Đề kiểm tra 15 phút số 2 môn Tin học 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 4 trang Hồng Loan 09/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút số 2 môn Tin học 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_so_2_mon_tin_hoc_12_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút số 2 môn Tin học 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 Tổ Tin LỚP: 12 - NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Tin học Thời gian làm bài 15 phút (không kể thời gian phát đề) Hình thức đề: trắc nghiệm 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong bài 2 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1. Kiến thức • Biết khái niệm hệ quản trị CSDL. • Biết chức năng của hệ quản trị CSDL: tạo lập CSDL; cập nhập dữ liệu, tìm kiếm kết xuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. • Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. 2. Kỹ năng, • Phân biệt CSDL với hệ quản trị CSDL. • Rèn tính độc lập tư duy, sáng tạo của học sinh. • Tạo cho học sinh sự hứng thú và yêu thích môn học. 3.Thái độ: • Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra và tích cực học tập, nghiên cứu. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA 1. Hình thức: Trắc nghiệm 100% III. MA TRẬN ĐỀ:
  2. Nội dung MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cơ bản Vận dụng nâng Tổng số cao Khái niệm hệ quản Các chức năng Vai trò của con người Các hệ quản trị trị CSDL của hệ quản trị khi làm việc với hệ csdl hiện nay. Bài 2. Hệ quản trị CSDL. CSDL cơ sở dữ liệu Các bước xấy dựng CSDL Số câu hỏi 3 3 3 1 10 Số điểm 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0 Tổng số câu 3 3 3 1 10 Tổng điểm: 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0 DUYỆT LÃNH ĐẠO TỔ/NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
  3. Đề kiểm tra: Câu 1: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? A. Người sử dụng (khách hàng) B. Người lập trình ứng dụng C. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính D. Người quản trị cơ sở dữ liệu Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật B. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành C. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống Câu 3: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế B. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử C. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát D. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử Câu 4: Hệ QT CSDL có các chương trình không thực hiện nhiệm vụ nào: A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời B. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm C. Tự động nâng cấp phần cứng. D. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu Câu 5: Chức năng của hệ QTCSDL không có? A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. C. Cung cấp môi trường cho người dùng khai báo kiểu dữ liệu D. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin Câu 6: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Nhập, sửa, xóa dữ liệu và khai thác dữ liệu. D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu Câu 7: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng C. Người lập trình ứng dụng và người dùng D. Người QT CSDL Câu 9: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Foxpro B. Java C. Access D. SQL
  4. Câu 10: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL D. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D B B C A C D A D D án