Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Sinh học 12 - Đề 461 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Sinh học 12 - Đề 461 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_12_de_461_nam_h.pdf
KII_2019_SICT_dapancacmade.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Sinh học 12 - Đề 461 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN: SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề); (30 câu trắc nghiệm) Mã đề kiểm tra 461 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong hệ sinh thái, quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ được thực hiện bởi nhóm A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật tiêu thụ bậc 2 D. sinh vật phân giải. Câu 2: Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do A. sức sống mạnh, sinh khối lớn. B. số lượng cá thể nhiều. C. có khả năng tiêu diệt loài khác. D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. Câu 3: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ thể hiện sự đối kháng giữa các loài trong quần xã? (1) cộng sinh. (2) hợp tác. (3) cạnh tranh. (4) hội sinh. (5) ức chế - cảm nhiễm. (6) kí sinh – vật chủ. (7) động vật ăn thịt – con mồi. A. 2 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4: Trong lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn, bậc dinh dưỡng nào sau đây có sinh khối lớn nhất? A. Bậc dinh dưỡng cấp 2. B. Bậc dinh dưỡng cấp1. C. Bậc dinh dưỡng cấp 3. D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất. Câu 5: Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi có các ổ sinh thái khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì? A. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong ao. B. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. C. Làm tăng tính đa dạng sinh học cho ao. D. Giảm sự lây lan của dịch bệnh. Câu 6: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau: (1) Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016. (2) Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. (3) Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu. (4) Ở Việt Nam vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp nên sâu hại thường xuất hiện nhiều Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kỳ là: A. (3) và (4) B. (1) và (3). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 7: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố phổ biến nhất là A. theo nhóm. B. ngẫu nhiên. C. theo chiều thẳng đứng. D. đồng đều. Câu 8: Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân dẫn đến sự tăng chậm số lượng cá thể là do A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt. B. kích thước của quần thể còn nhỏ. C. nguồn sống của môi trường cạn kiệt. Trang 1/4
- D. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chứa của môi trường. Câu 9: Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn. II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn. III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4. IV. Loài F tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài G. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 10: Sự biến động số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru theo chu kì 7 năm là do A. dịch bệnh. B. nguồn thức ăn. C. hoạt động của thủy triều lên cao. D. hoạt động của dòng nước nóng. Câu 11: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Bể cá cảnh. B. Rừng trồng. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đồng ruộng. Câu 12: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí? A. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể. B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại. C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại. D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể. Câu 13: Trong trường hợp không có xuất cư và nhập cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ tăng lên khi A. mức độ sinh sản giảm, cạnh tranh tăng. B. mức độ sinh sản giảm, tử vong tăng. C. mức độ sinh sản tăng, tử vong giảm. D. mức độ sinh sản không thay đổi, tử vong tăng. Câu 14: Điều nào không đúng đối với vai trò của quan hệ cạnh tranh? A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. C. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. D. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể. Câu 15: Nhiều loài cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở 20oC đến 30oC. Nhìn chung, khi nhiệt độ xuống dưới 0oC và cao hơn 40oC thì cây ngừng quang hợp. Khoảng giá trị từ 20oC đến 30oC được gọi là A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi. C. giới hạn dưới. D. giới hạn sinh thái về nhiệt độ. Câu 16: Sự giúp đỡ nhau của các cá thể trong quần thể khi kiếm ăn, sinh sản, hay chống lại kẻ thù được gọi là: A. Quan hệ hỗ trợ. B. Quan hệ cạnh tranh. C. Đấu tranh sinh tồn. D. Khống chế sinh học. Trang 2/4
- Câu 17: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau : (1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống. (2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường. (3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường. (4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái. Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 18: Trong những đặc điểm sau đây, có bao nhiêu đặc điểm có thể có ở một quần thể sinh vật? I. Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật. II. Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài. III. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau. IV. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau. V. Quần thể có thể có khu vực phân bố rất rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như sông, núi, eo biển . VI. Trong quá trình hình thành quần thể, tất cả các cá thể cùng loài đều thích nghi với môi trường mới mà chúng phát tán tới. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Trong cùng một môi trường sống, cây tỏi tiết ra chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cộng sinh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. cạnh tranh. D. hợp tác. Câu 20: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế? A. Hệ sinh thái thành phố. B. Hệ sinh thái biển. C. Hệ sinh thái nông nghiệp. D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. Câu 21: Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể là A. tuổi bình quân (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể. B. thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên. C. thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển. D. thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể. Câu 22: Môi trường sống nào sau đây là nơi sống của phần lớn sinh vật ở trên Trái Đất? A. Môi trường sinh vật. B. Môi trường cạn. C. Môi trường đất. D. Môi trường nước. Câu 23: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng? A. Tháp năng lượng. B. Tháp tuổi. C. Tháp số lượng. D. Tháp sinh khối. Câu 24: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là do A. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng. B. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế. C. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế. D. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt. Câu 25: Quần thể cây hoa Đỗ Quyên sống trên vùng núi Tam Đảo (Vĩnh Phúc) có khoảng 200 cây /500m2. Ví dụ này minh họa cho đặc trưng nào sau đây của quần thể? A. Nhóm tuổi của quần thể. B. Tăng trưởng của quần thể sinh vật. C. Kích thước của quần thể sinh vật. D. Mật độ cá thể của quần thể sinh vật. Câu 26: Cho các nhóm sinh vật sau, mỗi nhóm sống trong một sinh cảnh nhất định: (1) Cá sống trong hồ nước ngọt. (2) Sáo mỏ vàng sống trên đồng cỏ. (3) Chim sống trong rừng Cúc Phương. (4) Cá rô phi sống trong ao nước ngọt. Trang 3/4
- (5) Động vật sống trong rừng nhiệt đới. Có bao nhiêu nhóm sinh vật là quần xã? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 27: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? A. Cây ngô ® Nhái ® Rắn hổ mang ® Sâu ăn lá ngô ® Diều hâu. B. Cây ngô ® Nhái ® Sâu ăn lá ngô ® Rắn hổ mang ® Diều hâu. C. Cây ngô ® Rắn hổ mang ® Sâu ăn lá ngô ® Nhái ® Diều hâu. D. Cây ngô ® Sâu ăn lá ngô ® Nhái ® Rắn hổ mang ® Diều hâu. Câu 28: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nhân tố sinh thái? I. Tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài tồn tại và phát triển làm thành ổ sinh thái của loài đó II. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm tất cả các nhân tố vật lí, hóa học, sinh học trong môi trường xung quanh sinh vật. III. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật. IV. Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29: Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng của quần xã sinh vật? A. Nhóm tuổi. B. Tỉ lệ giới tính. C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài. Câu 30: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Không khí. D. Độ ẩm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4

