Đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Hóa học 10 - Đề 128 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 2 trang Hồng Loan 06/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Hóa học 10 - Đề 128 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_4_mon_hoa_hoc_10_de_128_nam_hoc_2018.doc
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Hóa học 10 - Đề 128 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN HOÁ HỌC 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 128 Biết nguyên tử khối của: H = 1; O = 16; S = 32; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Ca = 40; Cl = 35,5. Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Hoà tan 4,18 gam oleum X vào nước người ta phải dùng 1 lít dung dịch KOH 0,1 M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử của oleum X là A. H2SO4.4SO3. B. H2SO4.nSO3. C. H2SO4.2SO3. D. H2SO4.3SO3. Câu 2: Trong công nghiệp, khí SO2 có thể được sản xuất bằng cách đốt A. S. B. H2S. C. FeS. D. Na2SO3. Câu 3: Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al là A. 1,68 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 2,52 lít. Câu 4: Cho 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 116,50g. B. 139,80g. C. 34,95g. D. 69,90g. Câu 5: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit H2SO4 đặc, nguội ? A. Al. B. Cu. C. Zn. D. Ag. Câu 6: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất A. khí oxi ít tan trong nước. B. khí oxi khó hóa lỏng. C. khí oxi nhẹ hơn nước. D. khí oxi tan trong nước. Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Câu 8: Khí SO2 có tên gọi nào sau đây? A. Lưu huỳnh trioxit. B. Hiđrosunfua. C. Axit sunfurơ. D. Khí sunfurơ. Câu 9: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SO3 là A. +4. B. +6. C. +2. D. -2. Câu 10: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H 2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là A. S. B. SO2, H2S. C. H2S. D. SO2. Câu 11: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ. B. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ. C. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ. D. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ. 2 Câu 12: Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết dung dịch muối sunfat SO4 ? A. HCl. B. NaCl. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 13: Để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nhiệt phân, ta không dùng chất nào sau đây? Trang 1/2
  2. A. KClO3. B. KMnO4. C. H2O2. D. MnO2. Câu 14: Xác định vai trò của H2S trong phản ứng: H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4. A. Chất khử. B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. C. Axit. D. Chất oxi hóa. Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là A. ns2sp4. B. 2s22p5. C. 2s22p4. D. 3s23p4. Câu 16: Hỗn hợp X gồm SO2 và SO3, trong đó tỉ lệ khối lượng của nguyên tố S và O là 16:21. Thành phần phần trăm về thể tích (đktc) của SO2 trong hỗn hợp X là A. 83,33%. B. 62,5%. C. 16,67%. D. 37,50%. Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ? to to A. O3 + C  B. O3 + CH4  to to C. O3 + Fe  D. O3 + Ag  Câu 18: Cho 3,6 gam một kim loại (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 18 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Zn. B. Ca. C. Mg. D. Fe. Câu 19: Cho 13,2 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là A. 5,10 lít. B. 2,55 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na2O, Al(OH)3, BaCl2, Cu. B. FeO, NaOH, KNO3, Mg. C. CuO, Fe(OH)2, CaCO3, Zn. D. MgO, KOH, Na2SO3, Ag. Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm có 8,4 gam bột sắt và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. Sau phản ứng, thu được chất rắn nào trong ống nghiệm? A. FeS. B. FeS, S. C. FeS, Fe. D. Fe, S. Câu 22: Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau : to H2 + S  H2S (1) to S + O2  SO2 (2) A. S chỉ có tính oxi hóa. B. S chỉ có tính khử. C. S chỉ tác dụng với các phi kim. D. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai về SO2? A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy. C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm. D. Không gây ô nhiễm môi trường. Câu 24: Cho phương trình hóa học: HI + H2SO4 đặc → I2 + H2S + H2O. Tổng hệ số cân bằng trong phản ứng trên là A. 14. B. 10. C. 12. D. 18. Câu 25: Phản ứng nào sau đây sai ? A. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl. B. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. t0 C. SO3 + BaO → BaSO4. D. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2. ------ HẾT ------ Trang 2/2