Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 3 trang Hồng Loan 06/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_toan_10_nam_hoc_2019_2020_truong_thp.doc
  • pdfPhieuSoi_001.pdf
  • pdfPhieuSoi_002.pdf
  • pdfPhieuSoi_003.pdf
  • pdfPhieuSoi_004.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, NĂM HỌC 2019 – 2020 Tổ: Toán BÀI SỐ: 01. MÔN:TOÁN - LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Chương I: Mệnh đề -Tập hợp Chủ đề/Chuẩn Cấp độ tư duy Cộng KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận 1. Mệnh đề Câu 1- Câu 1 Câu 3 Câu 4 5 2 3.0đ (30%) 2. Tập hợp Câu 5 Câu 6 Câu 7 3 1.5đ (15%) 3. Các phép toán Câu 8 Câu 9 Câu Câu 10 Câu Câu 6 tập hợp 2 3 4 5.5đ (55%) Cộng 4 1 3 1 3 1 1 14 2.0đ 1.0đ 1.5đ 1.5đ 1.5đ 1.5đ 1.0đ 10.0đ (100%) BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Chương I: Mệnh đề -Tập hợp I. Trắc nghiệm CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Phát biểu nào là mệnh đề 1. Mệnh đề 2 Nhận biết: Mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho 3 Thông hiểu: Phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu với mọi, tồn tại 4 Vận dụng thấp: Xét tính đúng, sai của mệnh đề chứa kí hiệu với mọi, tồn tại 5 Nhận biết: Liệt kê các phần tử của tập hợp 2. Tập hợp 6 Thông hiểu: Tập con của tập hợp 7 Vận dụng thấp: Quan hệ giữa phần tử tập hợp, giữa các tập hợp 8 Nhận biết: Cho các tập hợp dạng liệt kê, tìm các phép toán 3. Các phép toán tập 9 Thông hiểu: Cho các tập hợp viết lại dạng liệt kê, tìm các phép toán hợp 10 Vận dụng thấp: Các phép toán trên tập hợp II. Tự luận CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1. Mệnh đề -Tập hợp 1 Nhận biết: Nêu mệnh đề phủ định, xét tính đúng sai của mệnh đề 2 Thông hiểu: Cách xác định tập hợp, tìm các phép toán của tập hợp 2. Các phép toán tập hợp 3 Vận dụng thấp: Tìm các phép toán của tập hợp 4 Vận dụng cao: Bài toán ứng dụng. 1
  2. I. Trắc nghiệm Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 7 không phải là số nguyên tố.B. Ăn cơm chưa? C. Hãy học bài đi! D. Có phải Hà Nội là thủ đô của Việt Nam? Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Tam giác cân có một góc bằng 600 ” A. “Tam giác đều có một góc bằng 600 ”B. “Tam giác cân không có một góc bằng 600 ” C. “600 là một góc trong tam giác cân” D. “Tam giác đều không có một góc bằng 600 ” Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “x ¢ : x2 1 0” A. "$x Î ¢ : x 2 - 1 > 0" B. "$x Î ¢ : x 2 - 1 £ 0" C. "$x Î ¢ : x 2 - 1 ³ 0" D. " " x Î ¢ : x 2 - 1 ³ 0" Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 A. " " x Î ¢ : x. = 1" B. "$x Î ¢ : x 2 < 0" x C. "$x Î ¢ : x (2x - 3) = 0" D. " " x Î ¢ : x (x + 1)Mx " Câu 5: Cho A {x ¥ | x 10 và x là số nguyên tố}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. A = {1;3;5;7;9} B. A = {0;2;4;6;8;10} C. A = {2;3;5;7} D. A = {1;2;3;5;7} Câu 6: Tập hợp A = {a;b;c} có bao nhiêu tập con có hai phần tử? A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 7: Cho A = {a;b;3;4;5} . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. A Ì f B. {a} Ï A C. { b;2;4} Ì A D. 5 Î A Câu 8: Cho A 1;0;1;2;4;5;6;B 1;3;5;7 . Tìm A  B ? A. A Ç B = {1;5} B. A Ç B = {- 1;0;1;2;3;4;5;6;7} C. A Ç B = {- 1;0;2;4;6} D. A Ç B = 1;5 Câu 9: Cho A x ¡ | x2 2 x2 3x 2 0; B 2n | n ¥ ;n 5 . Tìm A  B ? A. A È B = {2} B. A È B = {0;1;2;4;6;8} C. A È B = {1} D. A È B = {0;4;6;8} ù é Câu 10: Cho A = (3;8ûú,B = ëê1;+ ¥ ),C = (- 3;2). Câu nào sau đây là đúng? ù A. A È B = (3;+ ¥ ) B. B ÈC = (- 3;+ ¥ ) C. B ÇC = {1;2;3} D. A ÇC = (- 3;8ûú II. Phần tự luận. (5 điểm) Câu 1:(1 điểm) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề A:"x ¢, x x 1 M3"và xét tính đúng sai của nó. Trả lời 2
  3. Câu 2:(1.5 điểm) Cho các tập hợp A 2;0;1;3;4;5;7;9;B 2;3;4;5;6 . a) Tìm các tập hợp A  B; A  B . b) Viết lại tập hợp C theo cách liệt kê các phần tử, biết rằng C n2 2n | n ¢ ; 2 n 2 . Trả lời .. Câu 3:(1.5 điểm) Cho tập hợp A 1;4 ;B 3;7 . Tìm A B;C¡ A B ? Trả lời Câu 4:(1 điểm) Cho hai đa thức f x và g x . Xét các tập hợp: A x ¡ | f x 0;B x ¡ | g x 0;C x ¡ | f x .g x 0 Biểu diễn tập C thông qua A, B bằng các phép toán trên tập hợp. Trả lời ----------- HẾT ---------- 3