Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 4 trang Hồng Loan 06/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dia_li_lop_11_de_4_nam_hoc_2018_2019_truo.doc
  • docMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11.doc
  • docxphếu đáp án.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2018– 2019. TỔ : SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN : ĐỊA LÍ, LỚP 11. THỜI GIAN : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:..........................................................Lớp 11A........... 04 A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1: Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh tế của Nhật Bản đó là vùng kinh tế/đảo A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su. Câu 2: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây? A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng. B. Chế tạo máy, hóa chất, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô. C. Điện tử, hóa dầu, khai khoáng, sản xuất ô tô, xây dựng. D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim. Câu 3: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 4: Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. B. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. Câu 5: Ý nào sau đây không phải là chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp Trung Quốc? A. Sản xuất được nhiều nông phẩm với năng suất cao. B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. Câu 6: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kì, Trung Quốc và trước CHLB Đức. B. đứng sau Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc. C. đứng sau Hoa Kì, CHLB Đức và Trung Quốc. D. đứng sau Hoa Kì, CHLB Đứcvà trước Trung Quốc. Câu 7: Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là A. Những năm gần đây một số diện tích trồng lúa được chuyển sang trồng cây khác. B. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là cừu, dê, ngựa. C. Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại. D. Chè, củ cải đường, lúa mì là những cây trồng phổ biến. Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km. B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
  2. C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc. D. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. Câu 9: Ngành công nghiệp được coi là ngành công nghiệp mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật bản là ngành A. công nghiệp chế tạo máy. B. công nghiệp sản xuất điện tử. C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại. Câu 10: Phía bắc Trung Quốc tiếp giáp với A. Mông Cổ, Ca-dắc-xtan, Hàn Quốc. B. Mông Cổ, Triều Tiên, Nhật Bản. C. Nga, Mông Cổ, Ca –dắc –xtan. D. Nga, Triều Tiên, Mông Cổ. Câu 11: Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là A. Hoa Kì. B. Trung Quốc C. CHLB Đức. D. Nhật Bản. Câu 12: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô – bê, I ô cô ha ma, Tô ki ô, Ô xa ca đều nằm ở đảo A. Hô cai đô. B. Hôn su. C. Xi cô cư. D. Kiu xiu. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản. (Đơn vị : %) Năm 1995 1970 1997 2005 2025 Nhóm tuổi (dự báo) Dưới 15 tuổi 35.4 23.9 15.3 13.9 11.7 Từ 15-64 tuổi 59.6 69.0 69.0 66.9 60.1 Trên 65 tuổi 5.0 7.1 15.7 19.2 28.3 Dựa vào bảng số liệu hãy cho biết cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhất Bản đang biển đông theo xu hướng nào? Nêu tác động của xu hướng đó đến phát triển kinh tế - xã hội. Câu 2: ( 3 điểm) Phân tích những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế. Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2012. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2005 2007 2010 2012 Xuất khẩu 762 1218 1578 2049 Nhập khẩu 660 956 1396 1818 a.Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2012. b. Nhận xét biểu đồ. Bài làm: