Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Hóa học 12 - Đề 135 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai

pdf 3 trang Hồng Loan 08/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Hóa học 12 - Đề 135 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_12_de_135_nam_ho.pdf
  • xlsKII_2019_HOCT_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Hóa học 12 - Đề 135 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN Hóa học ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề); (30 câu trắc nghiệm) Mã đề 135 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... (Cho H = 1; N= 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K= 39; Cr = 52; Fe = 56; Ag = 108) Câu 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao nung. B. thạch cao sống. C. boxit. D. đá vôi. Câu 2: Cho bột Fe dư vào dung dịch chứa 0,16 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 10,80 gam. B. 9,68 gam. C. 5,40 gam. D. 4,84 gam. Câu 3: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: Các chất X và Z lần lượt là: A. AlCl3 và BaCO3. B. CrCl3 và BaCO3. C. FeCl3 và Fe(OH)3. D. AlCl3 và Al(OH)3. Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 5: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Al, Fe2O3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 30,25 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 82,55. B. 71,75. C. 10,80. D. 68,20. Câu 7: Hợp chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? A. Cr(OH)3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 8: Cho dãy các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Số phản ứng sinh ra sản phẩm khử (chứa nguyên tố nitơ) là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2. Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 11: Để phân biệt các dung dịch AlCl3, NH4Cl, KNO3, MgSO4 bằng phương pháp hóa học có thể dùng dung dịch thuốc thử là A. BaCl2. B. NaCl. C. NaOH. D. HNO3. Câu 12: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 13: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? A. Manhetit. B. Criolit. C. Hematit đỏ. D. Boxit. Câu 14: Cho 12,00 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,60 gam. B. 2,80 gam. C. 6,40 gam. D. 3,20 gam. Trang 1/3
  2. Câu 15: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là A. 0,276 gam. B. 0,115 gam. C. 0,230 gam. D. 0,345 gam. Câu 16: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. HNO3. Câu 17: Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 đặc, nguội. B. NaOH đặc. C. HNO3 loãng. D. HCl đặc. Câu 18: Cho 15,60 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 2,70 gam. B. 10,20 gam. C. 5,10 gam. D. 5,40 gam. Câu 19: Cho 10,80 gam hỗn hợp Cr và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là A. 25,00 gam. B. 18,70 gam. C. 19,70 gam. D. 16,70 gam. Câu 20: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl2. D. KNO3. Câu 21: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. Ca(OH)2. Câu 22: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. KOH. Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng? A. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. B. Đun sôi nước cứng tạm thời. C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr(NO3)3. D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. B. Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit. C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và dung dịch kiềm mạnh. D. CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit. Câu 25: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. NaAlO2. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3. Câu 26: Công thức hóa học của kali đicromat là A. KNO3. B. Cr2(SO4)3. C. K2CrO4. D. K2Cr2O7. Câu 27: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. Ca(OH)2, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính và tính khử. (b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước. (c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch. (d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hoá mạnh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Trang 2/3
  3. Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. (c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (d) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra chất khí sau phản ứng? A. Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2. B. Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. C. Cho MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho Al2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Chú ý: Không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. --------- Hết ---------- Trang 3/3