Chuyên đề Hóa học vô cơ Lớp 10+11 - Các nguyên tố phi kim (Có lời giải chi tiết)

pdf 129 trang minhtam 29/10/2022 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hóa học vô cơ Lớp 10+11 - Các nguyên tố phi kim (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_hoa_hoc_vo_co_lop_1011_cac_nguyen_to_phi_kim_co_lo.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học vô cơ Lớp 10+11 - Các nguyên tố phi kim (Có lời giải chi tiết)

  1. Cõu 13: Nung hỗn hợp khớ X gồm NH3 và H2 một thời gian trong bỡnh kớn (cú bột Fe làm xỳc tỏc) để phản ứng phõn hủy NH3 xảy ra với hiệu suất 15%, thu được hỗn hợp khớ Y cú tỉ khối so với H2 bằng 550/109. Thành phần phần tram thể tớch của NH3 trong hỗn hợp ban đầu bằng: A. 90% B. 50% C. 60% D. 40% Cõu 14: Đưa một hỗn hợp khớ N2 và H2 cú tỉ lệ 1:3 vào thỏp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tớch khớ đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 10% B. 20% C. 15% D. 25% Cõu 15: Nung núng hỗn hợp gồm 0,5 mol N2 và 1,5 mol H2 trong bỡnh kớn (cú xỳc tỏc) rồi đưa về nhiệt 0 độ t C thấy ỏp suất trong bỡnh lỳc này là P1. Sau đú cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bỡnh (nhiệt độ lỳc 0 này trong bỡnh là t C) đến khi ỏp suất ổn định thỡ thấy ỏp suất trong bỡnh lỳc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3? A. 65% B. 70% C. 50% D. 60% Dựng cho Cõu 16,17: Trong một bỡnh kớn dung tớch 56 lớt (khụng đổi) chứa N2 và H2 theo tỷ lệ thể tớch là 0 0 1:4. Ở 0 C, ỏp suất 200 atm (xt Fe3O4). Nung núng bỡnh một thời gian sau đú đưa bỡnh về nhiệt độ 0 C thấy ỏp suất trong bỡnh giảm 10% so với ỏp suất ban đầu. Cõu 16: Tớnh hiệu suất của phản ứng điều chế NH3? A. 25% B. 20% C. 75% D. 45% Cõu 17: Lấy toàn bộ lượng NH3 trờn thỡ cú thể điều chế được bao nhiờu lớt dd NH3 nồng độ 25% (d = 0,907 g/ml) A. 0,1376 lớt B. 2,838 lớt C. 3,784 lớt D. 3,4056 lớt Cõu 18: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 cú phõn tử khối trung bỡnh là 7,2. Nung A với bột sắt để phản ứng tổng hợp NH3 xảy ra với hiệu suất 20%, thu được hỗn hợp B. Cho B tỏc dụng với CuO dư, nung núng được 32,64 gam Cu. Thể tớch của hỗn hợp A ở đktc là? A. 95,2 lớt B. 71,4 lớt C. 57,12 lớt D. 76,16lits Dành cho Cõu 19, 20: Người ta thực hiện phản ứng điều chế ammoniac bằng cỏch cho 1,4 gam N2 phản ứng với H2 dư với hiệu suất 75%. Cõu 19: Tớnh khối lượng ammoniac điều chế được? A. 0,6375 gam B. 1,275 gam C. 1,7 gam D. 0,85 gam Cõu 20: Nếu thể tớch ammoniac điều chế được cú thể tớch là 1,568 lớt (đktc) thỡ hiệu suất phản ứng là bao nhiờu? A. 60% B. 50% C. 70% D. 75% Cõu 21: Người ta thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 từ 84g N2 và 12g H2. Sau phản ứng thu được 25,5g NH3. Tớnh hiệu suất của phản ứng? A. 40% B. 25% C. 30% D. 37,5% Dành cho Cõu 22, 23: Nộn 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bỡnh kớn cú thể tớch 2 lớt (chứa sẵn chất xỳc tỏc với thể tớch khụng đỏng kể) và giữ cho nhiệt độ khụng đổi. Khi phản ứng trong bỡnh đạt tới trạng thỏi cõn bằng, ỏp suất cỏc khớ trong bỡnh bằng 0,8 lần ỏp suất lỳc đầu (khi mới cho vào bỡnh, chưa xảy ra phản ứng). Cõu 22: Nồng độ của khớ NH3 tại thời điểm cõn bằng là giỏ trị nào trong số cỏc giỏ trị sau? A. 0,5M B. 1M C. 2M D. 4M Cõu 23: Hằng số cõn bằng của phản ứng xảy ra trong bỡnh là A. 0,127 B. 0,126 C. 0,218 D. 0,128 3 3 Cõu 24: Từ 10m hỗn hợp N2 và H2 lấy đỳng tỉ lệ 1:3 về thể tớch thỡ cú thể sản xuất được bao nhiờu m NH3? Cho biết trong thực tế hiệu suất chuyển húa thực tế là 95% (cỏc khớ được đo trong cựng điều kiện) Trang 30/48
  2. A. 4,75 m3 B. 5 m3 C. 4,5125 m3 D. 5,26 m3 Cõu 25: Hỗn hợp A gồm 3 khớ NH3, N2 và H2. Dẫn A vào bỡnh cú nhiệt độ cao. Sau khi NH3 phõn hủy hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ B cú thể tớch tăng 25% so với A. Dẫn B qua ống CuO nung núng sau đú loại nước thỡ chỉ cũn lại một chất khớ cú thể tớch giảm 75% so với B. Tớnh % thể tớch H2 trong hỗn hợp A? A. 25% B. 75% C. 18,75% D. 56,25% Cõu 26: Cho cõn bằng húa học sau: Cho cỏc biện phỏp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng ỏp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dựng thờm chất xỳc tỏc Fe, (5) giảm nồng độ NH3, (6) giảm ỏp suất chung của hệ phản ứng. Những biện phỏp nào làm cõn bằng trờn chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). Cõu 27: Cho cõn bằng: Khi tăng nhiệt độ thỡ tỉ khối của hỗn hợp khớ thu được so với H2 giảm đi. Phỏt biểu đỳng khi núi về cõn bằng này là: A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cõn bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cõn bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cõn bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận thunhiệt, cõn bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Cõu 28: Một bỡnh kớn dung tớch khụng đổi chứa hỗn hợp khớ N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thỏi cõn bằng ở t C, H2 chiếm 50% thể tớch hỗn hợp thu được. Hằng số cõn bằng KC ở t0C của phản ứng tổng hợp NH3 cú giỏ trị là A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125 Cõu 29: Một bỡnh kớn dung tớch khụng đổi chứa hỗn hợp khớ N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,4 M và 0 0,6 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thỏi cõn bằng ở t C, H2 chiếm 25% thể tớch hỗn hợp thu 0 được. Hằng số cõn bằng KC ở t C của phản ứng cú giỏ trị là: A. 51,7 B. 3,125 C. 2,500 D. 6,09 Cõu 30: Một bỡnh kớn chứa khớ NH3 ở 0C và 1 atm với nồng độ 1M. Nung bỡnh kớn đú đến 546C, NH3 bị phõn hủy theo phản ứng: 2NH(k)3  N(k)2 3H(k)2 . Khi phản ứng đạt tới trạng thỏi cõn bằng, ỏp suất trong bỡnh là 3,3 atm. Thể tớch bỡnh khụng đổi. Giỏ trị hằng số cõn bằng của phản ứng tại 546C là: A. 4807 B. 120 C. 8,33.10-3 D. 2,08.10-4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.B 4.A 5.A 6.D 7.B 8.B 9.C 10.C 11.D 12.A 13.C 14.B 15.D 16.A 17.C 18.A 19.B 20.C 21.D 22.B 23.B 24.A 25.D 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D Cõu 1: Đỏp ỏn C V H2 30 Tỉ lệ 3 tớnh hiệu suất theo H2. V 30 N2 2.V Khi H 100% thỡ V H2 20 (lớt) NH2 3 Khi H 30% thỡ V 20.0,3 6 (lớt) NH3 Cõu 2: Đỏp ỏn C Thể tớch N2 cần dựng là: Trang 31/48
  3. V 1 2 1 V NH3   4 (lớt) N2 2 0,25 2 0,25 Cõu 3: Đỏp ỏn B m1 n M M 1 1 2 (vỡ theo định luật bảo toàn khối lượng nờn m m ) m XY n2 2 M1 M2 Ta thấy rằng số mol hỗn hợp tăng (n2 > n1), suy ra khối lượng phõn tử trung bỡnh giảm MM2 1 Vậy tỉ khối so với H2 : d 1 d 2 Cõu 4: Đỏp ỏn A Cỏch 1: Đặt số mol N2 là 1 thỡ số mol H2 là 3 tổng số mol hỗn hợp X là 1 + 3 = 4 Thay vào cụng thức: M n 1 4 B X M n 2n 0,6 4 2.n AXN2 phản ứng N2 phản ứng n 0,8(mol) N2 phản ứng n 0,8 H N2 phản ứng 100% 80% n 1 N2 ban đầu Cỏch 2: Áp dụng cụng thức tớnh nhanh với trường hợp x = 3y: M Hiệu suất phản ứng: H 2 2A 2 2.0,6 0,8 MB Cõu 5: Đỏp ỏn A V H2 14 3 Hiệu suất tớnh theo N2 V 4 N2 Thể tớch khớ cũn lại lỳc sau: V V V 2.V sau N2 H2 N2 phản ứng Hay 16,4 = 14 + 4 - 2. V V 0,8 (lớt) N2 phản ứng N2 phản ứng Hiệu suất phản ứng: V 0,8 H N2 phản ứng 100% 20% V 4 N2 ban đầu Cõu 6: Đỏp ỏn D Áp dụng phương phỏp đường chộo cho hỗn hợp X: N2 (28) 7,2 2 5,2 7,2 H2 (M 2) 28 7,2 20,8 n N2 5,2 1 hiệu suất tớnh theo N2 n 20,8 4 H2 Cỏch 1: Đặt số mol N2 là 1 thỡ số mol H2 là 4 tổng số mol hỗn hợp X là 1 + 4 = 5 Trang 32/48
  4. Thay vào cụng thức M n 4,5 5 Y X MX nXN 2nphản ứng 3,6 5 2.nN phản ứng 2 2 n 0,5 n 0,5 H N2phản ứng 100% 50% N2phản ứng n 1 N2 ban đầu Cỏch 2: Áp dụng cụng thức tớnh nhanh với trường hợp x > 3y. Hiệu suất phản ứng: 1 Mx x 1 3,6 H 1  1 1  (1 4) 0,5 2 MY y 2 4,5 Cõu 7: Đỏp ỏn B Áp dụng phương phỏp đường chộo cho hỗn hợp X: N2 (28) 9,8 2 7,8 9,8 H2 (M 2) 28 9,8 18,2 n N2 7,8 3 hiệu suất tớnh theo H2 n 18,2 7 H2 Cỏch 1: Gọi số mol N2 là 3x thỡ số mol H2 là 7x tổng số mol hỗn hợp X là 3x + 7x = 10x Thay vào cụng thức: M n 6,125 10x Y X M n 2n 4,9 10x 2.n X XN2phản ứng N2phản ứng n x n 3x N2phản ứng H2phản ứng n 3x H H2phản ứng 100% 42,85% n 7x H2 ban đầu Cỏch 2: Áp dụng cụng thức tớnh nhanh với trường hợp x < 3y: Hiệu suất phản ứng: 3 Mx y H 1  1 2 MY x 3 4,9 3 3  1  1 42,85% 2 6,125 7 7 Cõu 8: Đỏp ỏn B n 25%.40 10(mol) N2phản ứng Số mol khớ lỳc sau: n n n 2. n sau N2 H 2 N2phản ứng 40 160 2.10 180(mol) Cõu 9: Đỏp ỏn C P truúc n truoc 400 40 160 nờn P sau 360 atm P sau n sau P sau 180 Cõu 10: Đỏp ỏn C V H2 10 Tỉ lệ 3 H2 hết, N2 dư. Ta cú: V 10 N2 Trang 33/48
  5. PVV 10 10 10 X X X PYYX V V 2V 9 10 10 2V N2phản ứng N2phản ứng V 1(lit) V 3(lit) N2phản ứng H2phản ứng 1 %V  100% 10% N2phản ứng 10 3 %V  100% 30% H2phản ứng 10 Cõu 11: Đỏp ỏn D V H2 14 Tỉ lệ 3 tớnh hiệu suất theo H2 V 8 N2 Ta cú: P n n 11 8 14 XX X PYYXn n 2n 10 8 14 2n N2 phản ứng N2 phản ứng n 1(mol) n 3(mol) N2 phản ứng H2 phản ứng n 3 H H2 phản ứng .100% 21,43% n 14 H2 ban đầu Cõu 12: Đỏp ỏn A N2(k) 3H 2(k)  2NH3(k) Ban đầu: 1 1,5 Phản ứng: 0,1 0,3  0,2 Sau phản ứng: 0,9 1,2 0,2 Hằng số cõn bằng: 2 NH  0,22 K 3 0,02572 C 3 0,9.1,23 NH2   2  Gọi số mol N2 cần thờm vào là x (mol) + Trường hợp 1: Hiệu suất tớnh theo N2: N2(k) 3H2(k)  2NH3(k) Ban đầu: (1 + x) 1,5 Phản ứng 0,25.(1 + x) 0,75.(1 + x) 0,5.(1 + x) Sau phản ứng: 0,75.(1 + x) 0,75.(1 - x) 0,5.(1 + x) Hằng số cõn bằng: 2 NH  0,52  (1 x)2 64.(1 x) K 3 c 3 0,75 (1 x)  0,753  (1 x)3 81.(1 x)3 NH2   2  Giải phương trỡnh x 0,80771 (loại) + Trường hợp 2: Hiệu suất tớnh theo H2: N2(k) 3H2(k)  2NH3(k) Ban đầu: (1 + x) 1,5 Phản ứng: 0,125 (0,25.1,5) = 0,375 0,25 Sau phản ứng: (0,875 + x) 1,125 0,25 Trang 34/48
  6. 2 NH  0,252 K 3 c 3 (0,875 x).1,1253 N.H2   2  Giải phương trỡnh x 0,831 V H2 Kiểm tra lại điều kiện: Tỉ lệ 3 tớnh hiệu suất theo H2 là đỳng. V N2 Cõu 13: Đỏp ỏn C Đặt số mol hỗn hợp khớ X là 1 mol. Gọi số mol NH3 là x mol suy ra số mol NH3 phõn hủy là 0,15.x (mol) Khối lượng phõn tử trung bỡnh của X: 17x 2  (1 x) M 15x 2 X 1 2NH(k)3  N(k)2 3H(k)2 Vỡ cứ 2 mol NH3 phõn hủy thỡ số mol hỗn hợp tăng lờn M n 2mol Y X M n n X X NH3 phản ứng 550.2 1 : (15x 2) x 0,6 109 1 0,15x 0,6 Vậy %V  100% 60% NH3 (X) 1 Cõu 14: Đỏp ỏn B Đặt số mol N2 là 1 mol, số mol H2 là 3 mol 9 Số mol hỗn hợp lỳc sau: n  (1 3) 3,6 (mol) sau 10 nsau n n 2.nN phản ứng 3,6 1 3 2.n N phản ứng ntrước 2 2 n 0,2 (mol) N2 phản ứng n 0,2 H N2 phản ứng 100% 20% n 1 N2 ban đầu Cõu 15: Đỏp ỏn D n N2 0,5 1 Xột tỉ lệ cú thể tớnh hiệu suất theo cả N2 và H2. n 1,5 3 H2 Số mol hỗn hợp ban đầu (X) bằng: nX = 0,5 + 1,5 = 2 mol Gọi số mol N2 phản ứng là x mol số mol NH3 là 2x mol. Sau khi cho một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc vào bỡnh thỡ toàn bộ NH3 bị hấp thụ hoàn toàn: H SO 2NH NH SO 2 4 3 4 2 4 P n n 2n Cú 1 1 XN2 phản ứng P n n 2n n 2 2 X N2 phản ứng NH2 2 2x Thay số: 1,75 x 0,3 (mol) 2 2x 2x Trang 35/48
  7. n 0,3 H N2 phản ứng 100% 60% n 0,5 N2 ban đầu Cõu 16: Đỏp ỏn A N2 và H2 theo tỷ lệ thể tớch là 1 : 4 tớnh hiệu suất theo N2 V V bình .1 11,2 (lớt) N2 phản ứng 4 1 P.V 200.11,2 n 100(mol) N2 ban đầu R.T 0,082 (273 0) n hỗn hợp ban đầu 100(1 4) 500(mol) Gọi số mol N2 phản ứng là x mol P n n 1 1 ban đầu P n n 2n 2 2 ban đầuN2 phản ứng 1 500 x 25(mol) 0,9 500 2x n 25 H N2 phản ứng 100% 25% n 100 N2 ban đầu Cõu 17: Đỏp ỏn C n 2n 2x 50 (mol) NH3 N2 phản ứng 50.17 m 3400(gam) ddNH3 0,25 3400 V 3748(ml) ddNH3 0,907 Cõu 18: Đỏp ỏn A Áp dụng phương phỏp đường chộo cho hỗn hợp A: N2 (28) 7,2 2 5,2 7,2 H2 (2) 28 7,2 20,8 n N2 5,2 1 hiệu suất tớnh theo N2 n 20,8 4 H2 32,64 n 0,51 (mol) Cu 64 2NH3 3CuO 3Cu N2 3H 2 O 0,34  0,51 N2(k) 3H 2(k)  2NH3(k) 0,17  0,34 n 0,17 n N2 phản ứng 0,85(mol) N2 ban đầu H 0,2 Thể tớch hỗn hợp A ở đktc là: V 0,85(1 4).22,4 95,2 (lớt) Cõu 19: Đỏp ỏn B Trang 36/48
  8. 1,4 n 0,05(mol) N2 ban đầu 28 n n .H 0,05.0,75 0,0375 (mol) N2 phản ứngN2 ban đầu N2(k) 3H 2(k)  2NH3(k) 0,0375 0,075 m 0,075.17 1,275(gam) NH3 Cõu 20: Đỏp ỏn C 1,568 n 0,07(mol) NH3 22,4 N2(k) 3H 2(k)  2NH3(k) 0,035  0,07 Hiệu suất phản ứng: n 0,035 H N2 phản ứng 100% 70% n 0,05 N2 ban đầu Cõu 21: Đỏp ỏn D 84 n 3(mol) N2 ban đầu 28 12 n 6(mol) H2 ban đầu 2 25,5 n 1,5(mol) NH3 17 n H2 6 Xột tỉ lệ 2 3 tớnh hiệu suất theo H2 n 3 N2 N2(k) 3H 2(k)  2NH3(k) Phản ứng: 2,25  1,5 n 2,25 H H2 phản ứng 100% 37,5% n 6 H2 ban đầu Cõu 22: Đỏp ỏn B P n n Cú trước trước trước P n n 2.n sau sau trước N2 phản ứng 1 2 8 n 1(mol) 0,8 2 8 2.n N2 phản ứng N2 phản ứng n 2n 2(mol) NH3 N2 phản ứng n 2 Vậy CM 1(M) NH3 V 2 Cõu 23: Đỏp ỏn D N2(k) 3H 2(k)  2NH3(k) Ban đầu: 2 8 0 Phản ứng: 1 3 2 Trang 37/48
  9. Sau phản ứng: 1 5 2 Hằng số cõn bằng: 2 NH  (2 : 2)2 K 3 0,128 C 3 (1: 2) (5: 2)3 NH2   2  Cõu 24: Đỏp ỏn A Hỗn hợp N2 và H2 lấy đỳng tỉ lệ 1 : 3 về thể tớch nờn cú thể tớnh hiệu suất theo cả 2 chất V V hỗn hợp 2,5 (m3) N2 ban đầu 1 3 V V .H 2,5  0,95 2,375 (m3) N2 phản ứngN2 ban đầu V 2.V = 2.2,375 = 4,75(m3) NH3 N2 phản ứng Cõu 25: Đỏp ỏn D Gọi thể tớch hỗn hợp A là V VB 1,25V Thể tớch chất khớ cũn lại lỳc sau (N2) là 0,25.1,25V 0,3125V N2(k) 3H 2(k)  2NH3(k) Ta thấy cứ 2 mol NH3 phõn hủy hoàn toàn thỡ số mol hỗn hợp tăng lờn 2 mol Mà độ tăng thể tớch của B so với A = 0,25V V V 0,25V V NH3 0,125V NH3 N2 sinh ra 2 V 0,3125V 0,125V 0,1875V N2 ban đầu V V 0,25V 0,1875V 0,5625V H2 ban đầu Cõu 26: Đỏp ỏn B Cỏc yếu tố ảnh hưởng đến cõn bằng húa học + Nhiệt độ: Đối với phản ứng tỏa nhiệt ( H 0 ): Khi tăng nhiệt độ cõn bằng chuyển dịch sang chiều nghịch, giảm nhiệt độ cõn bằng chuyển dịch sang chiều thuận. + Nồng độ: Khi giảm nồng độ của một chất cõn bằng sẽ chuyển dịch sang chiều tạo ra chất đú, ngược lại, khi tăng nồng độ của một chất cõn bằng sẽ chuyển dịch sang chiều làm giảm nồng độ của chất đú. + Áp suất: Khi tăng ỏp suất cõn bằng sẽ chuyển dịch sang chiều giảm số phõn tử khớ, khi giảm ỏp suất cõn bằng sẽ chuyển dịch sang chiều tăng số phõn tử khớ. Vậy cỏc biện phỏp (2), (3), (5) sẽ làm cõn bằng trờn chuyển dịch theo chiều thuận. Chỳ ý: Chất xỳc tỏc chỉ cú tỏc dụng làm tăng cả tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch mà khụng làm dịch chuyển cõn bằng. Cõu 27: Đỏp ỏn C Tỉ khối hỗn hợp so với H2 giảm tức là số mol hỗn hợp tăng (vỡ khối lượng hỗn hợp khụng đổi), suy ra cõn bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Khi tăng nhiệt độ cõn bằng chuyển dịch chiều thuận điều này cú nghĩa là phản ứng thuận thu nhiệt, phản ứng nghịch toả nhiệt. Cõu 28: Đỏp ỏn D Gọi số mol N2 phản ứng là x. Trang 38/48
  10. N2(k) 3H2(k)  2NH3(k) Ban đầu: 0,3 0,7 0 Phản ứng: x 3x 2x Cõn bằng: (0,3 – x) (0,7 – 3x) 2x Số mol khớ lỳc sau: n n n 2n  0,30,72x12x suu N2 H 2 N2 phản ứng H2 chiếm 50% thể tớch hỗn hợp thu được 0,7 3x 0,5 x 0,1 1 2x Hằng số cõn bằng: 2 NH  0,22 K 3 3,125 C 3 0,2.0,43 N.H2   2  Cõu 29: Đỏp ỏn A Gọi số mol N2 phản ứng là x (mol) N2(k) 3H2(k)  2NH3(k) Ban đầu: 0,4M 0,6M 0 Phản ứng: x 3x 2x Cõn bằng: (0,4 – x) (0,6 – 3x) 2x H2 chiếm 25% hỗn hợp sau 0,6 3x 0,25 x 0,14 0,4 0,6 2x Hằng số cõn bằng: 2 NH  (2x)2 K 3 51,7 c 3 (0,4 x).(0,6 3x)3 N.H2   2  Cõu 30: Đỏp ỏn D np T 1 546 273 10 Ta cú: 1 1  2  n2p 2 T 1 3,3 0 273 11 Gọi nồng độ N2 phản ứng là x (M) 2NH(k)3  N(k)2 3H(k)2 Ban đầu: 1 0 0 Cõn bằng: (1 – 2x) x 3x Hằng số cõn bằng: 3 NH   x (3x)3 K 2 2 2,08.10 4 c 2 (1 2x)2 NH3  n 1 1 10 1 n2 1 2x x 3x 1 2x 11 x 0,05M C. BÀI TOÁN H3PO4 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM - Khi cho P2O5 vào nước thỡ cú phản ứng: Trang 39/48
  11. P2 O 5 3H 2 O 2H3 PO 4 Do đú cú thể coi bài toỏn cho P2O5 tỏc dụng với dung dịch kiềm tương tự như bài toỏn cho dung dịch H3PO4 tỏc dụng với dung dịch kiềm. Sự giả sử như vậy giỳp cho việc giả quyết bài toỏn đơn giản hơn. H3PO4 là axit trung bỡnh cú thể phõn li theo 3 nấc nờn khi cho H3PO4 tỏc dụng với dung dịch kiềm, cỏc phản ứng cú thể xảy ra là: H3 PO 4 OH H2 PO 4 H 2 O (1) 2 H3 PO 4 2OH HPO4 2H 2 O (2) 3 HPO3 4 3OH PO4 3HO 2 (3) Chỳ ý: Cỏc muối Ca3(PO4)2 và Ba3(PO4)2 là muối khụng tan. - Tương tự với dạng toỏn XO2 tỏc dụng với dung dịch kiềm, ta cũng xỏc định sản phẩm thu được sau phản n ứng thong qua tỉ lệ T OH : n H3 PO 4 + Khi T 3 thỡ xảy ra phản ứng (3), sản phẩm thu được là PO4 và OH dư. - Cỏc dạng toỏn về H3PO4 tỏc dụng với dung dịch kiềm khụng quỏ phức tạp, cỏc bạn chỉ cần ghi nhớ cỏc phản ứng cú thể xảy ra và cỏch lập tỉ lệ. Một cụng thức thường hay sử dụng trong cỏc bài tập về H3PO4 tỏc dụng với dung dịch kiềm là: n n HO2 OH C1. VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1: Cho 1 lượng xỏc định m (gam) P2O5 tỏc dụng với nước thu V lớt được dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tỏc dụng hết 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau cỏc phản ứng húa học xảy ra hoàn toàn, cụ cạn cẩn thận chỉ thu được 26,2 g hỗn hợp muối khan. Tỡm giỏ trị của V? A. 2,0 lớt B. 0,2 lớt C. 1,0 lớt D. 0,1 lớt Lời giải Khi cho P2O5 vào nước thỡ cú phản ứng: P2 O 5 3H 2 O 2H3 PO 4 Do đú A là H3PO4. Khi cho dung dịch H3PO4 tỏc dụng với dung dịch NaOH thỡ cỏc phản ứng cú thể xảy ra là: H3 PO 4 NaOH NaH2 PO 4 H 2 O H3 PO 4 2NaOH Na2 HPO 4 H 2 O HPO3 4 3NaOH NaPO3 4 HO 2 Do sau phản ứng hoàn toàn cụ cạn ta thu được hỗn hợp muối khan nờn sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khụng cú NaOH hay H3PO4 dư. Trang 40/48
  12. Từ cỏc phương trỡnh trờn ta dễ dàng cú thể nhận thấy: n n 0,3(mol) H2 O NaOH Bảo toàn khối lượng ta cú:m m m+ m H3 PO 4 phản ứng NaOH muối HO2 m m m m 19,6(gam) n 0,2 V 0,2(lit) H3 PO 4 muối HO2 NaOH HO3P t Đỏp ỏn B. STUDY TIP: Với bài này, nếu bạn nào khụng chỳ ý tới quy luật thỡ sẽ đi xột số mol từng muối sau đú tớnh số mol thỡ sẽ mất rất nhiều thời gian và quỏ trỡnh tớnh toỏn cũng rất phức tạp. Bài 2: Cho m gam P2O5 tỏc dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là A. 12,78 B. 21,30 C. 7,81 D. 8,52 Lời giải Khi cho P2O5 vào nước cú phản ứng: P2 O 5 3H 2 O 2H3 PO 4 Do đú để bài toỏn trở nờn đơn giản, ta coi bài toỏn như phản ứng của H3PO4 với dung dịch kiềm m n (mol) H3 PO t 71 Cỏc trường hợp cú thể xảy ra: +) Trường hợp 1: NaOH và H3PO4 phản ứng vửa đủ tạo muối Khi đú n n 0,507 H2 O NaOH Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta cú: m m m m H3 PO 4 NaOH muối HO2 98.m Hay 0,507.40 3m 0,507.18 m 6,886 71 n n 0,097 NaOH 5,23 NaOH dư H3 PO 4 n H3 PO 4 Do đú trường hợp này khụng thỏa món. +) Trường hợp 2: Chất rắn thu được gồm Na3PO4 và NaOH dư. Cú phản ứng xảy ra như sau: H3 PO 4 3NaOH Na3 PO 4 3H 2 O 3m n 3n NaOH phản ứng H3 PO4 71 3m n Na OH dư 0,507 m 71 n n Na3 PO 4 HP3 O4 71 Do đú 3m m mchất rắn mNaOH m Na PO 40 0,507 164  3m m 8,52( gam ) 3 4 71 71 Đỏp ỏn D. C2. BÀI TẬP RẩN LUYỆN KĨ NĂNG Cõu 1: Cho một lượng xỏc định m (gam) P2O5 tỏc dụng với nước thu được dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tỏc dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M. Sau cỏc phản ứng húa học xảy ra hoàn toàn, cụ cạn cẩn thận chỉ thu được 40,4g hỗn hợp muối khan. Tỡm giỏ trị của V? A. 3,0 lớt B. 0,3 lớt C. 1,0 lớt D. 0,1 lớt Trang 41/48
  13. Cõu 2: Đốt 0,62 gam P trong O2 dư thu được chất rắn A. Hũa tan chất rắn A vào 150 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch X. Thờm 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 1,0323 B. 2,1032 C. 1,1113 D. 2,0333 Cõu 3: Trộn một lượng P vừa đủ để phản ứng với 30,625 gam KClO3. Cho hỗn phản ứng hoàn toàn rồi hũa tan sản phẩm thu được vào 200 ml dung dịch NaOH 3M. Cụ cạn dung dịch thu được m gam muối. Giỏ trị của m: A. 39,9 B. 58,252 C. 61,225 D. 42,325 Cõu 4: Đốt m gam photpho trong quyển oxi dư thu được chất rắn A. Hũa tan A vào nước thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tỏc dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 3M thu được 60,1 gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 25,8 B. 23,7 C. 25,6 D. 24,8 Cõu 5: Đốt chỏy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong oxi dư thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,2M. Khối lượng muối thu được là: A. 15,08 B. 14,45 C. 15,74 D. 16,24 Cõu 6: Hũa tan A vào nước thu được 100 ml dung dịch H3PO4 xM. Cho dung dịch thu được tỏc dụng với 100 ml NaOH 4M thu được 25,95 gam hỗn hợp muối. m và x là A. 5,425 và 1,75 B. 4,425 và 1,55 C. 1,75 và 5,425 D. 1,55 và 4,425 Cõu 7: Cho 3,1 gam P phản ứng hoàn toàn với khụng khớ dư, rồi cho sản phẩm tỏc dụng với dung dịch 250 gam dung dịch NaOH 4%. Sau phản ứng ta thu được những muối nào với khối lượng mỗi muối là bao nhiờu? A. NaH2PO4 6,4 gam và Na2HPO4 7,6 gam B. NaH2PO4 7,6 gam và Na2HPO4 6,4 gam C. Na2HPO4 7,1 gam và Na3HPO4 8,2 gam D. Na2HPO4 8,2 gam và Na3HPO4 7,1 gam Cõu 8: Đốt chỏy m gam P trong oxi dư, sau đú cho toàn bộ sản phẩm thu được tỏc dụng với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Sau phản ứng dung dịch thu giảm so với dung dịch ban đầu 139,4 gam. Giỏ trị của m là: A. 37,2 B. 38,4 C. 39,2 D. 37,5 Cõu 9: Cho m gam P2O5 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tỏc dụng với lượng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 sau phản ứng thu được m + 65,3 gam chất rắn. Giỏ trị của m là A. 60,24 B. 56,8 C. 54,2 D. 51,6 Cõu 10: Cho 14,2 gam P2O5 tỏc dụng với V lớt dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 28,4 gam hỗn hợp muối. Xỏc định giỏ trị của V A. 0,4 B. 0,45 C. 0,5 D. 0,6 Cõu 11: Cho 1 lượng xỏc định m (gam) P2O5 tỏc dụng với nước thu được V lớt dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tỏc dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau cỏc phản ứng húa học xảy ra hoàn toàn, cụ cạn cẩn thận chỉ thu được 33,3 g hỗn hợp muối khan. Tỡm giỏ trị của V? A. 2,5 lớt B. 0,25 lớt C. 1,0 lớt D. 0,1 lớt Cõu 12: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm cỏc chất là: A. KH2PO4 và H3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4. Trang 42/48
  14. Cõu 13: Hũa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để hũa tan hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Xỏc định % khối lượng của PCl3 trong X? A. 26,96% B. 30,31% C. 8,08% D. 12,125%. Cõu 14: Hũa tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tỏc dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y cú chứa những hợp chất nào của photpho và khối lượng tương ứng là bao nhiờu (bỏ qua sự thủy phõn của cỏc muối trong dung dịch)? A. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4 B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4 C. 14,2 gam Na2HPO4; 41 gam Na3PO4 D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4 Cõu 15: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X cú chứa 6,12 gam chất tan. Vật cỏc chất tan trong dung dịch X cú chứa 6,12 gam chất tan. Vậy cỏc chất tan trong dung dịch X là A. Na2HPO4, NaH2PO4. B. Na3PO4, Na2HPO4. C. Na2HPO4, Na3HPO4 dư. D. NaOH dư, Na3PO4. Cõu 16: Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan cú trong dung dịch X là: A. KH2PO4 và H3PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. K3PO4 và KOH Cõu 17: Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau: - Trung hũa phần một vừa đủ bởi 300 ml dung dịch NaOH 1M. - Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đó dựng ở phần một, cụ cạn thu được m gam muối. Giỏ trị m là: A. 16,4 gam. B. 24,0 gam C. 26,2 gam D. 27,2 gam Cõu 18: Hũa tan hết 17,94 gam một kim loại kiềm vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tỏc dụng với 36,92 gam P2O5 thỡ thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối cú nồng độ mol bằng nhau. Kim loại kiềm là A. Na B. Rb C. K D. Li Cõu 19: Hũa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hũa hoàn toàn dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Cụng thức của photpho halogenua là: A. PCl5 B. PBr5 C. PBr3 D. PCl3 Cõu 20: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xỏc định cỏc chất tan trong X? A. Na3PO4, NaOH B. NaH2PO4, H3PO4 C. Na3PO4, Na2HPO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.B 2.A 3.C 4.D 5.A 6.A 7.C 8.A 9.B 10.A 11.B 12.B 13.B 14.B 15.B 16.C 17.C 18.A 19.C 20.D Cõu 1: Đỏp ỏn B Khi cho P2O5 vào nước thu được dung dịch H3PO4: P2 O 5 3H 2 O 2H3 PO 4 Trang 43/48
  15. Cỏc phản ứng cú thể xảy ra khi cho dung dịch H3PO4 tỏc dụng với dung dịch NaOH: H3 PO 4 NaOH NaH2 PO 4 H3 PO 4 2NaOH Na2 HPO 4 H3 PO 4 3NaOH Na3 PO 4 Do sau phản ứng hoàn toàn, cụ cạn ta chỉ thu được muối khan nờn ta dễ dàng nhận thấy: n n 0,5(mol) H2 O NaOH Bảo toàn khối lượng ta cú: m m m m H3 PO 4 NaOH muoi H2 O Đặt n x (mol) H3 PO 4 Ta được 98 x + 0,5.40 = 40,4 + 18.0,5 x 0,3 V 0,3(lớt) Cõu 2: Đỏp ỏn A Vỡ cú kết tủa nờn sẽ cú 2 loại muối: 3 - HPO4 : x mol; PO4 : y mol và OH hết Bảo toàn nguyờn tố cho P ta cú: np = x + y = 0,02 mol Bảo toàn điện tớch ta cú: 2x 3y n 2n Na Ca2 0,03 0,02 0,05mol x 0,01,y 0,01 3Ca2 2PO3 Ca PO  4 3 4 2 n 2* 0,01 n C m 1,0323gam  3 3  Cõu 3: Đỏp ỏn C 6P 5KClO3 3P 2 O 5 5KCl Ta cú: n 0,25mol KClO3 n 0,15mol,n 0,25mol;n 0,6mol PO2 5 KCl NaOH Quy đổi: 0,15 mol P2O5 thành 0,3 mol H3PO4 Sơ đồ: H3 PO 4 NaOH hỗn hợp muối (*) + H2O Ta thấy sau phản ứng cả 2 đều hết nờn ta cú: n n 0,6mol H2 Otaora NaOH m m m m muối(*) H3 PO 4 NaOH H2 O 0,3.98 0,6.40 18.0,6 42,6gam mmuối cuối 42,6 mKCl 42,6 0,25.74,5 61,225gam Cõu 4: Đỏp ỏn D Ta cú: n 0,1mol,n 0,6mol  Ba(OH)2 Trang 44/48
  16. n 0,6 3n 0,6 3.0,1 0,3 Ba HPO4 2  np 2. n nBa HPO  2 2 2.(0,1 0,3) 0,8mol mp 24,8gam Cõu 5: Đỏp ỏn A Ta cú: np 0,1mol,nNoOH 0,24mol n 0,05mol PO2 5 Quy đổi: 0,05 mol P2O5 thành 0,1 mol H3PO4 Sơ đồ: H3 PO 4 NaOH hỗn hợp muối + HO2 nHO tạo ra nNaOH 0,24mol 2 m m m m mu ối H3 PO4 NaOH H2 O 0,1.98 0,24.40 0,24.18 15,08gam Cõu 6: Đỏp ỏn A Vỡ sau phản ứng thu được hỗn hợp muối nờn ta cú NaOH hết Sơ đồ: H3 PO 4 NaOH hỗn hợp muối + HO2 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cú m m m m H3 PO 4 NaOH hỗn hợp muối HO2 mH PO mhỗn hợp muối mH m NaOH 17,15(gam) 3 4 H2O mP 5,425(gam) np n H PO 0,175 3 4 x 1,75M Cõu 7: Đỏp ỏn C Ta cú: nP 0,1;nNaOH 0,25 n Ta thấy: NaOH 2,5 np tạo muối và Na2 HPO 4 : x mol và Na3 PO 4 : y mol Bảo toàn nguyờn tố cho P và Na ta cú: 2x 3y 0,25 x 0,05 x y 0,1 y 0,05 m 7,1gam,m 8,2gam Na2 HPO 4 Na2 PO4 Cõu 8: Đỏp ỏn A Ta cú: n 0,8mol Ba(OH)2 Vỡ khối lượng dung dịch giảm nờn cú Ba3(PO4)2 tạo ra Đặt n xmol;n ymol  Ba HPO4 2 n 2x 2y n x y P PO2 3 Bảo toàn cho Ba:3 x + y = 0,8 mol Và m m m 601.x 142(x y) 139,4 ddgiam  PO2 5 Trang 45/48
  17. x 0,1mol; y 0,5mol nP 1,2mol mP 37,2gam Cõu 9: Đỏp ỏn B Sau phản ứng với Ba(OH)2 cú: Ba PO : 0,1mol;Ba HPO : xmol 3 4 2 4 2 n 0,1 xmol PO2 5 3Ba HPO 6Ca(OH) Ba PO 2Ca PO 12H O 4 2 2 3 4 2 3 4 2 2 x 2x x 3 3 601x 620x m 142(0,1 x) 65,3 chất rắn 3 3 x 0,3mol m (0,1 x).142 56,8gam PO2 5 Cõu 10: Đỏp ỏn A Quy đổi: 0,1 mol P2O5 thành 0,2 mol H3PO4 Sơ đồ: H3 PO 4 NaOH hỗn hợp muối HO2 Đặt n xmol n xmol NaOH H2 Otaora Bảo toàn khối lượng ta cú: m m m m H3 PO 4 NaOH hỗn hợp muối HO2 0,2.98 40x 28,4 18x x 0,4mol V 0,4 lớt Cõu 11: Đỏp ỏn B Ta cú: n xmol H3 PO 4 Vỡ sau cựng thu được hỗn hợp muối nờn ta cú NaOH hết n n 0,4mol H2 O tao ra NaOH Bảo toàn khối lượng: m 40.0,4 33,3 18.0,4 H3 PO 4 98x 24,5 x 0,25mol V 0,25 lớt Cõu 12: Đỏp ỏn B n 0,05;n 0,15 PO2 5 KOH n 0,15 KH2 PO 4 Vỡ 1 OH 1,5 2 nờn 2 muối là nP 0,1 K2 HPO 4 Cõu 13: Đỏp ỏn B Cỏc phản ứng xảy ra: PCl3 3HO 2 HPO3 3 3HCl PBr3 3H 2 O H3 PO 3 3HBr KOH HBr KBr H2 O KOH HCl KCl H2 O 2KOH HPO3 3 KHPO 2 3 2HO 2 Trang 46/48
  18. n a PCl3 137,5a 271b 54,44 Gọi cú n b n 5(a b) 1,3 PBr3 KOH Nờn a = 0,12 và b 0,14 %m 30,31% PCl3 Cõu 14: Đỏp ỏn B Trong 200 gam dung dịch H PO 9,8% cú n 0,2 3 4 H3 PO 4 Do đú trong dung dịch X cú n 0,2 0,15.2 0,5 H3 PO 4 n NaOH 0,75 Vỡ 1 2 nờn 2 muối tạo thành là NaH2PO4 và Na2HPO4. n 0,5 H3 PO 4 n a a 2b 0,75 n NaH2 PO 4 NaOH a 0,25 Gọi cú nNa HPO b a b 0,5 n b 0,25 2 4 H3 PO 4 Cõu 15: Đỏp ỏn B n 0,1 +) Nếu NaOH dư thỡ n NaOH Na3 PO 4 3 3 164.0,1 m 6,12 loại chat tan 3 +) Khi NaOH dư thỡ n n 0,1 H2 O NaOH Cú m m m m NaOH H3 PO 4 chat tan H2 O m 3,92 n 0,04 H3 PO 4 H3 PO 4 n 0,1 Vỡ 2 NaOH 2,5 3 n 0,04 H3 PO 4 Nờn 2 muối tạo thành là Na2HPO4 và Na3PO4 Chỳ ý: Với tư duy giải bài trắc nghiệm, cỏc bạn nờn xột ngay trường hợp thứ 2, khi cú kết quả phự hợp kết luận được ngay đỏp ỏn đỳng, nếu khụng thỡ thu ngay được đỏp ỏn D. Với dạng bài này, kết qủa thường rơi vào trường hợp thứ 2 vỡ sẽ ỏp dụng quy luật n n (do 1 OH- trong NaOH kết hợp với 1 H+ NaOH H2 O trong axit tạo thành 1 phõn tử H2O hoặc cú thể viết cỏc phương trỡnh phản ứng để quan sỏt). Cõu 16: Đỏp ỏn C a a a n (mol) n (mol),n (mol) PO2 5 142 H3 PO 4 71 KOH 56 nKOH 71 Vỡ 1 2 nờn phản ứng tạo thành 2 muối là K2HPO4 và KH2PO4. n 56 H3 PO 4 Cõu 17: Đỏp ỏn C Trung hũa phần 1 vừa đủ bởi NaOH: 3NaOH H3 PO 4 Na 3 PO 4 3H 2 O Mol 0,3 0,1 Do đú khi trộn phần 2 với phần 3 ta thu được 0,2 mol H3PO4 n NaOH 3 Vỡ 1 2 nờn hỗn hợp muối thu được gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và n n 0,3 n 2 H2 O NaOH H3 PO 4 Mà m m m m NaOH H3 PO 4 muo i H2 O Trang 47/48
  19. Nờn m 40.0,3 98.0,2 18.0,3 26,2(g) Cõu 18: Đỏp ỏn A P2 O 5 3H 2 O 2H3 PO 4 2M 2H2 O 2MOH H2 36,92 n 2  0,52(mol) H3 PO 4 31 + Nếu 2 muối là M3PO4 và M2HPO4 n n 0,26(mol) M3 PO 4 M2 HPO 4 nM 5.0,26 1,3(mol) M 13,8 (loại) + Nếu 2 muối là MH2PO4 và M2HPO4 n n 0,26(mol) MH2 PO 4 M2 HPO 4 17,94 n 3.0,26 0,78 M 23(Na) M 0,78 Cõu 19: Đỏp ỏn C Xột hợp chất dạng PX5: PX5 4H 2 O H3 PO 4 5HX x x 5x H OH H2 O 8x 8x Suy ra nKOH 8x 0,6 x 0,075(mol) 51 5X 473,6 loại Xột PX3 3HO 2 HPO3 3 3HX n 5x 0,6 x 0,12mol 31 3X 271 KOH X 80(Br) Chỳ ý: Axit H3PO3 là axit 2 lần axit; 1 nguyờn tử H khụng cú tớnh axit. Cõu 20: Đỏp ỏn D Ta chỉ xột bài toỏn này trong trường hợp sản phẩm tạo ra thành chuỗi kế tiếp nhau, tức là cú số nguyờn tử H bị thế bởi nguyờn tử Na kế tiếp nhau n 0,1.2,5 0,25mol,n 0,1.1,6 0,16mol NaOH H3 PO 4 n Ta xột tỉ lệ NaOH 1,5625 n H3 PO 4 Ta cú trong bài này T 1,5625 tức sản phẩm là Na2 HPO 4 và NaH2PO4. Trang 48/48