Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 Vật lí Lớp 9 (Có hướng dẫn chấm)

docx 13 trang minhtam 29/10/2022 7080
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 Vật lí Lớp 9 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_1_vat_li_lop_9_co_huong_d.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 Vật lí Lớp 9 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ SỐ 6 Tiết 18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: - Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo hướng dẫn điều chỉnh phân phối chương trình năm 2020 -2021và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2020 – 2021. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần Điện trở dây dẫn; Định luật Ôm; Công, Công suất điện. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL) III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: * Hệ số h=1,0 Số tiết TS Số câu Điểm số Tổng quy đổi Nội dung tiết lý số tiết BH VD BH VD thuyết BH VD TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Điện trở dây dẫn. 11 8 8 3 9 3 4,5 1,5 Định luật Ôm 4 1 1 2,0 2,5 1,5 2. Công và Công 6 3 3 3 4 4 2,0 2,0 suất điện. Định luật Jun-lenxơ 4 1 2,0 2,0 17 11 11 6 13 7 6,5 3,5 Tổng 8 1 2 4,0 2,5 3,5
  2. 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL cao TNKQ TL TNKQTL 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm(11 tiết) 1. Sự phụ 1. Nêu được điện 9. Phát biểu được định 12. Vận dụng được định luật Ôm để giải 15. Vận thuộc của trở của mỗi dây dẫn luật Ôm đối với đoạn một số bài tập đơn giản. dụng cường độ đặc trưng cho mức mạch có điện trở. 13. Xác định được điện trở của một đoạn được dòng điện độ cản trở dòng 10. Nêu được mối quan mạch bằng vôn kế và ampe kế. định vào hiệu điện điện của dây dẫn hệ giữa điện trở của dây 14. Xác định được bằng thí nghiệm mối luật Ôm thế giữa hai đó. dẫn với tiết diện của dây quan hệ giữa điện trở tương đương của cho đầu dây dẫn 2. Nêu được điện dẫn. đoạn mạch nối tiếp với các điện trở thành đoạn 2. Điện trở trở của một dây dẫn 11.Giải thích được phần. mạch của dây dẫn - được xác định như nguyên tắc hoạt động 15. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn nối tiếp Định luật ôm thế nào và có đơn vị của biến trở con chạy. mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở gồm 3. Thực đo là gì. thành phần nhiều hành: Xác nhất ba 3. Viết được công 16. Xác định được bằng thí nghiệm mối định điện trở điện trở thức tính điện trở quan hệ giữa điện trở tương đương của của một dây thành tương đương đối đoạn mạch song song với các điện trở dẫn bằng phần. với đoạn mạch nối thành phần. ampe kế và tiếp gồm nhiều nhất 17. Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch vôn kế ba điện trở. song song gồm nhiều nhất ba điện trở 4. Đoạn thành phần. mạnh nối 4. Viết được công 18. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn tiếp, thức tính điện trở mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành 5. Đoạn tương đương đối phần mắc hỗn hợp. mạnhsong với đoạn mạch song song song gồm
  3. 6. Sự phụ nhiều nhất ba điện 19. Xác định được bằng thí nghiệm mối thuộc của trở. quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ điện trở vào 5. Nêu được mối dài dây dẫn. chiều dài, tiết quan hệ giữa điện 20. Xác định được bằng thí nghiệm mối diện, vật liệu trở của dây dẫn với quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết làm dây dẫn độ dài dây dẫn. diện của dây dẫn. 7. Biến trở. 6. Nêu được các vật 21. Xác định được bằng thí nghiệm mối Điện trở liệu khác nhau thì quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật dùng trong có điện trở suất liệu làm dây dẫn. Nêu được mối quan hệ kỹ thuật khác nhau. giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm 7. Nêu được mối dây dẫn. l quan hệ giữa điện 22. Vận dụng được công thức R và trở của dây dẫn với S độ dài, tiết diện và giải thích được các hiện tượng đơn giản vật liệu làm dây liên quan tới điện trở của dây dẫn. dẫn. 23. Sử dụng được biến trở con chạy để điều 8. Nhận biết được chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. các loại biến trở. 24. Vận dụng được định luật Ôm và công l thức R để giải bài toán về mạch điện S sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở. Số câu(điểm) 2(1 đ) 1(2,5đ) 2(1đ) 1(1,5đ) 6(6đ) Số câu (điểm) 3(3,5đ) 2(1đ) 1(1,5đ) 6(6đ) Tỉ lệ % 35% 10% 15% 60% C1.1 C10.3 Đề 1 C3.6 C4.10 C9.4 C12.9
  4. Số câu(điểm) 2(1 đ) 1(2,5đ) 2(1đ) 1(1,5đ) 6(6đ) Số câu (điểm) 3(3,5đ) 2(1đ) 1(1,5đ) 6(6đ) Tỉ lệ % 35% 10% 15% 60% C7.1 C10.5 Đề 2 C4.9 C12.10 C3.7 C11.8 2. Công và công suất điện (9 tiết) 1. Công suất 25. Viết được công 26. Nêu được ý nghĩa của 31. Vận dụng được công thức . điện thức tính điện năng số vôn, số oát ghi trên dụng P = U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện 2. Điện năng. tiêu thụ của một cụ điện. năng. Công của 27.Viết được công thức đoạn mạch. 32. Vận dụng được công thức A = .t = dòng điện tính công suất điện. P U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện 3. Định luật 28.Nêu được một số dấu năng. Jun – Lenxo hiệu chứng tỏ dòng điện 33. Xác định được công suất điện của mang năng lượng. một mạch điện bằng vôn kế và ampe kế. 29. Chỉ ra được sự chuyển 34. Vận dụng được định luật Jun - Len hoá các dạng năng lượng xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản khi đèn điện, bếp điện, bàn có liên quan. là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 30. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật JunLen xơ. Số câu (điểm) 1(0,5đ) 3(1,5đ) 1(2đ) 5(4đ) Số câu (điểm) 1(0,5đ) 3(1,5đ) 1(2đ) 5(4đ) Tỉ lệ % 5% 15% 20% 40% C30.8 C32.11 Đề 1 C25.2 C28.5 C26.7
  5. Số câu (điểm) 1(0,5đ) 3(1,5đ) 1(2đ) 5(4,5đ) Số câu (điểm) 1(0,5đ) 3(1,5đ) 1(2đ) 5(4đ) Tỉ lệ % 5% 15% 20% 40% C28.4 Đề 2 C25.2 C30.3 C32.11 C30.6 TS câu hỏi 4(4đ) 5(2,5đ) 2(3,5đ) 11(10đ) TS điểm 9(6,5đ) 2(3,5đ) 11(10đ) Tỉ lệ % 65% 35% 100%
  6. Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: 9 MÔN: VẬT LÝ 9 (Thời gian làm bài 45 phút ) Điểm Lời phê của giáo viên Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM (4điểm):Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật. C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật. Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện: A. P = R.I2 B. P = U.I2 C. P = U2 R D. P = U.I Câu 3.Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần: A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần. Câu 4. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
  7. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 5: (0,5 điểm) Cho điện trở R1 song song R2. Công thức điện trở toàn đây R 1.R 2 R 1 R 2 1 1 A)R td R 1 R 2 B) R td C)R td D)R td R 1 R 2 R 1.R 2 R 1 R 2 Câu 6.Hai điện trở R1= 10  và R2= 15  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25  B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 1A C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10V Câu7.Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là: A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A Câu 8: Trong các kí hiệu sau đây. Kí hiệu nào là điện trở A B C D II. TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 9 (3 điểm) Cho R1 = 10 W mắc song song với R2 = 15 W vào hai điểm M,N có hiệu điện thế không đổi U=12 V . a. Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở tương đương của mạch b. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở, công suất trên mỗi điện trở.
  8. c. Mắc thêm R3= 4 W nối tiếp với đoạn mạch R1 //R2 vào hai điểm MN tính điện trở của cả mạch và cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở lúc này. Câu 10.Cho hai điện trở R2= 15  ;R1= 10  được mắc song song với nhau mắc vào hiệu điện thế U=30V. a. Tính điện trở tương đương b.tính cường độ dòng điện qua các điện trở và qua mạch chính.
  9. ĐỀ SỐ 7 MA TRẬN ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ 9 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Đoạn mạch: - Phát biểu được nội dung Tính điện trở tương Nối tiếp & Song định luật ôm. đương của đoạn mạch song. Định luật cho sẵn. - Viết được hệ thức định ôm. luật ôm. Số câu 1 1 2 Số điểm 3 4 7 Tỉ lệ % 30% 40% 70% 2. Sự phụ thuộc  Vận dụng được công Từ công thức R suy của điện trở vào S R S thức 1 2 để giải các yếu tố ra R của dây dẫn phụ thuộc R2 S1 vào từng yếu tố. bài tập. Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20%
  10. 3. Bài tập: Định Vận dụng được các công luật ôm; Công thức và các công thức suất & Điện năng khác để tính , A, tiền sử dụng điện phải trả. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 1,5 1 1/2 1 4 Tổng số điểm 4 4 1 1 10 Tỉ lệ % 40% 40% 10% 10% 100%
  11. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn: Vật Lí – Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Họ và tên: Trường: Lớp: 9 ĐỀ 7 Câu 1. (3,0 điểm): Phát biểu nội dung định luật ôm và viết hệ thức của định luật? Câu 2. (4,0 điểm): Cho sơ đồ mạch điện như hình dưới đây. Biết R1 R2 20 và 1 R R . Hãy tính điện trở tương theo hai hình? 3 2 1 R1 A R1 R2 R3 B A R2 B R3 a) h×nh 2 b) Câu 3. (2,0 điểm):  a) Từ công thức: R . Hãy chỉ ra R của dây dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào? S b) Hai dây dẫn hình trụ được làm bằng nhôm có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 1 mm2 và điện trở 12 . Dây thứ hai có tiết diện 2,4 mm 2 thì sẽ có điện trở là bao nhiêu? Câu 4. (1,0 điểm): Mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ dòng điện là 0,35A. Bóng đèn sử dụng trung bình 5 giờ trong một ngày. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bóng đèn trong 31 ngày, nếu giá 1kWh điện là 1484 đồng. ___ Hết ___
  12. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật Lí – Lớp: 9 Câu Nội dung Điểm - Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của 1,5 dây. 1 U (3 điểm) - Biểu thức định luật Ôm: I . R 1,5 1 Ta có: R1 = R2 = 20 và R R 10 3 2 1 - Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: 2,0 R R R R 20 20 10 50 2 123 1 2 3 (4 điểm) - Điện trở tương đương của đoạn mạch song song là: 1 1 1 1 1 1 1 1 R123 5 R123 R1 R 2 R3 20 20 10 5 2,0 a) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào 3 yếu tố sau: - Chiều dài ( ) của dây. - Tiết diện (S) của dây. 3 - Vật liệu làm dây. 1,0 (2 điểm) R S b) Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện dây dẫn: 1 2 , từ R2 S1 R1S1 12.1 đó suy ra: R2 5 1,0 S2 2,4 4 - Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 31 ngày là: (1 điểm)  UI 220.0,35 0,077kW A t 0,077.5.31 11,935kWh 0,5
  13. - Tiền điện phải trả: M A.T 11,935.1484 17711,54 (đồng). 0,5 ___ Hết ___