Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tin học 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 trang Hồng Loan 09/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tin học 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_1_mon_tin_hoc_12_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Tin học 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 Tổ Tin LỚP: 12 - NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Tin học Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) Hình thức đề: trắc nghiệm 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được: • Biết khái niệm cơ sở dữ liệu. • Biết vai trò của cơ sở dữ liệu trong học tập và cuộc sống • Biết khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu. • Biết chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu: tạo lập cơ sở dữ liệu; cập nhập dữ liệu, tìm kiếm kết xuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào cơ sở dữ liệu. • Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu. • Hiểu các chức năng chính của ACCESS: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. • Biết 4 đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. • Biết 2 chế độ làm việc: Chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu • Biết tạo và sửa cấu trúc bảng. * Hiểu được: • Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: • Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị. • Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính. * Vận dụng: thực hiện được các thao tác cơ bản với CSDL b. Kỹ năng: • Thực hiện được khởi động và ra khỏi ACCESS, tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở cơ sở dữ liệu đã có • Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu. • Thực hiện việc khai báo khoá • Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng • Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng Wizard, định dạng và in trực tiếp.
  2. II. Ma trận đề. Mức độ nhận thức Tổng Vận Vận Chủ đề Thông Nhận biết dụng dụng hiểu thấp cao 2 2 2 6 Một số khái niệm cơ bản 2.0đ 2 3 1 6 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2.0đ Giới thiệu về Microsoft 5 4 9 Access 3.0đ 4 5 9 Cấu trúc bảng 3.0đ 2.4đ Tổng số câu 13 14 3 30 Tổng số điểm 4.3đ 4.7đ 1.0đ 10đ DUYỆT LÃNH ĐẠO TỔ/NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
  3. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 Tổ Tin LỚP: 12 - NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Tin học Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) Hình thức đề: trắc nghiệm 100% ĐỀ GỐC Câu 1: Các chức năng chính của Access? A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lập bảng C. Lưu trữ dữ liệu D. Lập bảng, Lưu trữ dữ liệu, Tính toán và khai thác dữ liệu Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh, của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. Câu 3: Một học sinh ở lớp 12B được chuyển sang lớp 12D sau khi khai giảng một tháng. Nhưng sang HK2, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12B để có điều kiện giúp đỡ một học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lóp 12B được cập nhật bao nhiêu lần? A. Phải cập nhật một lần. B. Không cập nhật lần nào. C. Phải cập nhật hai lần. D. Phải cập nhật 4 lần. Câu 4: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng. B. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL. C. CSDL, hệ QTCSDL. D. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng. Câu 5: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì: A. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau B. Access không cho phép lưu bảng C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là AutoNumber Câu 6: Tìm kiếm là việc: A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê B. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán C. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ D. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
  4. C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu D. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người quản trị hệ thống. B. Người lập trình ứng dụng. C. Người dùng cuối. D. Cả ba người trên. Câu 9: Access là gì? A. Là phần cứng B. Là hệ QTCSDL do hãng Google sản xuất C. Là phần mềm hệ thống D. Là phần mềm ứng dụng do hãng Microsoft sản xuất Câu 10: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: A. Vào File chọn New B. Kích vào biểu tượng New C. Khởi động Access, vào File /New/ Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Câu 11: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, ta chọn đối tượng : A. Reports B. Forms C. Queries D. Tables Câu 12: Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu Câu 13: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện: A. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút để mở nó hoặc Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó B. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó C. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút để mở nó D. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó Câu 14: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây? A. Thêm bớt trường của bảng B. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi. C. Thêm bản ghi mới. D. Xóa bản ghi. Câu 15: Access là hệ QT CSDL dành cho: A. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu B. Máy tính cá nhân và các máy tính chạy trong mạng cục bộ C. Máy tính cá nhân D. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ Câu 16: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò : là người QTCSDL, vùa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Không nên. B. Không thể. C. Được. D. Không được. Câu 17: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng thẻ Home:
  5. A. Format→Design View B. View→Design View C. Edit →Design View D. Tools→Design View Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin? A. Người quản trị CSDL. B. Người lập trình. C. Người dùng cuối. D. Cả ba người trên. Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính? A. Người lập trình. B. Người dùng cuối. C. Người quản trị CSDL. D. Cả ba người trên. Câu 20: Những khẳng định nào sau đây là sai? A. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ B. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức D. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy Câu 21: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL B. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. Câu 23: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện : A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N Câu 24: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm. A. Cả 3 công việc trên. B. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất. C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất. D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất. Câu 25: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 26: Thành phần cơ sở của Access là: A. Field name B. Record C. Field D. Table Câu 27: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu. C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL. Câu 28: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
  6. A. Không thực hiện được B. Edit/Delete Field C. Insert/Rows D. Edit/Delete Rows Câu 29: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A. Trường B. Tệp C. Cơ sở dữ liệu D. Bản ghi khác Câu 30: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, thời sự, nhanh chóng. B. Gọn, nhanh chóng. C. Gọn, thời sự (cập nhật đầy đủ, kịp thời ) D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL. ------ HẾT ------ Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A C D D C C B D C D C A B B án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp A B C C B D D B A B D C A A D án