Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hoá 12

pdf 203 trang minhtam 31/10/2022 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hoá 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_12.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hoá 12

  1. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl. D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. 17. Thuốc thử duy nhất nào dưới đây có thể phân biệt bốn dung dịch mất nhãn chứa glucozơ, glixerin (glixerol), fomanđehit, etanol ? A. Cu(OH)2 trong kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. Nước brom 18. Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 mol và 0,015 mol. B. 0,01 mol và 0,01 mol. C.0,005 mol và 0,035 mol. D. 0,02 mol và 0,02 mol. 19. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H2SO4, lượng muối thu được bằng : 1. 7,1 gam B. 14,2 gam C. 19,1 gam D. 28,4 gam 20. Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo 11,1 gam muối khan. A là : A. alanin B. glixin C. phenylalanin D. valin 21. Tên gọi cho peptit H 2NCH 2CONH CHCO NHCH2 COOH là : CH A. glixinalaninglyxin B. alanylglyxylalanin3 C. glixylalanylglyxin D. alanylglyxylglyxyl 22. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ? 300o C 150o C A. nilon-6,6 + H2O B. cao su buna + HCl C. polistiren  D. resol  23. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính đặc trưng về cấu tạo hoặc tính chất của nó ? A. Chất dẻo ; Sợi dài, mảnh và bền B. Cao su ; Tính đàn hồi C. Tơ Có khả năng kết dính D. Keo dán ; Tính dẻo 24. Pha 74,88 gam rượu (ancol) etylic (d = 0,78 g/mL) vào 4 mL H2O. Độ rượu của dung dịch thu được bằng : o o o o A. 20 . B. 24 . C. 75 D. 96 . hs35% hs80% hs60% hs80% 25. Gỗ  C6H12O6  C2H5OH  C4H6  Cao su buna Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là : a. 24,8 tấn. B. 22,3 tấn C. 12,4 tấn. D. 1,0 tấn. 26. Cho dãy chuyển hoá điều chế sau : Br / Fe NaOH / t,p HCl Toluen 2  B  C  D. Chất D là : B. Benzyl clorua B. m-metylphenol C. o-cresol và p-cresol D. o-clotoluen và p-clotoluen 27. Chất nào dưới đây đã được gọi đúng tên bằng cả hai loại danh pháp ? công thức tên gọi A. CH3-CH=O anđehit axetic (metanal) B. CH2=CH-CH=O anđehit acrylic (propanal) C. CH3-CH(CH3)-CH=O anđehit isobutiric (metylpropanal) D. O=HC-CH=O anđehit malonic (etanđial) 28. Cho 1,78 gam hỗn hợp fomanđehit và axetanđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong NaOH nóng, thu được 11,52 gam kết tủa. Khối lượng fomanđehit trong hỗn hợp bằng : A. 0,45 gam. B. 0,60 gam. C. 0,88 gam. D. 0,90 gam. 29. X chứa một loại nhóm định chức, có công thức C8H14O4. Thủy phân X trong NaOH thu được một muối và hai ancol A, B. Phân tử B có số nguyên tử C nhiều gấp đôi A ; đun nóng với H2SO4 đặc, A cho một olefin và B cho hai olefin đồng phân. Cấu tạo của X là : A. C2H5OOC–COOCH(CH3)CH2CH3 B. C2H5OOC–[CH2]3–COOCH3 C. CH3CH(CH3)2OOC–COOCH2CH3 D. CH3CH2OOC[CH2]2COOCH2CH3 30. Phương trình hoá học nào dưới đây được viết đúng ? as A. CH3COOH + Cl2 CH3COCl + HOCl 1:1 B. CH2=CHCOOH + Br2 BrCH=CHCOOH + HBr COOH COOH NO2 KMnO4 H2SO4 C. CH2=CHCOOH H2C CH COOH D. + HONO + H O H2O 2 2 OH OH 31. Sử dụng hóa chất nào dưới đây để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy ? 193/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  2. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn A. nước nguyên chất B. benzen nguyên chất C. dung dịch NaOH nóng D. dung dịch NaCl nóng 32. Thể tích khí (đktc) sinh ra khi nung nóng hỗn hợp muối chứa 0,2 mol (NH4)2SO4 và 0,2 mol NaNO2 là : A. 1,12 L. B. 2,24 L. C. 4,48 L. D. 8,96 L. + – 33. Cho phương trình điện li của nước : 2H2O H3O + OH . Theo thuyết proton của Brösted thì nước là một : A. axit. B. bazơ. C. chất lưỡng tính. D. chất trung tính. 34. A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 L khí H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 L khí H2 (đktc). Khối lượng m bằng : A. 13,70 gam. B. 21,80 gam. C. 58,85 gam. D. 57,50 gam. 35. Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A. Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng : B. 0,8046. B. 0,7586. C. 0,4368. D. 1,1724. 36. Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo “khói trắng” khi tiếp xúc với khí NH3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 37. Để tinh chế khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2, nên thổi hỗn hợp hai khí này qua bình chứa : A. dung dịch nước vôi trong. B. dung dịch axit sunfuric. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch xút. 38. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng hợp chất hữu cơ X cần 0,8 gam O2, người ta thu được 1,1g CO2; 0,45g H2O và không có sản phẩm nào khác. Hàm lượng % các nguyên tố trong phân tử X bằng : %mC %mH %mO %mC %mH %mO A. 3,33 43,34 53,33 B. 40,00 6,67 53,33 C. 3,33 1,88 94.79 D. 40,00 1,88 58,12 39. Trường hợp nào dưới đây đã viết đúng công thức chung của hiđrocacbon : hidrocacbon Công thức hidrocacbon Công thức A. anken B. Ankatrien CnH2n 2 CnH2n 4 C. ankin D. aren CnH2n CnH2n 6 40. Cho các chất : X. CH3 CH CH CH3 Y. CH3 CH3 Br CH3 Z. CH3 CH C CH3 T. CH3 Cl CH3 Các chất có đồng phân hình học là : A. X và Y. B. Y và Z. C. Z và T. D. T và X. 41. A là dung dịch hỗn hợp chứa CH2(COOH)2, có nồng độ mol aM và CH2=CHCOOH có nồng độ mol bM. Trung hòa 100 mL A cần 250 mL dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 100 mL dung dịch A cũng làm mất màu vừa hết dung dịch Br2, chứa 24 gam Br2. Các giá trị a, b lần lượt bằng; a (M) b (M) a (M) b (M) a (M) b (M) a (M) b (M) A. 0,5 1,5 B. 1,0 1,0 C. 1,0 1,5 D. 2,0 1,0 42. Cho dãy chuyển hóa điều chế axit axetic : Y o + O2, 180 C, 70atm Phát biểu nào dưới đây là đúng ? + O2 + O2, men A. X là CH3COONa X CH3COOH Z Mn2+, t B. Y là CH3CH2CH2CH3 + H SO C. Z là CH3CH2OH 2 4 D. T là CH3CHO T 43. Khi cho các chất : axit axetic, etilenglicol (etylen glicol), glixerin (glixerol) và glucozơ lần lượt tác dụng với Cu(OH)2, thì chất hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh nhạt là : A. axit axetic. B. etilenglicol (etylen glicol). C. glixerin (glixerol) D. glucozơ. 44. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo 1,792 L khí (đktc). Nếu cũng cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì thể tích khí N2O duy nhất (đktc) sinh ra là : A. 0,03 mol. B. 0,06 mol. C. 0,18 mol. D. 0,30 mol . PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50) 194/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  3. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn 45. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng : A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C. 0,76 gam. D. 1,52 gam. 46. Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây có cùng số mol. Trường hợp nào thu được số mol hợp chất Cu(II) nhỏ nhất ? t t t t i. Cu + O2  B. Cu + Cl2  C. Cu + H2SO4 đặc  D. Cu + HNO3 đặc  47. Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cường thủy có dư. Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có 0,0015 mol HCl tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng Au trong mẫu quặng trên bằng : A. 0,41%. B. 0,82% . C. 1,23%. D. 1,64%. 48. Xét các phản ứng : t0 t0 (X) ZnCO3.ZnS + 3/2O2  2ZnO + CO2 + SO2 (Y) ZnO + CO  Zn + CO2 t0 ®p (Z) ZnO + H2SO4  ZnSO4 + H2 (T) ZnSO4 + H2O  Zn + 1/2O2 + H2SO4 Quá trình điều chế Zn từ quặng ZnCO3.ZnS bằng phương pháp điện luyện đã không dùng phản ứng : A. X. B. Y. C. Z. D. T. 49. Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn chứa H2NCH2COOH, CH3[CH2]3NH2 và CH3CH2COOH, bằng một thuốc thử duy nhất thì nên dùng : A. Na. B. quỳ tím. C. NaHCO3. D. NaNO2/HCl. 50. Chỉ dùng quỳ tím (và các các mẫu thử đã nhận biết được) thì nhận ra được bao nhiêu dung dịch, trong số 4 dung dịch mất nhãn : BaCl2, NaOH, AlNH4(SO4)2, KHSO4 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56) 45. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng), thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là : B. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol. 46. So sánh bán kính nguyên tử (hay ion) nào dưới đây là không đúng ? A. rP rCl B. rSe rO C. rAl rAl3 D. rK rCl 47. Lần lượt nhúng bốn thanh kim loại Zn, Fe, Ni và Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy các thanh kim loại ra. Nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng ? A. Khối lượng thanh Zn giảm đi. B. Khối lượng thanh Fe tăng lên. C. Khối lượng thanh Ni tăng lên. D. Khối lượng thanh Ag giảm đi. 48. Hiđrocacbon nào dưới đây không thể làm nhạt màu dung dịch brom ? A. Etilen B. Xiclopropan C. Xiclohexan D. Stiren 49. Một hiđrocacbon thơm X có công thức C9H12. Oxi hóa mãnh liệt X tạo axit có công thức C8H6O4. Đun nóng với brom có mặt bột sắt, X cho hai sản phẩm monobrom. X là : A. 1,2,3-trimetylbenzen. B. p-etylmetylbenzen C. m-etylmetylbenzen D. isopropylbenzen 50. Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi trường trung tính, khối lượng etilenglicol thu được bằng : B. 6,2 gam B. 12,4 gam C. 18,6 gam D. 24,8 gam ĐÁP ÁN ĐỀ có mã số 401 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B C A B A C B B C B B C C C A A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B A B A D A D B D C C A A C D B D C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 B C A A A B B B C D A D A C D B ĐÁP ÁN ĐỀ có mã số 402 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D A C A D C D B D D A B B A A D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A B D B C B C D A B D A A A B B D D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 A A D C A A D A B B A A D A C B 195/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  4. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn ĐÁP ÁN ĐỀ có mã số 403 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C D D D C C D A D C A B C B A C A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D B C C C C A D A C B C C C B A B D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 C C D B B A A A A C B B C C D A ĐÁP ÁN ĐỀ có mã số 404 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C A D B A C B B A B C C C C D A D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B C C D C C C B C B B D D C D A C A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 45 46 47 48 49 50 A A D D C C A A D B B C D B B C ĐÁP ÁN đề có mã số 405 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B B B C C D C C A B C A A B A A B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C D B C C D C A C C C B A B C B B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 45 46 47 48 49 50 A B A D C D B B B D C B D C B C 196/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  5. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn SỞ GD-ĐT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B THI THỬ ĐH LẦN IV, NĂM 2009- Thời gian làm bài: 90 phút 2010 (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 136 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207 Thí sinh không được sử dụng tài liệu gì liên quan Hoá học Câu 1: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc) B. CO, Al2O3, K2O, Ca C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 Câu 2: Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của ba đồng vị: 99,600% 40Ar; 0,063% 38Ar; 0,337% 36Ar. Thể tích của 10 gam Ar (ở đktc) là: A. 5,600 B. 3,360 C. 5,602 D. 3,362 Câu 3: Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaClO3, H2O Câu 4: Phân tử khối của xenlulozơ vào khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Hãy tính gần đúng khoảng biến đổi chiều dài 0 0 -10 mạch xenlulozơ (theo đơn vị mét). Biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5A (1A = 10 m). A. 3,0864.10-6m đến 7,4074.10-6m B. 3,8064.10-6m đến 6,4074.10-6m C. 3,0864.10-7m đến 7,4074.10-7m D. 3,0864.10-6m đến 7,4074.10-7m Câu 5: Cho 10,5 gam hỗn hợp bột Al và một kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa, sấy khô, cân được 7,8 gam. Kim loại M là: A. Na B. K C. Li D. Rb Câu 6: Cho các chất sau : 1.CH3CH(NH2)COOH 2. HOOC- CH2-CH2-COOH 3. HO-CH2-COOH 4. HCHO và C6H5OH 5.HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 6. H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1, 3 ,4, 5,6 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 6 D. 1, 3 ,5 ,6 Câu 7: Khi cho 39 gam kim loại vào 362 gam nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 22,4 lít khí (ở 0oC; 0,5 atm). Nồng độ % của dung dịch X là A. 13,97% B. 14,00% C. 14,01% D. 15,00% Câu 8: Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc và HNO3 loãng. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau đây để chống ô nhiễm không khí trong phòng thí nghiệm: A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước C. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn Câu 9: Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần, cần phải thực hiện ở nhiệt độ là bao nhiêu ? A. 80oC B. 60oC C. 70oC D. 50oC Câu 10: Cho các chất : CH3COOH (X) ; ClCH2COOH (Y) ; CH3CH2COOH (Z) ; Cl2CHCOOH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần ( từ trái sang phải) là: A. (X) ,(Z) ,(Y) ,(T) B. (Z) ,(X) ,(Y) ,(T) C. (Z) ,(X) ,(T) ,(Y) D. (T) ,(Y) ,(X) ,(Z) Câu 11: Hỗn hợp X gồm 3 amin no đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trộn theo khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 10: 5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của 3 amin trên lần lượt là: A. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 B. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2 C. CH3NH2 , C2H5NH2 , C3H7NH2 D. C2H5NH2 , C3H7NH2, C4H9NH2 2+ Câu 12: Để chuẩn độ một dung dịch Fe đã axit hoá phải dùng 30 ml dung dịch KMnO4 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng 2+ dung dịch Fe trên bằng K2Cr2O7 thì thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,02M cần dùng là 197/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  6. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn A. 25ml B. 30 ml C. 15 ml D. 50 ml Câu 13: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và dung dịch Y là: A. 2:3 B. 1:2 C. 3:2 D. 2:1 Câu 14: Cho 4 hợp chất thơm A, B, C, D có nhiệt độ sôi tương ứng nh sau : 80; 132,1; 181,2;184,40C.Công thức A, B,C,D tương ứng là : A. C6H6,C6H5 NH2,C6H5OH ,C6H5Cl B. C6H6 ,C6H5Cl , C6H5OH ,C6H5NH2 C. C6H5Cl,C6H6 ,C6H5NH2 ,C6H5OH D. C6H6,C6H5Cl ,C6H5NH2 ,C6H5OH Câu 15: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3 Fe3O4 cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (ở đktc). Số gam kim loại thu được sau phản ứng là: A. 38 B. 39 C. 24 D. 42 Câu 16: Nung nóng (trong điều kiện không có không khí) một hỗn hợp gồm 0,54 gam bột nhôm, 0,24 gam bột magiê và lưu huỳnh dư. Những chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khí sinh ra dẫn vào dung dịch AgNO3 dư thấy có m gam kết tủ Giá trị của m là: A. 9,92 B. 7,44 C. 12,40 D. 10,92 Câu 17: Trộn đều 3,39 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là: A. 224 B. 560 C. 448 D. 336 Câu 18: Cho sơ đồ biến hoá NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2 Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 + + 2- - - + - Câu 19: Cho các ion: Na , NH4 , CO3 , CH3COO , HSO4 , K , HCO3 . Tổng số ion là axit và lưỡng tính là A. 2 và 1 B. 1và 2 C. 1 và 1 D. 2 và 2 Câu 20: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M với điện cực trơ, trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402 Tổng nồng mol các chất trong dung dịch sau điện phân là (coi thể tích của dung dịch không thay đổi) A. 0,5M B. 0,1M C. 0,3M D. 0,4M Câu 21: Nicotin là hợp chất hữu cơ có 100<M<200. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 g nicotin rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua hai bình: bình 1 đựng H SO đặc, bình 2 đựng NaOH đặc thấy khối lượng bình1 tăng 5,04 g, bình 2 tăng 17,6 g và khí 2 4 N thoát ra có thể tích là 0,896 l (đktc). Công thức phân tử của nicotin là 2 A. C H N B. C H N C. C H N D. C H N 14 21 14 20 2 10 12 2 10 14 2 Câu 22: Trộn 5,04 lít hỗn hợp A gồm etan, etilen và propilen với hiđro(lấy dư) trong bình kín có chất xúc tác Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí trong bình giảm đi 3,36 lít. Mặt khác 14,3 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 48 gam brom (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của propilen trong hỗn hợp A là : A. 31,47% B. 39,16% C. 29,37% D. 39,37% Câu 23: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. propan-1-ol B. propan-2-ol C. xiclopropan D. cumen Câu 24: Phản ứng nào sau đây chưa được hoàn chỉnh ? A. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4 B. Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH → 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O C. 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 5H2O D. 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 26: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là: A. 3,21% B. 3,19% C. 3,20% D. 3,22% Câu 27: Có 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch loãng của các dung dịch muối cùng nồng độ sau: Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2 Chọn cách dùng dung dịch nào sau đây mà cho thấy không nhận biết được hết các lọ trên A. AgNO3, NH3 B. Pb(NO3)2, KOH C. AgNO3, BaCl2, H2SO4 D. AgNO3, NaOH Câu 28: Cho từ từ nước brom vào 3,333 gam hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất màu thì hết 300 gam dung dịch Br2 nồng độ 3,2%. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là A. 37,59% B. 64,41% C. 62,41% D. 31,59% 198/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  7. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn Câu 29: Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (ở đktc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 7,6 B. 9,6 C. 10,6 D. 8,6 Câu 30: Những câu sau đây, câu nào sai ? A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần B. Có ba loại liên kết hoá học là liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau Câu 31: Cho 4,48 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,4 gam B. 4,88 gam C. 6,76 gam D. 6,44 gam Câu 32: Để điều chế được 2,47 tấn amophot từ NH3 với H3PO4 (theo tỉ lệ mol là 3:2) thì cần thể tích không khí (có 78% thể tích nitơ) là (biết hiệu suất của quá trình sản xuất NH3 đạt 80%) A. 430,768 m3 B. 420,000 m3 C. 538,461m3 D. 356,000 m3 Câu 33: Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 cho khí là A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 34: Cho dãy phản ứng sau: CO2 (C6H10O5)n C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH Số giai đoạn cần dùng xúc tác axit là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Khi đun nóng HI trong một bình kín o 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k); ở t C có Kc = 1/64 Đáp án nào sau đây là không đúng ? A. Hằng số cân bằng của HI(k) ⇄ ½ H2(k) + ½ I2(k) ở nhiệt độ trên là 1/8 B. Ở nhiệt độ trên HI bị phân li là 20% C. Hằng số cân bằng của H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k) ở nhiệt độ trên là 64 D. Ở nhiệt độ trên HI bị phân li là 2% Câu 36: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali axetat và kali propionat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X? A. 6 B. 2 C. 3 D. 12 Câu 37: Hỗn hợp X gồm có C H OH; C H COOH; CH CHO, trong đó C H OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy một 2 5 2 5 3 2 5 lượng hỗn hợp X thu được 3,06 gam H O và 3,136 lít CO (ở đktc). Mặt khác cho 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản 2 2 ứng tráng bạc thấy có m gam kết tủ Giá trị của m là: A. 8,64 gam B. 10,8 gam C. 9,72 gam D. 6,48 gam Câu 38: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat có bao nhiêu chất là polime ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOCH3 B. HCOOH và HCOO C2H5 C. C2H5COOH và C2H5COOCH3 D. CH3COOH và CH3COOC2H5 Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, CH3COOH B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC-COOH Câu 41: Malachit có công thức hoá học là CuCO3.Cu(OH)2. Từ chất này cách nào sau đây không điều chế ra được Cu tinh khiết ? A. Chọn thêm C và nung nóng B. Chọn thêm H2 và nung nóng C. Chọn thêm dung dịch H2SO4, điện phân D. Chọn thêm dung dịch HCl, điện phân Câu 42: X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối .Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC3H6COOH C. H2NC7H12COOH D. H2NC3H5(COOH)2 Câu 43: Có bao nhiêu ancol no,đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 70,588% và không bị oxi hóa bởi CuO(đun nóng)? 199/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  8. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 44: Đem crackinh một lượng butan thu được một hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình brom tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối đối với metan là 1,9625. Hiệu suất của phản ứng crackinh là: A. 20,00% B. 25,00%. C. 80,00%. D. 88,88%. Câu 45: Hoá chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3 B. Quỳ tím và kim loại kiềm C. Dung dịch NaOH và quỳ tím D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3 Câu 46: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E( chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức và 9,2 gam một ancol. Công thức cấu tạo của E là: A. CH2 – COOCH3. B. CH2- OCOH C. CH2- OCOCH3 D. CH2– OCOH CH – COOCH3 CH -OCOH CH- OCOCH3 CH – COOH CH2– COOCH3 CH2– OCOH CH2- OCOCH3 CH2 – OCOH Câu 47: Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Saccarozơ còn được gọi là đường khử. B. Phân tử khối của 1 aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl luôn là 1 số lẻ. C. Tơ polieste thuộc loại tơ poliamit kém bền với axít và bazơ. D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Câu 48: Cho các câu sau a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ c) Crom có tính chất hoá học giống nhôm d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh e) Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy g) Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh h) Kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối Phương án gồm các câu đúng là: A. a, b, c, d, g B. a, c, d, g, h C. b, d, f, h D. a, c, e, g, h Câu 49: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ? + 2+ 2+ - - A. Khi đun một bình nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,005 mol Mg ; 0,05 mol HCO3 và ion Cl đến phản ứng hoàn toàn thì thu được nước mềm B. Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc khuôn C. Clorua vôi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí tác dụng với nước vôi trong dư thu được hỗn hợp hai muối D. Nước cứng không làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp Câu 50: Axit cacboxylic A với mạch cacbon không phân nhánh có công thức đơn giản là CHO. Dùng P2O5 để tách loại H2O khỏi A ta thu được chất B có cấu tạo mạch vòng. A là A. Axit cis-butenđioic B. Axit trans-butenđioic C. Axit butanđioic D. Axit oxalic HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1C, 2C, 3B, 4A, 5B, 6A, 7B, 8C ,9C, 10B, 11D, 12A, 13C, 14D, 15B, 16A, 17C, 18B, 19A, 20D, 21D, 22C, 23D, 24C, 25A, 26B, 27C, 28A, 29D, 30D, 31A, 32C, 33A, 34B, 35D, 36C, 37A, 38A, 39D, 40D, 41A, 42D, 43D, 44C, 45B, 46B, 47B, 48B, 49B, 50A. 200/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  9. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn ĐÁP ÁN CÁC CHƯƠNG CHƯƠNG 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 PHẦN BỔ SUNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 CHƯƠNG 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 BÀI TẬP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CÂU HỎI ĐỀ THI ĐH 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 PHẦN BỔ SUNG ÔN ĐH – CĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 CHƯƠNG 3 1.C 2.C 3.D 4.B 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10.C 11.C 12.B 13.D 14.A 15.D 16.A 17.C 18.C 19.B 20.B 21.D 22.C 23.B 24.B 25.D 26.D 27.B 28.B 29.A 30.A 31.A 32.B 33.D 34.B 35.A 36.C 37.A 38.C 39.C 40.A 41.B 42.D 43.B 44.A 45.A 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A 51.A 52.A 53.A 54.C 55.B 56.C 57.A 58.B 59.C 60.B 61.A 62.D 63.A 64.C 65.A 66.D 67.D 68.A 69.A 70.A 71.D 72.A 73.A 74.C 75.A 76.D 77.A 78.A 79. 80.C 81.D 82.A 83.D 84.B 85. 86.C 87.A 88.D 89.A 90.C 91.D 92.A 93.A 94.D 95.C 96.C 97.A 98.A 99.A 100.D 101.A 102.B 103.B 104.D 105.A 106.C 107.B 108.D 109.C 110.A 111.B 112.D 113.B 114.B 115.A 116.B 117.B 118.D 119.B 120.A 121.C 122.D 123.C 124.C 125.C 126.D 127.C 128.D 129.C 130.B 131.B 132.D 133. 134.D 135.C 136.A 137.C 138.B 139.D 140.B 141.A 142.B 143. 144.C 145.D 146.D 147.B 148.B 149.B 150.C 151.A 152.D 153.C 154.C 155.B 156.B 157.A 158.C 159.D 160.C 161.A 162.D 163.B 164.B 165.D 166.A 167.B 168.C 169.D 170.D 171.D 172.A 173.B 174.D 175.D 176.A 177.D 178.D 179.A 180.B 181.D 182.B 183.A 184.C 185.D 186.C 187.C 188.B 189.A 190.D 191.C 192.A 193.C 194.A 195.D 196.B 197.D 198.B 199.D 200.B 201/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  10. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn 201.B 202.C 203.D 204.A 205.A 206.C 207.A 208.D 209.A 210.D 211.A 212.C 213.C 214.C 215.B 216.D 217.A 218.D 219.D 220.A 221.D 222.B CHƯƠNG 4 POLI ME – VL POLIME 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 PHẦN BỔ SUNG ĐH – CĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 CHƯƠNG 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐẠI CƯƠNG KL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 KL TÁC DỤNG VỚI Đ AXIT LOẠI 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 KL TÁC DỤNG VỚI Đ AXIT LOẠI 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 KL TÁC DỤNG VỚI D DỊCH MUỐI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 BIỆN LUẬN KL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐIỆN PHÂN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 KHỬ OXIT KL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 CHƯƠNG 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 NHÔM VÀ PHẦN BỔ SUNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 CHƯƠNG 7: CROM – SẮT – ĐỒNG 202/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ
  11. www.facebook.com/bdbaolong/ Điều ta biết là hữu hạn, điều ta chưa biết là vô hạn SẮT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 CROM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 ĐỒNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 203/203 ThS. Cao Mạnh Hùng Tài liệu lưu hành nội bộ