Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 10 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 10 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_10_de_2_nam_hoc_2018.doc
ma tran de 45 ph 2019.xlsx
Phieu soi dap an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 10 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII – NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ TIN HỌC MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Cho biết kết quả hàm length(‘Mua’); A. 6 B. 4 C. 7 D. 3 Câu 2: Hàm eof() trả về giá trị TRUE khi nào? A. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu dòng B. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu tệp. C. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp. D. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng. Câu 3: Cho biết thao tác để đóng tệp? A. Close(f); B. Rewrite(f); C. Assign(f,’TRAI.TXT’ D. Reset(f); Câu 4: Cho câu lệnh: if a[1] <>a[length[a]] then Begin T:=a[1]; a[1]:=a[length[a]]; a[length[a]]:=t; end; Đoạn chương trình đó làm công việc gì? A. Tính độ dài xâu a B. Tráo đổi giá trị giữa t và a C. Tráo đổi giá trị giữa vị trí số 1 và vị trí cuối trong xâu a D. Tìm giá trị t Câu 5: Cho trước var f1: text; Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: a := 3; b :=7; assign(f1, ‘ketqua.txt’); rewrite(f1); writeln(f1, ‘Tong 2 so la:’ , a+b); thì tệp ketqua.txt chứa nội dung gì? A. 3 B. Tong 2 so la: a + b C. 7 D. Tong 2 so la: 10 Câu 6: Cho biết thủ tục xóa A. Delete(st,vt,n) B. Length(‘HaNoiMuaThu’); C. ‘Ha’+’Noi’ D. Upcase(‘s’); Câu 7: Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp như thế nào? A. Rất lớn, phụ thuộc vào Bộ nhớ ngoài B. Không quá 64KB C. Rất nhỏ phụ thuộc vào Ram D. Rất nhỏ Câu 8: Cho biết thao tác để gắn tên tệp? A. Rewrite(f); B. Assign(f,’TRAI.TXT’); C. Reset(f); D. Close(f); Câu 9: Giả sử tại thư mục hiện hành có tệp Trai.txt, các dữ liệu nằm trên một dòng Viết câu lệnh đọc dữ liệu từ biến tệp f theo từng cặp và tính độ dài từ (0,1) đến các cặp tọa độ (x,y) đó A. writeln(f,x,y); d:=sqrt(x*x+sqr(y-1)) B. Read(f,x,y); d:=sqrt(x*x+sqr(y-1)) C. Readln(f,x,y); d:=sqrt(x*x+y*y) Trang 1/2
- D. write(f,x,y); d:=sqrt(x*x+y*y) Câu 10: Program chuongtrinh; Cho biết nó là chương trình gì? Var g, f: text; so: byte; S: word; Begin Assign(f,’Dayso.txt’); reset(f); Assign(g,’KQ.TXT’); Rewrite(g); S:=0; While not EOF(f) do Begin Read(f,so); If (so mod 2=0) and (so>10) then write(g,so,’ ‘); S:=s+so; End; Close(f); Close(g); A. Ghi B. Đọc và ghi từ tệp C. Đọc dữ liệu từ tệp D. Không đọc và không ghi dữ liệu ra tệp Câu 11: Cho trước var f1, f2: text; assign(f1, ‘nhap.txt’); asign(f2, ‘xuat.txt’); Để đóng 2 biến tệp ta dùng đoạn lệnh: A. close(f1); close(f2); B. close(f1, f2); C. close(‘nhap.txt’); close(xuat.txt); D. close(‘nhap.txt’, ‘xuat.txt’); Câu 12: Cho biết thao tác mở tệp để đọc? A. Reset(f); B. Rewrite(f); C. Close(f); D. Assign(f,’TRAI.TXT’); Câu 13: Dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu liệu tệp được lưu ở bộ nhớ nào ? A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. Rom D. Ram Câu 14: Cho biết kết quả Pos(‘H’, ‘HoaCuc’); A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15: Cho biết kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu tệp? A. Text B. String C. Byte D. integer II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết câu lệnh a. Gán x bằng length(s);............................................................................................................ b. Nếu độ dài của s1>độ dài của s2 thì xuất ra màn hình “xâu 1 dài hơn xâu 2” .................................................................................................................................................... Câu 2: (2 điểm) Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp SO.TXT (các số trên một dòng, mỗi số cách nhau 1 dấu cách). Xuất ra màn hình các số lớn hơn 5 trong tệp ra màn hình. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. Trang 2/2

