Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 3 trang Hồng Loan 09/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_tin_hoc_lop_12_de_1_nam_hoc_2019_2020_tru.doc
  • docMa Tran De.doc
  • xlsxMaDeDapAn.xlsx
  • docPhieu soi 7 cot.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • pdfPhieuSoi_001.pdf
  • pdfPhieuTraLoi.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Tin học Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Trường khóa chính có thể để trống B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau C. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber D. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính Câu 3: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: A. Khởi động Access, vào File /New/ Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New C. Vào File chọn New D. Kích vào biểu tượng New Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. accdb B. DOC C. XLS D. TEXT Câu 5: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 6: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : A. Windows – Print Preview B. View – Print Preview C. Tools – Print Preview D. File – Print - Print Preview Câu 7: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện : A. Record Delete Rows hoặc nháy nút B. Rows Delete C. Edit Delete Rows hoặc nháy nút D. Design hoặc nháy chuột phải chọn Câu 8: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi Câu 9: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Form B. Table C. Query D. Report Câu 10: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. D. Phần mềm dùng tạp lập, lưu trữ một CSDL. Câu 11: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Nhấp chuột trái chọn Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. B. Home Primary key C. Insert Primary key D. Design Primary key hoặc Nhấp chuột phải chọn Câu 12: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sắp xếp hồ sơ. B. Thêm hồ sơ C. In một hồ sơ. D. Thống kê hồ sơ. Câu 13: Để lọc dữ liệu theo điều kiện. Ví dụ: Điểm toán >= 7, Giới tính “Nam”, ta thực hiện thao tác? A. Thẻ Home/ Selection..... B. Biểu tượng C. Thẻ Home/ Avanced/ Filter by Form...... D. Biểu tượng Câu 14: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ thiết kế B. Chế độ hiển thị trang dữ liệu C. Một đáp án khác D. Chế độ biểu mẫu Câu 15: Các bước để xây dựng CSDL: A. Khảo sát, cập nhật, khai thác B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử C. Tạo lập, lưu trữ, khai thác D. Tạo lập, cập nhật, khai thác Câu 16: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL. B. CSDL, hệ QTCSDL. C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng. D. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng. Câu 17: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 18: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,... A. Currency B. Number C. Yes/No D. AutoNumber Câu 19: Chế độ trang dữ liệu được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có D. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi Câu 20: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 21: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện A. Tools – Print B. Edit – Print C. Windows – Print D. File – Print - Print Câu 22: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đoàn viên khác nhau duy nhất ở một trường: bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng : A. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì không vi phạm các yêu cầu cơ bản của CSDL. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. B. Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đoàn mà không cần tính toán. C. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau. D. Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không phải cập nhật thông tin hằng năm về tuổi đoàn. Câu 23: Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 24: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL. A. Tất cả đều sai. B. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. C. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ QTCSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập: CSDL, hơn thế nữa nó còn dùng quản trị và khai thác CSDL đó. D. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. E. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó còn dùng quản trị và khai thác CSDL đó. Câu 25: Hệ quản trị CSDL phổ biến hiện nay : A. Oracle B. Excel C. MySQL D. Access Câu 26: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL B. Truy vấn CSDL C. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống Câu 27: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. In một hồ sơ. D. Sửa tên trong hồ sơ. Câu 28: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò : là người QTCSDL, vùa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không thể. B. Không được. C. Không nên. D. Được. Câu 29: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm. A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất. B. Thống kê điểm cao nhwts từng môn. C. Sắp xếp danh sách học sinh D. In bản điểm cho từng học sinh. Câu 30: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001