Đề kiểm tra 1 tiết Lịch sử 12 - Đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 4 trang Hồng Loan 08/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Lịch sử 12 - Đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lich_su_12_de_357_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
  • docKTR 1 TIET SU 12 -HKI -19-20_KTR 1 TIET SU 12 -HKI -19-20_phieudapan.doc
  • docxMA TRAN.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Lịch sử 12 - Đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD BÀI SỐ: 01. MÔN: lỊCH SỬ. LỚP: 12. THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : lớp: .. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Sự kiện gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la là A. chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của thực dân. B. lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la. C. lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. D. lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri. Câu 2: Cơ hội lớn nhất của nước ta trước xu thế toàn cầu hóa là A. nhập khẩu hàng hóa với giá thấp. B. tranh thủ vốn đầu tư của nước ngoài. C. xuất khẩu được nhiều mặt hàng nông sản ra thế giới. D. tiếp thu thành tựu khoa học công nghệ. Câu 3: Vấn đề được ba cường quốc tham dự Hội nghị Ianta quan tâm và tranh cãi nhiều nhất là A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. B. Giải quyết hậu quả chiến tranh, lập lại hòa bình an ninh thế giới. C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới. D. Phân chia khu vực đóng quân và khu vực ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á. Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tượng và mục tiêu cơ bản mà Ấn Độ đưa ra trong các cuộc đấu tranh là A. chống chủ nghĩa thực dân Anh đòi quyền tự trị. B. chống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội dân chủ. C. chống thực dân Anh, giành độc lập dân tộc. D. chống thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo. Câu 5: Nguyên nhân cơ bản buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc. B. cuộc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước quá tốn kém và suy giảm thế mạnh của họ trên nhiều mặt. C. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đối thủ của Mĩ. D. sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và các nước công nghiệp mới. Câu 6: Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là A. trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. B. trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới. C. trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc. D. có nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. Câu 7: Mục tiêu của tổ chức ASEAN là A. hợp tác phát triển về chính trị và quân sự giữa các nước trong khu vực. B. phát triển về kinh tế, văn hóa thông qua nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên. C. duy trì hòa bình và an ninh trong khu vực thông qua nỗ lực của các nước thành viên. D. liên kết toàn diện về kinh tế, văn hóa, đối ngoại, an ninh chung. Câu 8: Nhiệm vụ chính của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc là A. cơ quan giúp việc cho Đại hội đồng. B. để thảo luận các vấn đề hoặc công việc thuộc phạm vi Hiến chương quy định. C. cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hoà bình và an ninh thế giới. Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  2. D. cơ quan xem xét và kết nạp thành viên của Liên hợp quốc. Câu 9: Mục đích chủ yếu nhất để thành lập Liên hợp quốc là A. chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn. B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. hợp tác về văn hóa – giáo dục trên nguyên tắc bình đẳng chủ quyền các quốc gia. D. phát triển kinh tế các nước trên nguyên tắc độc lập chính trị. Câu 10: Nguyên nhân quyết định nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Chi phí cho quốc phòng thấp. B. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. C. Yếu tố con người là vốn quý nhất. D. Các công ty có sức cạnh tranh cao. Câu 11: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô so với Mỹ là Liên Xô nhằm A. duy trì hòa bình an ninh thế giới. B. giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới. C. khống chế các nước khác. D. xâm chiếm và mở rộng lãnh thổ. Câu 12: Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào? A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ. B. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu. C. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường thế giới. D. Làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh” chống Liên Xô. Câu 13: Từ giữa những năm 70 thế kỷ XX Ấn Độ đã tự túc được lương thực trong nước là do A. Ấn Độ không ngừng nhập khẩu lương thực. B. Ấn Độ chú trọng phát triển kinh tế nông nghiệp. C. Ấn Độ là nước sản xuất công nghiệp lớn của thế giới. D. Ấn Độ tiến hành “ cách mạng xanh” trong nông nghiệp . Câu 14: Đường lối mà Chính phủ Xihanuc đã thực hiện ở Campuchia từ năm 1954- 1970 là A. trung lập tích cực. B. hòa bình, trung lập. C. kháng chiến chống Mỹ. D. kháng chiến chống Pháp. Câu 15: Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm châu Phi” vì A. tất cả các nước châu Phi giành được độc lập. B. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh. C. chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. D. có 17 nước ở châu Phi được trao trả độc lập. Câu 16: Thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là A. nguồn tài chính thu từ thuế nhập khẩu giảm. B. đã đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. C. phải tạo ra nguồn nhân lực có tri thức. D. có nguy cơ tụt hậu so với các nước trong khu vực. Câu 17: Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân quyết định nhất là A. nhờ quân sự hóa nền kinh tế. B. nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. nhờ áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại. D. nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao. Câu 18: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hoá. B. Các quốc gia đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng điểm. C. Hình thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới: Trật tự hai cực Ianta, chi phối mọi mối quan hệ quốc tế trên thế giới. D. Các nước lớn chuyển từ đối đầu sang đối thoại. Câu 19: Ý nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc? A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  3. C. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc. D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. Câu 20: Liên Xô thực hiện công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai trong điều kiện A. thu được nhiều lợi nhuận nhờ buôn bán vũ khí trong chiến tranh. B. chiếm được nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu. C. thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật Bản bồi thường. D. bị tổn thất nặng nề trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 21: Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô? A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô. B. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa. C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa. D. Mĩ muốn hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc. Câu 22: Điểm khác biệt trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1950-1973 so với những năm 1945-1950 là A. tiến hành hợp tác, liên kết kinh tế, chính trị trong khu vực và thế giới. B. liên minh với Mĩ, mặt khác cố gắng mở rộng quan hệ đối ngoại. C. Anh tiếp tục liên minh với Mĩ, Pháp, Đức trở thành đối trọng của Mĩ. D. từ bỏ chính sách liên minh với Mĩ tăng cường chính sách biệt lập. Câu 23: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của A. sự ra đời của các công ty đa quốc gia. B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. C. sự phát triển của quan hệ thương mại thế giới. D. quá trình thống nhất thị trường trên thế giới. Câu 24: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và Tổ chức Hiệp ước Vácsava (1955) đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế? A. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe, chiến tranh lạnh bao trùm thế giới. B. Khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. C. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới. D. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu. Câu 25: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc nào của tổ chức Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển Đông? A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước. B. Bình đẳng chủ quyền quốc gia và quyền tự quyết dân tộc. C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị các nước. D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. Câu 26: Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là A. Indonesia, Việt Nam, Campuchia. B. Indonesia, Việt Nam, Lào. C. Việt Nam, Lào, Thái Lan. D. Việt Nam, Lào, Campuchia. Câu 27: Từ những năm 1973-1991, nền kinh tế Tây Âu lâm vào khủng hoảng, suy thoái là do A. sự khủng hoảng, suy thoái của nền kinh tế Mĩ. B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973. C. sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới. D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản. Câu 28: Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau năm 1945? A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. B. Từ các nước thuộc địa thành các nước độc lập. C. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên. D. Đạt nhiều thành tựu lớn trong xây dựng đất nước. Câu 29: Vấn đề lớn nhất mà cả thế giới phải đối mặt hiện nay là A. chủ nghĩa khủng bố với nguy cơ khó lường. B. khủng hoảng kinh tế, nội chiến. C. tranh chấp lãnh thổ và biển đảo. D. đói nghèo, dịch bệnh, xung đột vũ trang. Câu 30: Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật? Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  4. A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo. B. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Chế tạo thành công bom nguyên tử. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 357