Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 3 trang Hồng Loan 09/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_tin_hoc_lop_12_de_4_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
  • docMa Tran De.doc
  • xlsxMaDeDapAn.xlsx
  • docPhieu soi 7 cot.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • pdfPhieuSoi_004.pdf
  • pdfPhieuTraLoi.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,... A. AutoNumber B. Currency C. Number D. Yes/No Câu 2: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Truy vấn CSDL B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống Câu 3: Để lọc dữ liệu theo điều kiện. Ví dụ: Điểm toán >= 7, Giới tính “Nam”, ta thực hiện thao tác? A. Thẻ Home/ Selection..... B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Thẻ Home/ Avanced/ Filter by Form...... Câu 4: Chế độ trang dữ liệu được dùng để: A. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi B. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có C. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo Câu 5: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đoàn viên khác nhau duy nhất ở một trường: bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng : A. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì không vi phạm các yêu cầu cơ bản của CSDL. B. Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không phải cập nhật thông tin hằng năm về tuổi đoàn. C. Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đoàn mà không cần tính toán. D. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau. Câu 6: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. CSDL, hệ QTCSDL. B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng. C. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng. D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL. Câu 7: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : A. File – Print - Print Preview B. Tools – Print Preview C. Windows – Print Preview D. View – Print Preview Câu 8: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Report B. Form C. Query D. Table Câu 9: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Trang 1/3 - Mã đề 004
  2. C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) Câu 10: Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 11: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện : A. Record Delete Rows hoặc nháy nút B. Design hoặc nháy chuột phải chọn C. Rows Delete D. Edit Delete Rows hoặc nháy nút Câu 12: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò : là người QTCSDL, vùa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Được. B. Không thể. C. Không được. D. Không nên. Câu 13: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm. A. Sắp xếp danh sách học sinh B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất. C. In bản điểm cho từng học sinh. D. Thống kê điểm cao nhwts từng môn. Câu 14: Các bước để xây dựng CSDL: A. Tạo lập, lưu trữ, khai thác B. Khảo sát, cập nhật, khai thác C. Tạo lập, cập nhật, khai thác D. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử Câu 15: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. D. Phần mềm dùng tạp lập, lưu trữ một CSDL. Câu 16: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện A. Windows – Print B. Edit – Print C. File – Print - Print D. Tools – Print Câu 17: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Vào File chọn New C. Khởi động Access, vào File /New/ Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create D. Kích vào biểu tượng New Câu 18: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 19: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. In một hồ sơ. D. Sửa tên trong hồ sơ. Câu 20: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Insert Primary key B. Home Primary key C. Nhấp chuột trái chọn D. Design Primary key hoặc Nhấp chuột phải chọn Trang 2/3 - Mã đề 004
  3. Câu 21: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 22: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 23: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. accdb B. TEXT C. DOC D. XLS Câu 24: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Trường khóa chính có thể để trống B. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính C. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber Câu 25: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng Câu 26: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 27: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hồ sơ B. Sắp xếp hồ sơ. C. Thống kê hồ sơ. D. In một hồ sơ. Câu 28: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL. A. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. B. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ QTCSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập: CSDL, hơn thế nữa nó còn dùng quản trị và khai thác CSDL đó. C. Tất cả đều sai. D. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó còn dùng quản trị và khai thác CSDL đó. E. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. Câu 29: Hệ quản trị CSDL phổ biến hiện nay : A. Excel B. Oracle C. MySQL D. Access Câu 30: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khác ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 004