Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán 10 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán 10 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_toan_10_de_3_nam_hoc_2019_2020.doc
MA TRẬN BÀI SỐ 1- TOÁN 10.doc
Phieu soi dap an.doc
PhieuSoi_003.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán 10 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (Đề có 10 câu Trắc nghiệm + 4 Tự luận) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN (THÍ SINH LÀM BÀI TRÊN ĐỀ) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho A {x ¥ | x 10 và xlà số nguyên tố}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. A = {2;3;5;7} B. A = {0;2;4;6;8;10} C. A = {1;3;5;7;9} D. A = {1;2;3;5;7} Câu 2: Tập hợp A = {a;b;c} có bao nhiêu tập con có hai phần tử? A. 6 B. 4 C. 8 D. 3 Câu 3: Cho A 1;0;1;2;4;5;6;B 1;3;5;7 . Tìm A B ? A. A Ç B = {- 1;0;1;2;3;4;5;6;7} B. A Ç B = {- 1;0;2;4;6} C. A Ç B = 1;5 D. A Ç B = {1;5} Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Tam giác cân có một góc bằng 600 ” A. “Tam giác đều không có một góc bằng 600 ” B. “Tam giác cân không có một góc bằng 600 ” C. “Tam giác đều có một góc bằng 600 ” D. “600 là một góc trong tam giác cân” Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. " $x Î ¢ : x (2x - 3) = 0" B. " " x Î ¢ : x (x + 1)Mx " 1 C. "$x Î ¢ : x2 < 0" D. " " x Î ¢ : x. = 1" x Câu 6: Cho A x ¡ | x2 2 x2 3x 2 0; B 2n | n ¥ ;n 5 . Tìm A B ? A. A È B = {0;4;6;8} B. A È B = {2} C. A È B = {1} D. A È B = {0;1;2;4;6;8} Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 7 không phải là số nguyên tố. B. Có phải Hà Nội là thủ đô của Việt Nam? C. Ăn cơm chưa? D. Hãy học bài đi! ù é Câu 8: Cho A = (3;8ûú,B = ëê1;+ ¥ ),C = (- 3;2). Câu nào sau đây là đúng? Trang 1/3
- A. B ÈC = (- 3;+ ¥ ) B. B ÇC = {1;2;3} ù C. A È B = (3;+ ¥ ) D. A ÇC = (- 3;8ûú Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “x ¢ : x2 1 0” A. "$x Î ¢ : x 2 - 1 ³ 0" B. " " x Î ¢ : x2 - 1 ³ 0" 2 2 C. "$x Î ¢ : x - 1 £ 0" D. "$x Î ¢ : x - 1> 0" Câu 10: Cho A = {a;b;3;4;5}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. A Ì f B. { b;2;4} Ì A C. 5 Î A D. {a} Ï A II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1:(1 điểm) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề A:"x ¢, x x 1 M3" và xét tính đúng sai của nó. Trả lời Câu 2:(1.5 điểm) Cho các tập hợp A 2;0;1;3;4;5;7;9;B 2;3;4;5;6 . a) Tìm các tập hợp A B; A B . b) Viết lại tập hợp C theo cách liệt kê các phần tử, biết rằng C n2 2n | n ¢ ; 2 n 2 . Trả lời .. Câu 3:(1.5 điểm) Cho tập hợp A 1;4 ;B 3;7 . Tìm A B;C¡ A B ? Trả lời Trang 2/3
- Câu 4:(1 điểm) Cho hai đa thức f x và g x . Xét các tập hợp: A x ¡ | f x 0;B x ¡ | g x 0;C x ¡ | f x .g x 0 Biểu diễn tập C thông qua A, B bằng các phép toán trên tập hợp. Trả lời ----------- HẾT ---------- Trang 3/3

