Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 (Đại số) - Đề 487 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 (Đại số) - Đề 487 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_10_dai_so_de_487_nam_hoc_2018_20.doc
SAMPLE_DS10_phieudapan.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 (Đại số) - Đề 487 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2018-2019 Tổ: Toán MÔN: ĐẠI SỐ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (10 câu trắc nghiệm +4 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:......................................., Lớp: ..................Mã đề: . Điểm Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu trả lời I. Phần trắc nghiệm. (5 điểm) Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 5 không phải là số nguyên tố. B. Mấy giờ rồi? C. Làm bài đi! D. Ăn cơm chưa? Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. " " x Î ¢ : x 2 - 1 < 0" B. "$x Î ¢ : x 2 < 0" C. "$x Î ¢ : x 2 £ 0" D. " " x Î ¢ : x 2 + 1 £ 0" Câu 3: Cho A {x ¢ | 10 x 10 và x chia hết cho 3}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A = {0;3;6;9} B. A = {- 9;- 6;- 3;0;3;6;9} C. A = {3;6;9} D. A = {- 9;- 6;- 3;3;6;9} Câu 4: Cho A x ¡ | 2x x2 2x2 3x 2 0; B 2n | n ¥ ;n 5. Tìm A B ? A. A È B = {2} B. A È B = {0;2} ïì 1 ïü ïì 1 ïü C. A È B = íï - ;0;1;2;3;4ýï D. A È B = íï - ;0;2;4;6;8ýï îï 2 þï îï 2 þï Câu 5: Cho A 1;2;4;5;6;8;B 1;3;5;7 . Tìm A B ? A. A Ç B = {2;4;6;8} B. A Ç B = {1;5} C. A Ç B = 1;5 D. A Ç B = {1;2;3;4;5;6;7;8} Câu 6: Cho A = {1;2;3;4;5}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 5Î A B. {1;2;4} Ì A C. ÆÌ A D. {1} Ï A Câu 7: Tập hợp A = {1;2;3} có bao nhiêu tập con? A. 8 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “ x ¢ : x2 x 1 0” A. "$x Î ¢ : x 2 + x + 1 < 0" B. "$x Î ¢ : x 2 + x + 1 £ 0" C. " " x Î ¢ : x 2 + x + 1 £ 0" D. "$x Î ¢ : x 2 + x + 1 ³ 0" Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “ 8 chia hết cho 3” A. “8 chia hết cho 2” B. “3 chia hết cho 8” C. “8 không chia hết cho 3” D. “3 không chia hết cho 8” ù é Câu 10: Cho A = (- 3;1ûú,B = ëê2;+ ¥ ),C = (- ¥ ;2). Câu nào sau đây là đúng? A. A È B = (- 3;+ ¥ ) B. B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ) C. B ÇC = {2} D. A ÇC = (- 3;2) ----------------------------------------------- Trang 1/2 - Mã đề thi 487
- II. Phần tự luận. (5 điểm) Câu 1:(1 điểm) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề A:"x ¥ , x2 1 0" và xét tính đúng sai của nó. Trả lời Câu 2:(1.5 điểm) Cho các tập hợp A 2;0;1;3;5;7;B 1;2;3;4;5;6 . a) Tìm các tập hợp A B; A B . 1 b) Viết lại tập hợp C theo cách liệt kê các phần tử, biết rằng C | n ¢ ; 2 n 2 2n 3 Trả lời Câu 3:(1.5 điểm) Cho tập hợp A 5;4 ;B 0;8. Tìm A B; A \ B;C¡ A B ? Trả lời Câu 4:(1 điểm) Cho hai đa thức f x và g x . Xét các tập hợp: A x ¡ | f x 0;B x ¡ | g x 0;C x ¡ | f x .g x 0 Biểu diễn tập C thông qua A, B bằng các phép toán trên tập hợp. Trả lời ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 487

