Đề kiểm tra 1 tiết Giáo dục công dân 10 - Đề 3 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Năm học 2018-2019 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Giáo dục công dân 10 - Đề 3 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Năm học 2018-2019 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_giao_duc_cong_dan_10_de_3_truong_thpt_mac.docx
DAP AN 10 - 1 TIET - KI 1.docx
MA TRAN 1 TIET - 10 - KI 1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Giáo dục công dân 10 - Đề 3 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Năm học 2018-2019 (Có đáp án + Ma trận)
- Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA – 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019 Tổ: Sử - Địa - GDCD MÔN: GDCD 10 - Thời gian: 45 phút; (12 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) Mã đề Họ tên học sinh:...................................................................................... Lớp: .................... 030 Số báo danh: Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 Câu trả lời I. TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM Chọn đáp án đúng Câu 1: Sự cấu tạo chất và biến đổi chất là đối tượng nghiên cứu của A. Môn Lịch sử. B. Môn Chính trị. C. Môn Hóa học. D. Môn Sinh học. Câu 2: Trong các câu tục ngữ dưới đây câu nào không có yếu tố biện chứng? A. Đèn nhà ai nấy rạng B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. C. Môi hở răng lạnh. D. Tre già măng mọc. Câu 3: Phát triển là vận động theo chiều hướng A. tuần hoàn. B. tiến lên. C. cao hơn. D. phức tạp hơn. Câu 4: Sự chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng là hình thức A. vận động vật lý. B. vận động hóa học. C. vận động xã hội. D. vận động sinh học. Câu 5: Hệ thống các quan điểm chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó là đối tượng nghiên cứu của A. Chính trị. B. Xã hội. C. Triết học. D. Lịch sử. Câu 6: Trong các câu tục ngữ dưới đây câu nào có yếu tố biện chứng? A. Ăn cây nào rào cây đó. B. Chết đứng còn hơn sống quỳ. C. Đèn nhà ai nấy rạng. D. Tre già măng mọc. Câu 7: Vấn đề cơ bản của Triết học hiện đại là vấn đề quan hệ giữa A. Tư duy và tồn tại. B. Tư duy và ý thức. C. Vật chất và tồn tại. D. Tư duy và tư duy. Câu 8: Vận động đơn giản nhất là A. Vận động sinh học. B. Vận động cơ học. C. Vận động xã hội. D. Vận động vật lý. Câu 9: Sự vật, hiện tượng thể hiện được đặc tính của mình thông qua A. phát triển. B. xã hội. C. hoạt động. D. vận động. Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của Triết học là A. Cách trả lời mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học. B. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất về thế giới. C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại. D. Các phương pháp luận. 1/2
- Câu 11: Lượng đổi dẫn đến chất đổi gọi là A. điểm nút. B. độ C. giới hạn. D. lượng. Câu 12: Theo nghĩa chung nhất, phương pháp là A. Cách thức đạt được ước mơ. B. Cách thức thực hiện công việc được giao. C. Cách thức đạt được chỉ tiêu. D. Cách thức đạt được mục đích. II. TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 1: (2đ) Chất là gì? Ví dụ? Lượng là gì? Ví dụ? Câu 2: (2đ) Phát triển là gì? Lấy ví dụ về sự phát triển? Câu 3: (3đ) So sánh phương pháp luận biện chứng và phương pháp luận siêu hình? Ví dụ? ----------- HẾT ---------- 2/2