Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2018_2019_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: HÓA- SINH BÀI SỐ: 01 (100% trắc nghiệm, đề gồm 25 câu) MÔN: Hóa học. LỚP: 11 HỌ VÀ TÊN .LỚP 11A .. (Cho C=12; H=1; O=16; S=32; Ag= 108; Na= 23; Ba= 137; Ca= 40; Cl=35,5) (Thí sinh được sử dụng bảng tính tan, không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Để nhận biết khí NH3 người ta có thể dùng A. Na. B. dung dịch BaCl2. C. nước vôi trong. D. quì tím ẩm. Câu 2: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. NaOH. B. CdSO4. C. Cr(NO3)3. D. HF. + Câu 3: Dung dịch H2SO4 có nồng độ ion H là 0,01M. Vậy dung dịch đó có A. pH = 7. B. pH = 2. C. pH = 1. D. pH = 11. Câu 4: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ? + - + + + - A. [H ] [CH3COO ]. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu. B. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, mùi khai. C. Ở điều kiện thường, nitơ là chất lỏng không màu. D. Ở điều kiện thường, amoniăc là chất khí, không mùi. Câu 6: Cho thêm V ml nước vào 20ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều thì được dung dịch HCl có pH=2,0. Sự pha trộn không làm co giãn thể tích. Giá trị của V là A. 80,0. B. 180,0. C. 200,0. D. 270,0. Câu 7: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH. C. NaCl rắn, khan. D. Dung dịch HCl. Câu 8: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Zn(OH)2. D. KOH. Câu 9: Các mức oxi hóa của photpho là: A. -3, 0, +1, +5. B. 0, +3, +5. C. -3, 0, +5. D. -3, 0, +3, +5. + - Câu 10: Tìm phương trình phân tử có phương trình ion thu gọn: H + OH H2O A. Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O. B. Zn(OH)2 + 2HCl ZnCl2 + 2H2O. C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H2O Câu 11: Khi nhúng giấy quì tím vào một dung dịch có pH = 3 thì quì tím A. không đổi màu B. hóa vàng C. hóa đỏ D. hóa xanh Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 13: Số oxi hóa của nitơ trong NH3 là A. 0. B. -3. C. +3. D. +1. Câu 14: Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Dung dịch này có môi trường A. trung hòa. B. trung tính. C. kiềm. D. axit. Câu 15: Trộn 100ml dung dịch AgNO 3 0,1M với 100ml dung dịch NaCl 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,350. B. 0,850. C. 1,435. D. 2,870. Câu 16: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? Trang 1/2
- A. CH3COOH. B. H2SO4. C. Mg(OH)2. D. HF. Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây là đúng? + - 2+ - A. ClOH Cl + OH B. Ca(NO3)2 Ca + 2NO3 + - 2+ 2- C. CH3COOH CH3 + COOH D. NaCl Na + Cl Câu 18: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3, khuấy đều. Câu nào dưới đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra? A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần thu được dung dịch trong suốt, không màu. B. Lúc đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa keo trắng và lượng kết tủa tăng dần. C. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa dần chuyển sang màu vàng nhạt và không tan được. D. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần và sủi bọt khí không màu. + 2+ – – Câu 19: Cho dung dịch X gồm: 0,07 mol Na ; 0,03 mol Ca ; 0,06 mol Cl ; 0,06 mol HCO3 và 0,01 – 2+ mol NO3 . Để loại bỏ hết Ca trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH) 2. Giá trị của a là A. 1,80. B. 4,44. C. 1,20. D. 2,22. + 2+ 2- Câu 20: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,010 mol Na ; 0,020 mol Mg ; 0,015 mol SO4 ; x mol Cl−. Giá trị của x là A. 0,010. B. 0,020. C. 0,035. D. 0,015. to Câu 21: Cho phản ứng: N2 + O2 2NO. Trong phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 22: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. NH4HCO3. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO3. D. CaCO3. Câu 23: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: + 3+ 2 + 2+ + 2+ 2 + + - A. H , Fe , SO4 . B. H , Fe , OH . C. H , Ba , SO4 . D. Na , H , CH3COO . + Câu 24: Trong dung dịch Na2SO4 0,1M có nồng độ mol của ion Na là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M. Câu 25: Cho 4 lít khí N2 và 14 lít khí H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích bằng 15,6 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50%. B. 30%. C. 20%. D. 40%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2