Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 10 - Đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 10 - Đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_10_de_209_nam_hoc_2018_20.doc
10. BAI 4 2019_CCCC_dapancacmade.xls
MA TRẬN SỐ 4-10, 2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 10 - Đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Hóa - Sinh BÀI SỐ 4 MÔN: Hóa học - LỚP 10 THỜI GIAN: 45 phút (100% trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... (CHO NGUYÊN TỬ KHỐI CỦA CÁC NGUYÊN TỬ: Na= 23; Fe = 56; Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1; Ba=137; Ca=40; Zn = 65; Mg=24; C=12) Học sinh khoanh trực tiếp đáp án đúng vào đề Câu 1: H2SO4 loãng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây? A. Ag, NaOH, CuO, BaCO3 B. Cu, KOH, FeO, MgCl2 C. Cu, NaOH, FeO, BaCl2 D. Fe, KOH, FeO, BaCl2 Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai khí SO 2 và CO2 có tỉ khối so với H 2 là 27. Thành phần % theo thể tích của SO2 trong X là A. 40% B. 59,26% C. 50% D. 35,5% Câu 3: Tên gọi của muối NaHSO3 là A. Natri sunfat B. Natri hiđrosunfit C. Natri sunfit D. Natri hiđrosunfat Câu 4: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,6 B. 23,3 C. 47,6 D. 30,3 Câu 5: Trong các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (3) SO2 + CaO CaSO3 (4) SO2 đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào? A. (4) B. (2) C. (1) D. (3) 2- Câu 6: Để nhận biết ion SO4 ta dùng dung dịch A. BaCl2 B. NaOH C. KOH D. NaNO3 Câu 7: Cho 3,6g kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca B. Fe C. Mg D. Cu Câu 8: Số oxi hóa của S trong SO2 là A. 0 B. +6 C. -2 D. +4 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam Mg cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 11,2 C. 2,24 D. 5,6 Câu 10: Tính chất hóa học cơ bản của S là A. chỉ có tính khử B. tính oxi hóa và tính khử C. tính oxit axit D. chỉ có tính oxi hóa Câu 11: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi? A. Tác dụng với Ag B. Tác dụng với HCl C. Tác dụng với Cl2 D. Tác dụng với Cu Câu 12: Kim loại nào sau đây bị thụ động bởi H2SO4 đặc, nguội A. Zn B. Na C. Al D. Cu Câu 13: Phương trình hóa học của phản ứng nào dưới đây không đúng? A. ZnS + 2NaCl ZnCl2 + Na2S B. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl to C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí H2S từ A. FeS và HNO3 B. S và H2 C. FeS và HCl D. CuS và HCl
- Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 54,0. C. 48,4. D. 58,0. Câu 16: Để pha loãng axit sunfuric đặc, người ta tiến hành A. rót từ từ nước vào axit B. rót từ từ axit vào nước C. rót nhanh axit vào nước D. rót nhanh nước vào axit Câu 17: Vị trí của Lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VA Câu 18: Cho phương trình hóa học : aFeO + bH2SO4 cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2 B. 1 : 1 C. 2 : 3 D. 1 : 3 Câu 19: Ứng dụng nào sau đây là của ozon A. Sản xuất axit sunfuric B. Hàn cắt kim loại C. Lưu hóa cao su D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệt phân KMnO4. C. đốt cháy bột lưu huỳnh. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm có 0,84g bột Fe và 0,32g bột S trong ống nghiệm đậy kín không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm A. Fe, S B. Fe, FeS C. S, FeS2 D. S, FeS Câu 22: Ứng dụng của SO2 A. dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu. B. dùng làm chất dẻo. C. dùng phẩm nhuộm, dược phẩm. D. dùng làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy, chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm. Câu 23: Cho 18,9g Na2SO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được V lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của V là A. 3,36 B. 6,72 C. 8,96 D. 2,24 Câu 24: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S2O7 D. H2S2O8 Câu 25: Khí O2 được điều chế và thu trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước là do tính chất nào? A. khí O2 nặng hơn không khí B. khí O2 không màu C. khí O2 ít tan trong nước D. khí O2 không mùi ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------