Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 2 trang Hồng Loan 08/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_10_de_3_nam_hoc_2018.doc
  • xlsxma tran de 45 ph 2019.xlsx
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII– NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Program chuongtrinh; Cho biết nó là chương trình gì? Var g, f: text; so: byte; S: word; Begin Assign(f,’Dayso.txt’); reset(f); Assign(g,’KQ.TXT’); Rewrite(g); S:=0; While not EOF(f) do Begin Read(f,so); If (so mod 2=0) and (so>10) then write(g,so,’ ‘); S:=s+so; End; Close(f); Close(g); A. Đọc và ghi từ tệp B. Không đọc và không ghi dữ liệu ra tệp C. Ghi D. Đọc dữ liệu từ tệp Câu 2: Giả sử tại thư mục hiện hành có tệp Trai.txt, các dữ liệu nằm trên một dòng Viết câu lệnh đọc dữ liệu từ biến tệp f theo từng cặp và tính độ dài từ (0,1) đến các cặp tọa độ (x,y) đó A. Read(f,x,y); d:=sqrt(x*x+sqr(y-1)) B. write(f,x,y); d:=sqrt(x*x+y*y) C. writeln(f,x,y); d:=sqrt(x*x+sqr(y-1)) D. Readln(f,x,y); d:=sqrt(x*x+y*y) Câu 3: Cho câu lệnh: if a[1] <>a[length[a]] then Begin T:=a[1]; a[1]:=a[length[a]]; a[length[a]]:=t; end; Đoạn chương trình đó làm công việc gì? A. Tính độ dài xâu a B. Tráo đổi giá trị giữa t và a C. Tráo đổi giá trị giữa vị trí số 1 và vị trí cuối trong xâu a D. Tìm giá trị t Câu 4: Cho biết kết quả Pos(‘H’, ‘HoaCuc’); A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 5: Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp như thế nào? A. Rất lớn, phụ thuộc vào Bộ nhớ ngoài B. Rất nhỏ C. Rất nhỏ phụ thuộc vào Ram D. Không quá 64KB Câu 6: Cho biết kết quả hàm length(‘Mua’); A. 7 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 7: Cho biết kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu tệp? A. Text B. integer C. String D. Byte Trang 1/2
  2. Câu 8: Cho trước var f1, f2: text; assign(f1, ‘nhap.txt’); asign(f2, ‘xuat.txt’); Để đóng 2 biến tệp ta dùng đoạn lệnh: A. close(f1, f2); B. close(‘nhap.txt’, ‘xuat.txt’); C. close(‘nhap.txt’); close(xuat.txt); D. close(f1); close(f2); Câu 9: Cho biết thao tác mở tệp để đọc? A. Rewrite(f); B. Assign(f,’TRAI.TXT’); C. Reset(f); D. Close(f); Câu 10: Dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu liệu tệp được lưu ở bộ nhớ nào ? A. Rom B. Bộ nhớ ngoài C. Ram D. Bộ nhớ trong Câu 11: Cho biết thao tác để đóng tệp? A. Reset(f); B. Close(f); C. Assign(f,’TRAI.TXT’ D. Rewrite(f); Câu 12: Cho biết thao tác để gắn tên tệp? A. Assign(f,’TRAI.TXT’); B. Reset(f); C. Close(f); D. Rewrite(f); Câu 13: Cho trước var f1: text; Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: a := 3; b :=7; assign(f1, ‘ketqua.txt’); rewrite(f1); writeln(f1, ‘Tong 2 so la:’ , a+b); thì tệp ketqua.txt chứa nội dung gì? A. 7 B. Tong 2 so la: 10 C. Tong 2 so la: a + b D. 3 Câu 14: Hàm eof() trả về giá trị TRUE khi nào? A. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp. B. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng. C. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu tệp. D. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu dòng Câu 15: Cho biết thủ tục xóa A. Upcase(‘s’); B. Delete(st,vt,n) C. Length(‘HaNoiMuaThu’); D. ‘Ha’+’Noi’ II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết câu lệnh a. Gán x bằng length(s);............................................................................................................ b. Nếu độ dài của s1>độ dài của s2 thì xuất ra màn hình “xâu 1 dài hơn xâu 2” .................................................................................................................................................... Câu 2: (2 điểm) Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp SO.TXT (các số trên một dòng, mỗi số cách nhau 1 dấu cách). Xuất ra màn hình các số lớn hơn 5 trong tệp ra màn hình. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. Trang 2/2