Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_dia_li_lop11_de_2_nam_hoc_2018_2019_truon.docx
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11.doc
phếu đáp án.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2018– 2019. TỔ : SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN : ĐỊA LÍ, LỚP 11. THỜI GIAN : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:..........................................................Lớp 11A........... 02 A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô – bê, I ô cô ha ma, Tô ki ô, Ô xa ca đều nằm ở đảo A. Hô cai đô. B. Hôn su. C. Xi cô cư. D. Kiu xiu. Câu 2: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực A. Đông Á và Trung Á.B. Đông Á và Đông Nam Á. C. Đông Á và Bắc Á.D. Trung Á và Nam Á. Câu 3: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây? A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng. B. Chế tạo máy, hóa chất, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô. C. Điện tử, hóa dầu, khai khoáng, sản xuất ô tô, xây dựng. D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim. Câu 4: Nhận xét đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A. Dân cư tập trung thưa thớt, nông nghiệp trù phú. B. Từ Bắc xuống Nam khí hậu chuyển từ cận nhiệt gió mùa sang ôn đới gió mùa. C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. Câu 5. Vùng kinh tế đảo Hôn su không có đặc điểm nổi bật là A. diện tích rộng lớn nhất.B. dân số đông nhất. C. tỉ lệ rừng lớn nhất.D. kinh tế phát triển nhất. Câu 6: Ý nào sau đây là chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp Trung Quốc? A. Sản xuất được nhiều nông phẩm với năng suất cao. B. Sản lượng một số nông sản đứng hàng đầu thế giới. C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. D. Tăng thuế nông nghiệp, giảm giá nông sản. Câu 7. Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt. B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt. C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử. D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điên tử dân dụng. Câu 8: Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là A. Những năm gần đây một số diện tích trồng lúa được chuyển sang trồng cây khác. B. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là cừu, dê, ngựa. C. Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại. D. Chè, củ cải đường, lúa mì là những cây trồng phổ biến. Câu 9: Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ A. ôn đới đến cận nhiệt.B. ôn đới đến nhiệt đới. C. cận nhiệt đến nhiệt đới.D. cận cực đến nhiệt đới. Câu 10. Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là
- A. tàu biển, ô tô, xe gắn máy. B. tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. C. ô tô, xe gắn máy, đàu máy xe lửa. D. xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp. Câu 11. Ngành GTVT biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng và hiện đứng A. thứ nhất thế giới.B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới.D. thứ tư thế giới. Câu 12: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Nam lên Bắc là A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Hoa Nam, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Bắc. D. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản. (Đơn vị : %) Năm 1995 1970 1997 2005 2025 Nhóm tuổi (dự báo) Dưới 15 tuổi 35.4 23.9 15.3 13.9 11.7 Từ 15-64 tuổi 59.6 69.0 69.0 66.9 60.1 Trên 65 tuổi 5.0 7.1 15.7 19.2 28.3 Dựa vào bảng số liệu hãy cho biết cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhất Bản đang biển đông theo xu hướng nào? Nêu tác động của xu hướng đó đến phát triển kinh tế - xã hội. Câu 2: ( 3 điểm) Phân tích những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế. Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2012. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2005 2007 2010 2012 Xuất khẩu 762 1218 1578 2049 Nhập khẩu 660 956 1396 1818 a.Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2012. b. Nhận xét biểu đồ. Bài làm: