Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_tin_hoc_lop_12_de_3_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
Ma Tran De.doc
MaDeDapAn.xlsx
Phieu soi 7 cot.doc
Phieu soi dap an.doc
PhieuSoi_003.pdf
PhieuTraLoi.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- SỞ GD & ĐT GIA LAI THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL. A. Tất cả đều sai. B. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. C. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ QTCSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập: CSDL, hơn thế nữa nó còn dùng quản trị và khai thác CSDL đó. D. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó còn dùng quản trị và khai thác CSDL đó. E. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. Câu 2: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 3: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện A. File – Print - Print B. Tools – Print C. Edit – Print D. Windows – Print Câu 4: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,... A. Yes/No B. Currency C. AutoNumber D. Number Câu 5: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. Thêm hai hồ sơ. D. In một hồ sơ. Câu 6: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. DOC B. TEXT C. accdb D. XLS Câu 7: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 8: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. CSDL, hệ QTCSDL. B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng. C. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng. D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL. Câu 9: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện : A. Edit Delete Rows hoặc nháy nút B. Record Delete Rows hoặc nháy nút C. Rows Delete D. Design hoặc nháy chuột phải chọn Câu 10: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: A. Kích vào biểu tượng New B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New C. Vào File chọn New Trang 1/3 - Mã đề 003
- D. Khởi động Access, vào File /New/ Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create Câu 11: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng Câu 12: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Design Primary key hoặc Nhấp chuột phải chọn B. Home Primary key C. Nhấp chuột trái chọn D. Insert Primary key Câu 13: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hồ sơ B. In một hồ sơ. C. Sắp xếp hồ sơ. D. Thống kê hồ sơ. Câu 14: Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 15: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau C. Trường khóa chính có thể để trống D. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính Câu 16: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đoàn viên khác nhau duy nhất ở một trường: bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng : A. Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đoàn mà không cần tính toán. B. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì không vi phạm các yêu cầu cơ bản của CSDL. C. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau. D. Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không phải cập nhật thông tin hằng năm về tuổi đoàn. Câu 17: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò : là người QTCSDL, vùa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không thể. B. Không được. C. Được. D. Không nên. Câu 18: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 19: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Table B. Query C. Report D. Form Câu 20: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm. A. Thống kê điểm cao nhwts từng môn. B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất. C. Sắp xếp danh sách học sinh D. In bản điểm cho từng học sinh. Câu 21: Để lọc dữ liệu theo điều kiện. Ví dụ: Điểm toán >= 7, Giới tính “Nam”, ta thực hiện thao tác? A. Biểu tượng Trang 2/3 - Mã đề 003
- B. Thẻ Home/ Selection..... C. Biểu tượng D. Thẻ Home/ Avanced/ Filter by Form...... Câu 22: Hệ quản trị CSDL phổ biến hiện nay : A. Access B. Oracle C. Excel D. MySQL Câu 23: Các bước để xây dựng CSDL: A. Tạo lập, lưu trữ, khai thác B. Tạo lập, cập nhật, khai thác C. Khảo sát, cập nhật, khai thác D. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử Câu 24: Chế độ trang dữ liệu được dùng để: A. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có Câu 25: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Truy vấn CSDL B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu C. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL Câu 26: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : A. Windows – Print Preview B. File – Print - Print Preview C. View – Print Preview D. Tools – Print Preview Câu 27: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Một đáp án khác B. Chế độ thiết kế C. Chế độ hiển thị trang dữ liệu D. Chế độ biểu mẫu Câu 28: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạp lập, lưu trữ một CSDL. B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. Câu 29: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Khôi phục CSDL khi có sự cố Câu 30: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 003

