Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 - Đề 280 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 2 trang Hồng Loan 06/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 - Đề 280 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_11_de_280_nam_hoc_2019_2020_t.doc
  • xlsKT 2019_H11_dapancacmade.xls
  • xlsHK1_HH11_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 - Đề 280 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) TỔ: HÓA – SINH NĂM HỌC: 2019-2020 (Mã đề 280) MÔN: HÓA 11 (chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:................................................................................Lớp: . ( CHO NGUYÊN TỬ KHỐI: H = 1; O = 16; N=14; K=39; C=12; Ag= 108; Ca = 40; Na = 23; Cl=35,5; S=32) Câu 1: Khi nhúng giấy quì tím vào một dung dịch có pH = 3 thì quì tím A. hóa vàng B. không đổi màu C. hóa đỏ D. hóa xanh Câu 2: Một dung dịch có [OH−] = 1,0.10-7 M. Dung dịch này có môi trường A. trung hòa. B. axit. C. trung tính. D. kiềm. Câu 3: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được? A. NaCl rắn, khan. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amoniăc là chất khí không mùi, không màu. B. Ở điều kiện thường, amoniăc tồn tại trạng thái lỏng. C. Ở điều kiện thường, nitơ là chất lỏng. D. Amoniăc tan nhiều trong nước tạo dung dịch có môi trường kiềm. Câu 5: Số oxi hóa của nitơ trong NO2 là A. +2. B. 0. C. +4. D. +1. to Câu 6: Cho phản ứng: N2 + O2  2NO. Trong phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. chỉ thể hiện tính khử. + 2+ – – Câu 7: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl ; 0,006 mol HCO3 và – 2+ 0,001 mol NO3 . Để loại bỏ hết Ca trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH) 2. Giá trị của a là A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180. Câu 8: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. Fe(OH)2. + 2+ 2- Câu 9: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,030 mol Na ; 0,020 mol Mg ; 0,015 mol SO4 ; x mol Cl−. Giá trị của x là A. 0,015. B. 0,040. C. 0,020. D. 0,035. + Câu 10: Trong dung dịch Na3PO4 0,1M có nồng độ mol của ion Na là A. 0,20 M. B. 0,10 M. C. 0,30 M. D. 0,03 M. Câu 11: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3, khuấy đều. Câu nào dưới đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra? A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa dần chuyển sang màu vàng nhạt và không tan được. B. Lúc đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa keo trắng và lượng kết tủa tăng dần. C. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần và sủi bọt khí không màu. D. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần thu được dung dịch trong suốt, không màu. Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. C. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. D. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. Câu 13: Để nhận biết khí NH3 người ta có thể dùng A. quì tím ẩm. B. nước vôi trong. C. Na. D. dung dịch BaCl2. Câu 14: Phương trình điện li nào sau đây là đúng? 2+ 2- + - A. NaCl Na + Cl . B. CH3COOH CH3 + COOH . Trang 1/2 - Mã đề thi 280
  2. + - 2+ - C. ClOH Cl + OH . D. Ca(NO3)2 Ca + 2NO3 . Câu 15: Các mức oxi hóa của photpho là: A. -3, 0, +4, +5. B. -3, 0, +3, +5. C. -3, 0, +1, +5. D. -2, 0, +3, +5. Câu 16: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: + 2+ 2 + 2+ + + - + 3+ 3 A. H , Ba , SO4 . B. H , Ba , OH . C. Na , K , CH3COO . D. H , Fe , PO4 . Câu 17: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. Cr(NO3)3. B. HBr. C. CdSO4. D. NaOH. Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2SO4. B. HF. C. CH3COOH. D. Mg(OH)2. + - Câu 19: Tìm phương trình phân tử có phương trình ion thu gọn: H + OH H2O A. HCl + KOH KCl + H2O. B. Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H2O. C. Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O. D. Zn(OH)2 + 2HCl ZnCl2 + 2H2O. Câu 20: Cho thêm V ml nước vào 20,0 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều thì được dung dịch HCl có pH=2,0. Sự pha trộn không làm co giãn thể tích. Giá trị của V là A. 80,0. B. 180,0. C. 270,0. D. 200,0. Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với 100 ml dung dịch NaCl 0,1M và khuấy đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,870. B. 14,350. C. 1,435. D. 0,850. + Câu 22: Dung dịch H2SO4 có nồng độ mol ion H là 0,10M. Vậy dung dịch đó có A. pH = 2. B. pH = 7. C. pH = 11. D. pH = 1. Câu 23: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. NH4NO3. B. CaCO3. C. (NH4)2SO4. D. NH4HCO3. Câu 24: Đối với dung dịch axit yếu CH 3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + + - + - + A. [H ] [CH3COO ]. D. [H ] = 0,10M. Câu 25: Cho 4,0 lít khí N2 và 14,0 lít khí H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50,0%. B. 20,0%. C. 30,0%. D. 40,0%. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 280