Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 3 trang Hồng Loan 06/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_toan_11_nam_hoc_2018_2019_truong_thp.doc
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Toán BÀI SỐ: 02. MÔN: TOÁN - LỚP: 11 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Chủ đề/Chuẩn Cấp độ tư duy Cộng KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận 1. Phép tịnh tiến Câu 1-2 Câu1b Câu 3 Câu 4 5 3.0 đ 2. Phép Quay Câu 5 Câu 6 Câu 7 3 1,5 đ 3. Phép dời hình – Câu 8 Câu 9 Câu 10 3 Hai hình bằng nhau 1,5 đ 4. Phép vị tự Câu1a 1 1,0 đ 5.Phép đồng dạng Câu2a Câu2b 2 3,0 đ Cộng 4 2 3 1 3 1 14 2.0đ 2.0đ 1.5đ 2.0đ 1.5đ 1.0đ 10.0đ (100%) BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG I. Trắc nghiệm CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Tìm một đẳng thức véc tơ đúng nhất. 1 Nhận biết: Cho A Tv (B) 1. Phép 2 Nhận biết: Tìm ảnh của một điểm (trong mp Oxy) qua một phép tịnh tiến tịnh tiến 3 Thông hiểu: Cho hình bình hành. Xác định ảnh của một đoạn thẳng qua một phép tịnh tiến. Vận dụng thấp: Xác định ảnh của một đường tròn có tâm và bán kính cho trước qua một phép 4 tịnh tiến. 5 Nhận biết: Tìm ảnh của một điểm (trong mp Oxy) qua một phép quay tâm O góc quay vuông. 2. Phép Thông hiểu: Xác định ảnh của một đường thẳng có phương trình tổng quát qua một phép quay 6 quay tâm O góc quay vuông. 7 Vận dụng thấp: Xác định ảnh của một hình qua một phép quay Nhận biết: Cho hình vuông. Xác định ảnh của một điểm qua một phép dời hình có được bằng 3. Phép 8 dời hình- cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay Hai hình Thông hiểu: Xác định ảnh của một đường tròn có phương trình dạng chính tắc qua một phép dời 9 bằng hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay tâm O góc quay vuông nhau 10 Vận dụng thấp: Tìm một phép dời hình đúng nhất II. Tự luận CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Nhận biết : 1a) Tìm ảnh của một điểm (trong mp Oxy) qua một phép vị tự 1. Phép vị tự 1 1b) Tìm ảnh của một đường thẳng có phương trình tổng quát qua một phép tịnh tiến. Thông hiểu: 2a) Xác định ảnh của một đường tròn có phương trình dạng khai triển 2. Phép đồng dạng 2 qua một phép đồng dạng có được bằng cách thức hiện liên tiếp phép vị tự và phép quay tâm O góc quay vuông. Vận dụng cao: 2b) Chứng minh hai hình đồng dạng
  2. I.TRẮC NGHIỆM Đề 1 Câu 1: Cho A Tr B tìm một đẳng thức véc tơ đúng nhất: uuur r v uur r uuur uur A. AB v B. BA v C. AB Tr D. BA Tr r v v Câu 2: Ảnh của A 4;5 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 2; 3 là: A. 6;2 B. 6;8 C. 2;8 D. 2;6 uuur Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của đoạn thẳng BA qua phép tịnh tiến theo véc tơ AD là: A. CD B. AC C. BC D. BD Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của đường tròn C : x 2 2 y 3 2 4 qua phép tịnh tiến theo r véc tơ u 3; 1 là: A. C ' : x 1 2 y 4 2 4 B. C ' : x 1 2 y 4 2 4 C. C ' : x 5 2 y 2 2 4 D. C ' : x 5 2 y 2 2 4 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của A 2; 3 qua phép quay Q 0 là: O;90 A. 3; 2 B. 3;2 C. 2;3 D. 2; 3 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của đường thẳng d : x 2y 4 0 qua phép quay Q là: O; 900 A. d ': 2x y 4 0 B. d ': 2x y 4 0 C. d ': 2x y 4 0 D. d ': 2x y 4 0 2 2 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của đường tròn C : x 4 y 3 16 qua phép quay Q 0 là: O;90 A. C ' : x 3 2 y 4 2 16 B. C ' : x 3 2 y 4 2 16 C. C ' : x 4 2 y 3 2 16 D. C ' : x 4 2 y 3 2 16 Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O (Với đỉnh được viết theo thứ tự chiều kim đồng hồ). Ảnh của điểm A qua uuur phép tịnh tiến theo véc tơ BC và qua phép quay Q là: O; 900 A. A B. B C. C D. D Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của đường tròn C : x 4 2 y 2 2 9 qua liên tiếp hai phép r r biến hình gồm T và phép quay Q 0 trong đó u 3;2 là: u O;90 A. C ' : x 4 2 y 1 2 9 B. C ' : x 4 2 y 1 2 9 C. C ' : x2 y 7 2 9 D. C ' : x 7 2 y2 9 Câu 10: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O (Với đỉnh được viết theo thứ tự chiều kim đồng hồ). Hình OAF bằng hình OCD qua phép dời hình nào sau đây: uuur A. Q 0 B. ĐBE C. Q 0 D. T O; 120 O;120 AC Đề 2 Câu 1: Cho B Tr A tìm một đẳng thức véc tơ đúng nhất: uuur r v uur r uuur uur A. AB v B. BA v C. AB Tr D. BA Tr r v v Câu 2: Ảnh của A 3;1 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 2; 3 là: A. 5; 2 B. 1;4 C. 2;5 D. 4;1 uuur Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của đoạn thẳng AD qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB là:
  3. A. CD B. AC C. BC D. BD Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 16 qua phép tịnh tiến theo r véc tơ u 2; 2 là: A. C ' : x 1 2 y2 16 B. C ' : x 3 2 y 4 2 16 C. C ' : x 1 2 y2 16 D. C ' : x 3 2 y 4 2 16 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của A 4;2 qua phép quay Q 0 là: O;90 A. 2;4 B. 2; 4 C. 4; 2 D. 4;2 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của đường thẳng d : x y 4 0 qua phép quay Q là: O; 900 A. d ': x y 4 0 B. d ': x y 4 0 C. d ': x y 4 0 D. d ': x y 4 0 2 2 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của đường tròn C : x 2 y 3 16 qua phép quay Q 0 là: O;90 A. C ' : x 3 2 y 2 2 16 B. C ' : x 3 2 y 2 2 16 C. C ' : x 3 2 y 2 2 16 D. C ' : x 3 2 y 2 2 16 Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O (Với đỉnh được viết theo thứ tự chiều kim đồng hồ). Ảnh của điểm A qua uuur phép tịnh tiến theo véc tơ BC và qua phép quay Q là: O;900 A. A B. B C. C D. D Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của đường tròn C : x 4 2 y 3 2 9 qua liên tiếp hai phép r r biến hình gồm T và phép quay Q 0 trong đó u 3;2 là: u O;90 A. C ' : x 1 2 y 7 2 9 B. C ' : x 7 2 y 1 2 9 C. C ' : x 1 2 y 7 2 9 D. C ' : x 7 2 y 1 2 9 Câu 10: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O (Với đỉnh được viết theo thứ tự chiều kim đồng hồ). Hình OAF bằng hình OED qua phép dời hình nào sau đây: uuur A. Q 0 B. ĐBE C. Q 0 D. T O; 120 O;120 AC II. TỰ LUẬN Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . a) Tìm ảnh của A 2; 1 qua phép vị tự V O;2 r b) Tìm ảnh của đường thẳng d : x 4y 3 0 qua phép quay Tr biết rằng u 2; 5 . u Câu 2: a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 1 0 . Tìm ảnh của đường tròn trên qua liên tiếp hai phép biến hình gồm V và phép quay Q O; 2 O; 900 b) Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Ta có E; F lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB; BC. Chứng minh rằng tam giác OEB đồng dạng với tam giác ADC.