Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Địa lí 12 - Đề 356 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Địa lí 12 - Đề 356 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_dia_li_12_de_356_nam_hoc.pdf
HK_II_DICT_dapancacmade.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Địa lí 12 - Đề 356 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (30 câu trắc nghiệm) Mã đề: 356 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Đường dây 500 KV nối A. Hoà Bình - Phú Lâm. B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hoà Bình - Cà Mau. D. Hà Nội - Cà Mau. Câu 2: Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển. B. đẩy mạnh hơn nữa việc thâm canh, tăng vụ. C. thực hiện khai hoang và cải tạo đất phèn, đất mặn. D. kết hợp khai hoang với tăng hệ số sử dụng đất và thâm canh. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu nào sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. B. Cái Lân, Dung Quất, Vũng Áng, Chân Mây. C. Cái Lân, Chân Mây, Dung Quất, Vũng Áng. D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cái Lân. Câu 4: Để phòng chống tính bấp bênh trong nông nghiệp do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, nhiệm vụ quan trọng của nông nghiệp nước ta là phòng chống A. sâu bệnh, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. B. thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh. C. dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh. D. dịch bệnh, động đất, sâu bệnh. Câu 5: Nội dung nào sau đây là một trong những đổi mới về cơ chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta? A. Mở rộng thị trường sang các nước châu Á và Hoa Kì. B. Duy trì và phát triển ở các thị trường truyền thống. C. Từng bước hội nhập vào thị trường thế giới. D. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương. Câu 6: Cho biểu đồ: Chú giải: : Khai thác , :Nuôi trồng Trang 1/4 – Mã đề 356
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005- 2016. C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. Câu 7: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. B. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản. C. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. D. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 10: Cho bảng số liệu: Khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến. (Đơn vị: nghìn lượt người) Năm Tổng số Đường hàng Đường thủy Đường bộ không 2010 5049,8 4061,7 50,5 937,6 2015 7934,6 6271,2 169,8 1502,6 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp B. Tròn. C. Miền D. Đường. Câu 11: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2016. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2016 Khu vực kinh tế Nông - lâm - ngư nghiệp 24,5 21,0 20,3 16,3 Công nghiệp - xây dựng 36,7 41,0 41,1 42,8 Dịch vụ 38,8 38,0 38,6 40,9 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2016? A. Công nghiệp - xây dựng luôn chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. B. Tỉ trọng GDP của công nghiệp – xây dựng tăng và dịch vụ giảm. C. Nông - lâm - ngư nghiệp có tỉ trọng GDP giảm qua các năm. D. Nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng GDP giảm. Trang 2/4 – Mã đề 356
- Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Hưng Yên. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 13: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là A. cây công nghiệp hàng năm. B. gia cầm. C. bò sữa. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 14: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. Câu 15: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than? A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Ninh Bình. D. Thủ Đức. Câu 16: Vùng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 17: Vùng có khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây ở nước ta không giáp biển? A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Hải Phòng. Câu 19: Lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. các đô thị lớn. B. vùng duyên hải. C. vùng nông thôn. D. các làng nghề truyền thống. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh nào sau đây ở nước ta? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 21: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của các vùng A. Tây Bắc, Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc. Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, Trung du miền núi Bắc Bộ không phát triển mạnh hoạt động nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản biển. B. Đánh bắt xa bờ. C. Du lịch biển – đảo. D. Giao thông vận tải biển. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển. B. Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên, nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao. C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. D. Có nền kinh tế hàng hóa chỉ mới phát triển từ sau công cuộc Đổi mới. Câu 24: Cây chè được trồng ở Tây Nguyên nhờ vào A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa của các cao nguyên. C. khí hậu mát mẻ của các cao nguyên trên 1000m. D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô. Trang 3/4 – Mã đề 356
- Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết hai tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với Lào? A. Sơn La, Hòa Bình. B. Lai Châu, Điện Biên. C. Điện Biên, Sơn La. D. Hòa Bình, Lai Châu. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ? A. Tăng năng suất lao động. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Có vùng biển rộng lớn ở phía đông. B. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên. C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn ở ven biển. Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Độ cao địa hình khác nhau. B. Sự phân hóa khí hậu. C. Sự phân hóa đất đai. D. Hệ thống sông khác nhau. Câu 29: Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kĩ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật. B. cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh. C. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé. D. mùa khô sâu sắc kéo dài. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thủy điện A Vương, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi thuộc vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta? A. Bắc Trung Bô. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – Mã đề 356
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (30 câu trắc nghiệm) Mã đề: 356 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Đường dây 500 KV nối A. Hoà Bình - Phú Lâm. B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hoà Bình - Cà Mau. D. Hà Nội - Cà Mau. Câu 2: Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển. B. đẩy mạnh hơn nữa việc thâm canh, tăng vụ. C. thực hiện khai hoang và cải tạo đất phèn, đất mặn. D. kết hợp khai hoang với tăng hệ số sử dụng đất và thâm canh. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu nào sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. B. Cái Lân, Dung Quất, Vũng Áng, Chân Mây. C. Cái Lân, Chân Mây, Dung Quất, Vũng Áng. D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cái Lân. Câu 4: Để phòng chống tính bấp bênh trong nông nghiệp do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, nhiệm vụ quan trọng của nông nghiệp nước ta là phòng chống A. sâu bệnh, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. B. thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh. C. dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh. D. dịch bệnh, động đất, sâu bệnh. Câu 5: Nội dung nào sau đây là một trong những đổi mới về cơ chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta? A. Mở rộng thị trường sang các nước châu Á và Hoa Kì. B. Duy trì và phát triển ở các thị trường truyền thống. C. Từng bước hội nhập vào thị trường thế giới. D. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương. Câu 6: Cho biểu đồ: Chú giải: : Khai thác , :Nuôi trồng Trang 1/4 – Mã đề 356
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005- 2016. C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. Câu 7: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. B. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản. C. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. D. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 10: Cho bảng số liệu: Khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến. (Đơn vị: nghìn lượt người) Năm Tổng số Đường hàng Đường thủy Đường bộ không 2010 5049,8 4061,7 50,5 937,6 2015 7934,6 6271,2 169,8 1502,6 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp B. Tròn. C. Miền D. Đường. Câu 11: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2016. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2016 Khu vực kinh tế Nông - lâm - ngư nghiệp 24,5 21,0 20,3 16,3 Công nghiệp - xây dựng 36,7 41,0 41,1 42,8 Dịch vụ 38,8 38,0 38,6 40,9 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2016? A. Công nghiệp - xây dựng luôn chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. B. Tỉ trọng GDP của công nghiệp – xây dựng tăng và dịch vụ giảm. C. Nông - lâm - ngư nghiệp có tỉ trọng GDP giảm qua các năm. D. Nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng GDP giảm. Trang 2/4 – Mã đề 356
- Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Hưng Yên. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 13: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là A. cây công nghiệp hàng năm. B. gia cầm. C. bò sữa. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 14: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. Câu 15: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than? A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Ninh Bình. D. Thủ Đức. Câu 16: Vùng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 17: Vùng có khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây ở nước ta không giáp biển? A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Hải Phòng. Câu 19: Lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. các đô thị lớn. B. vùng duyên hải. C. vùng nông thôn. D. các làng nghề truyền thống. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh nào sau đây ở nước ta? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 21: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của các vùng A. Tây Bắc, Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc. Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, Trung du miền núi Bắc Bộ không phát triển mạnh hoạt động nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản biển. B. Đánh bắt xa bờ. C. Du lịch biển – đảo. D. Giao thông vận tải biển. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển. B. Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên, nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao. C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. D. Có nền kinh tế hàng hóa chỉ mới phát triển từ sau công cuộc Đổi mới. Câu 24: Cây chè được trồng ở Tây Nguyên nhờ vào A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa của các cao nguyên. C. khí hậu mát mẻ của các cao nguyên trên 1000m. D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô. Trang 3/4 – Mã đề 356
- Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết hai tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với Lào? A. Sơn La, Hòa Bình. B. Lai Châu, Điện Biên. C. Điện Biên, Sơn La. D. Hòa Bình, Lai Châu. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ? A. Tăng năng suất lao động. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Có vùng biển rộng lớn ở phía đông. B. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên. C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn ở ven biển. Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Độ cao địa hình khác nhau. B. Sự phân hóa khí hậu. C. Sự phân hóa đất đai. D. Hệ thống sông khác nhau. Câu 29: Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kĩ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật. B. cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh. C. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé. D. mùa khô sâu sắc kéo dài. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thủy điện A Vương, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi thuộc vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta? A. Bắc Trung Bô. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – Mã đề 356
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (30 câu trắc nghiệm) Mã đề: 356 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Đường dây 500 KV nối A. Hoà Bình - Phú Lâm. B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hoà Bình - Cà Mau. D. Hà Nội - Cà Mau. Câu 2: Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển. B. đẩy mạnh hơn nữa việc thâm canh, tăng vụ. C. thực hiện khai hoang và cải tạo đất phèn, đất mặn. D. kết hợp khai hoang với tăng hệ số sử dụng đất và thâm canh. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu nào sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. B. Cái Lân, Dung Quất, Vũng Áng, Chân Mây. C. Cái Lân, Chân Mây, Dung Quất, Vũng Áng. D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cái Lân. Câu 4: Để phòng chống tính bấp bênh trong nông nghiệp do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, nhiệm vụ quan trọng của nông nghiệp nước ta là phòng chống A. sâu bệnh, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. B. thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh. C. dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh. D. dịch bệnh, động đất, sâu bệnh. Câu 5: Nội dung nào sau đây là một trong những đổi mới về cơ chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta? A. Mở rộng thị trường sang các nước châu Á và Hoa Kì. B. Duy trì và phát triển ở các thị trường truyền thống. C. Từng bước hội nhập vào thị trường thế giới. D. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương. Câu 6: Cho biểu đồ: Chú giải: : Khai thác , :Nuôi trồng Trang 1/4 – Mã đề 356
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005- 2016. C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. Câu 7: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. B. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản. C. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. D. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 10: Cho bảng số liệu: Khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến. (Đơn vị: nghìn lượt người) Năm Tổng số Đường hàng Đường thủy Đường bộ không 2010 5049,8 4061,7 50,5 937,6 2015 7934,6 6271,2 169,8 1502,6 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp B. Tròn. C. Miền D. Đường. Câu 11: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2016. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2016 Khu vực kinh tế Nông - lâm - ngư nghiệp 24,5 21,0 20,3 16,3 Công nghiệp - xây dựng 36,7 41,0 41,1 42,8 Dịch vụ 38,8 38,0 38,6 40,9 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2016? A. Công nghiệp - xây dựng luôn chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. B. Tỉ trọng GDP của công nghiệp – xây dựng tăng và dịch vụ giảm. C. Nông - lâm - ngư nghiệp có tỉ trọng GDP giảm qua các năm. D. Nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng GDP giảm. Trang 2/4 – Mã đề 356
- Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Hưng Yên. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 13: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là A. cây công nghiệp hàng năm. B. gia cầm. C. bò sữa. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 14: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. Câu 15: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than? A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Ninh Bình. D. Thủ Đức. Câu 16: Vùng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 17: Vùng có khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây ở nước ta không giáp biển? A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Hải Phòng. Câu 19: Lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. các đô thị lớn. B. vùng duyên hải. C. vùng nông thôn. D. các làng nghề truyền thống. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh nào sau đây ở nước ta? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 21: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của các vùng A. Tây Bắc, Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc. Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, Trung du miền núi Bắc Bộ không phát triển mạnh hoạt động nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản biển. B. Đánh bắt xa bờ. C. Du lịch biển – đảo. D. Giao thông vận tải biển. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển. B. Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên, nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao. C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. D. Có nền kinh tế hàng hóa chỉ mới phát triển từ sau công cuộc Đổi mới. Câu 24: Cây chè được trồng ở Tây Nguyên nhờ vào A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa của các cao nguyên. C. khí hậu mát mẻ của các cao nguyên trên 1000m. D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô. Trang 3/4 – Mã đề 356
- Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết hai tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với Lào? A. Sơn La, Hòa Bình. B. Lai Châu, Điện Biên. C. Điện Biên, Sơn La. D. Hòa Bình, Lai Châu. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ? A. Tăng năng suất lao động. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Có vùng biển rộng lớn ở phía đông. B. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên. C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn ở ven biển. Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Độ cao địa hình khác nhau. B. Sự phân hóa khí hậu. C. Sự phân hóa đất đai. D. Hệ thống sông khác nhau. Câu 29: Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kĩ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật. B. cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh. C. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé. D. mùa khô sâu sắc kéo dài. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thủy điện A Vương, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi thuộc vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta? A. Bắc Trung Bô. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – Mã đề 356
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (30 câu trắc nghiệm) Mã đề: 356 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Đường dây 500 KV nối A. Hoà Bình - Phú Lâm. B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hoà Bình - Cà Mau. D. Hà Nội - Cà Mau. Câu 2: Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển. B. đẩy mạnh hơn nữa việc thâm canh, tăng vụ. C. thực hiện khai hoang và cải tạo đất phèn, đất mặn. D. kết hợp khai hoang với tăng hệ số sử dụng đất và thâm canh. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu nào sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. B. Cái Lân, Dung Quất, Vũng Áng, Chân Mây. C. Cái Lân, Chân Mây, Dung Quất, Vũng Áng. D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cái Lân. Câu 4: Để phòng chống tính bấp bênh trong nông nghiệp do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, nhiệm vụ quan trọng của nông nghiệp nước ta là phòng chống A. sâu bệnh, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. B. thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh. C. dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh. D. dịch bệnh, động đất, sâu bệnh. Câu 5: Nội dung nào sau đây là một trong những đổi mới về cơ chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta? A. Mở rộng thị trường sang các nước châu Á và Hoa Kì. B. Duy trì và phát triển ở các thị trường truyền thống. C. Từng bước hội nhập vào thị trường thế giới. D. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương. Câu 6: Cho biểu đồ: Chú giải: : Khai thác , :Nuôi trồng Trang 1/4 – Mã đề 356
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005- 2016. C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. Câu 7: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. B. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản. C. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. D. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 10: Cho bảng số liệu: Khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến. (Đơn vị: nghìn lượt người) Năm Tổng số Đường hàng Đường thủy Đường bộ không 2010 5049,8 4061,7 50,5 937,6 2015 7934,6 6271,2 169,8 1502,6 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp B. Tròn. C. Miền D. Đường. Câu 11: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2016. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2016 Khu vực kinh tế Nông - lâm - ngư nghiệp 24,5 21,0 20,3 16,3 Công nghiệp - xây dựng 36,7 41,0 41,1 42,8 Dịch vụ 38,8 38,0 38,6 40,9 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2016? A. Công nghiệp - xây dựng luôn chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. B. Tỉ trọng GDP của công nghiệp – xây dựng tăng và dịch vụ giảm. C. Nông - lâm - ngư nghiệp có tỉ trọng GDP giảm qua các năm. D. Nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng GDP giảm. Trang 2/4 – Mã đề 356
- Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Hưng Yên. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 13: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là A. cây công nghiệp hàng năm. B. gia cầm. C. bò sữa. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 14: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. Câu 15: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than? A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Ninh Bình. D. Thủ Đức. Câu 16: Vùng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 17: Vùng có khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây ở nước ta không giáp biển? A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Hải Phòng. Câu 19: Lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. các đô thị lớn. B. vùng duyên hải. C. vùng nông thôn. D. các làng nghề truyền thống. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh nào sau đây ở nước ta? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 21: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của các vùng A. Tây Bắc, Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc. Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, Trung du miền núi Bắc Bộ không phát triển mạnh hoạt động nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản biển. B. Đánh bắt xa bờ. C. Du lịch biển – đảo. D. Giao thông vận tải biển. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển. B. Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên, nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao. C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. D. Có nền kinh tế hàng hóa chỉ mới phát triển từ sau công cuộc Đổi mới. Câu 24: Cây chè được trồng ở Tây Nguyên nhờ vào A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa của các cao nguyên. C. khí hậu mát mẻ của các cao nguyên trên 1000m. D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô. Trang 3/4 – Mã đề 356
- Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết hai tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với Lào? A. Sơn La, Hòa Bình. B. Lai Châu, Điện Biên. C. Điện Biên, Sơn La. D. Hòa Bình, Lai Châu. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ? A. Tăng năng suất lao động. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Có vùng biển rộng lớn ở phía đông. B. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên. C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn ở ven biển. Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Độ cao địa hình khác nhau. B. Sự phân hóa khí hậu. C. Sự phân hóa đất đai. D. Hệ thống sông khác nhau. Câu 29: Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kĩ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật. B. cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh. C. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé. D. mùa khô sâu sắc kéo dài. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thủy điện A Vương, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi thuộc vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta? A. Bắc Trung Bô. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – Mã đề 356
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (30 câu trắc nghiệm) Mã đề: 356 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Đường dây 500 KV nối A. Hoà Bình - Phú Lâm. B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hoà Bình - Cà Mau. D. Hà Nội - Cà Mau. Câu 2: Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển. B. đẩy mạnh hơn nữa việc thâm canh, tăng vụ. C. thực hiện khai hoang và cải tạo đất phèn, đất mặn. D. kết hợp khai hoang với tăng hệ số sử dụng đất và thâm canh. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu nào sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. B. Cái Lân, Dung Quất, Vũng Áng, Chân Mây. C. Cái Lân, Chân Mây, Dung Quất, Vũng Áng. D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cái Lân. Câu 4: Để phòng chống tính bấp bênh trong nông nghiệp do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, nhiệm vụ quan trọng của nông nghiệp nước ta là phòng chống A. sâu bệnh, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. B. thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh. C. dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh. D. dịch bệnh, động đất, sâu bệnh. Câu 5: Nội dung nào sau đây là một trong những đổi mới về cơ chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta? A. Mở rộng thị trường sang các nước châu Á và Hoa Kì. B. Duy trì và phát triển ở các thị trường truyền thống. C. Từng bước hội nhập vào thị trường thế giới. D. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương. Câu 6: Cho biểu đồ: Chú giải: : Khai thác , :Nuôi trồng Trang 1/4 – Mã đề 356
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005- 2016. C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2016. Câu 7: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. B. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản. C. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. D. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 10: Cho bảng số liệu: Khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến. (Đơn vị: nghìn lượt người) Năm Tổng số Đường hàng Đường thủy Đường bộ không 2010 5049,8 4061,7 50,5 937,6 2015 7934,6 6271,2 169,8 1502,6 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp B. Tròn. C. Miền D. Đường. Câu 11: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2016. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2016 Khu vực kinh tế Nông - lâm - ngư nghiệp 24,5 21,0 20,3 16,3 Công nghiệp - xây dựng 36,7 41,0 41,1 42,8 Dịch vụ 38,8 38,0 38,6 40,9 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2016? A. Công nghiệp - xây dựng luôn chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. B. Tỉ trọng GDP của công nghiệp – xây dựng tăng và dịch vụ giảm. C. Nông - lâm - ngư nghiệp có tỉ trọng GDP giảm qua các năm. D. Nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng GDP giảm. Trang 2/4 – Mã đề 356
- Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Hưng Yên. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 13: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là A. cây công nghiệp hàng năm. B. gia cầm. C. bò sữa. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 14: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. Câu 15: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than? A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Ninh Bình. D. Thủ Đức. Câu 16: Vùng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 17: Vùng có khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây ở nước ta không giáp biển? A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Hải Phòng. Câu 19: Lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. các đô thị lớn. B. vùng duyên hải. C. vùng nông thôn. D. các làng nghề truyền thống. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh nào sau đây ở nước ta? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 21: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của các vùng A. Tây Bắc, Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc. Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, Trung du miền núi Bắc Bộ không phát triển mạnh hoạt động nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản biển. B. Đánh bắt xa bờ. C. Du lịch biển – đảo. D. Giao thông vận tải biển. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển. B. Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên, nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao. C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. D. Có nền kinh tế hàng hóa chỉ mới phát triển từ sau công cuộc Đổi mới. Câu 24: Cây chè được trồng ở Tây Nguyên nhờ vào A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa của các cao nguyên. C. khí hậu mát mẻ của các cao nguyên trên 1000m. D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô. Trang 3/4 – Mã đề 356
- Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết hai tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với Lào? A. Sơn La, Hòa Bình. B. Lai Châu, Điện Biên. C. Điện Biên, Sơn La. D. Hòa Bình, Lai Châu. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ? A. Tăng năng suất lao động. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Có vùng biển rộng lớn ở phía đông. B. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên. C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn ở ven biển. Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Độ cao địa hình khác nhau. B. Sự phân hóa khí hậu. C. Sự phân hóa đất đai. D. Hệ thống sông khác nhau. Câu 29: Khó khăn chủ yếu về mặt cơ sở vật chất kĩ thuật đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật. B. cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh. C. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé. D. mùa khô sâu sắc kéo dài. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thủy điện A Vương, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi thuộc vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta? A. Bắc Trung Bô. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – Mã đề 356

