tại các điểm ABC,, sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. xyz xyz xyz xyz A. ++=1. B. ++=0. C. ++=1. D. ++=0. 639 426 426 639 Câu 32: Cho fx() là hàm số liên tục trên đoạn [ab;] và a<<cb. Khẳng định nào dưới đây đúng ? bcb bab A. òf(x)dx=+òòf(x)dxf(xx)d. B. òf(x)dx=+òòf(x)dxf(xx)d. aac acc bcb bcb C. òf(x)dx=-òòf(x)dxf(xx)d. D. òf(x)dx= òòf(x)dx.f(xx)d. aac aac Câu 33: Cho hai số phức zi1 =+12 và zi2 =-+3. Điểm M biểu diễn số phức z= zz12. trên mặt phẳng tọa độ là A. M(1;-5). B. M(--5;5). C. M(--1;6). D. M(-2;3). Câu 34: Cho hai số phức zi1 =-42 và zi2 =+52. Tìm số phức z=+zz12. A. z = 9. B. zi=-94. C. zi=+14. D. zi=--14. Câu 35: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y =+3x 1, trục hoành và hai đường thẳng xx==1,2. 6 6 A. S =+1. B. S =+6ln31. C. S =+6ln32. D. S =+2. ln3 ln3 2 Câu 36: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4zz+4+=30. Tìm số phức z=+zz12. 3 1 A. z = . B. z =-1. C. z = 1. D. z =- . 4 2 Câu 37: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (1;2;1) và có r vectơ chỉ phương u = (2;4;3) là ïìxt=+2 ïìxt=+12 ïìxt=+12 ïìxt=+2 A. íyt=+42. B. íyt=+24. C. í yt=+23. D. í yt=+4. îïzt=+3 îïzt=+13 îïzt=+14 îïzt=+32 Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;- 2;2) và B(5;2;4). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. M(--4;0;3). B. M(1;2;1). C. M(-1;--2;1). D. M(4;0;3). Trang 4/5 - Mã đề thi 571
- Câu 39: Cho fx() là hàm số liên tục trên đoạn [ab;]. Giả sử Fx() là một nguyên hàm của fx() trên đoạn [ab;]. Khẳng định nào dưới đây đúng ? b b A. òf(x)dx=+F(b)Fa(). B. ò f(x)dx= F(a).Fb(). a a b b C. òf(x)dx=-F(a)Fb(). D. òf(x)dx=-F(b)Fa(). a a Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(-3;--2;3). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 3x+2yz+3-=160. B. 22x+yz+3+=20. C. 2x+2yz+-=3150. D. 3x+2yz+3+=220. Câu 41: Xét các số phức z thỏa mãn zi+=2. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình A. (xy+1)22+=4. B. (xy+1)22+=2. C. xy22+(+=1)4. D. xy22+(+=1)2. 53- i Câu 42: Số phức z = có phần thực bằng 2i 3 3 5 5 A. . B. - . C. - . D. . 2 2 2 2 Câu 43: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 13+ i và 13- i làm nghiệm ? A. zz2 +2-=40. B. zz2 -2-=40. C. zz2 +2+=40. D. zz2 -2+=40. uuur Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;- 2) và B(-1;2;3). Vectơ AB có tọa độ là A. (-1;1;5). B. (1;--1;5). C. (-1;3;1). D. (0;2;- 6). Câu 45: Xét các số phức z thỏa mãn z-2iz=+4. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình A. 2xy++=30. B. 2xy+=0. C. 2xy-=0. D. 2xy-+=60. rrrr Câu 46: Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ a=24i+-jk là A. (1;2;-1). B. (2;4;0). C. (2;4;1). D. (2;4;-1). Câu 47: Một vật thể có hình dạng là một khối tròn xoay sinh ra khi quay hình elip có độ dài trục lớn bằng 9cm và độ dài trục bé bằng 6cm quanh đường thẳng chứa trục lớn của elip (tham khảo hình bên). Tính thể tích V của vật thể đó. A. V =108p cm.3 B. V = 54p cm.3 C. V = 27p cm.3 D. V = 72p cm.3 Câu 48: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ()Oxy có phương trình là A. x+yz-=0. B. xy-=0. C. z = 0. D. xy+=0. Câu 49: Cho số phức zi=-23. Điểm M biểu diễn số phức liên hợp của z trên mặt phẳng tọa độ là A. M (3;2). B. M (2;- 3). C. M (2;3). D. M (-3;2). 3 Câu 50: Tính I= ò xexxd. 0 A. Ie=-23 1. B. Ie=+23 1. C. Ie=+33 1. D. Ie=-33 1. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 571

