Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Lớp 12

doc 144 trang minhtam 02/11/2022 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_lich_su_lop_12.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Lớp 12

  1. b. 1951 c. 1952 d. 1953 Câu 45: Tháng 6/1952 XiHaNúc tiến hành vận động ngoại giao thường gọi là: a. Cuộc thập tự chinh của Quốc Vương vì nền độc lập của Campuchia b. Cuộc đấu tranh đòi Pháp trao trả độc lập cho Campuchia c. Cuộc trường chinh vì nền độc lập của Campuchia d. a,b,c đúng Câu 45: Thực hiện đường lối hòa bình , trung lập không tham gia bất cứ liên minh quân sự hoặc chính trị . Đó là đường lối của: a. Campuchia từ 1954 -1970 b. Lào từ 1954 – 1975 c. Lào từ 1954 -1975 d. Campuchia từ 1954 -1975 Câu 45: 1970 dưới sự điều khiển của Mĩ , thế lực tay sai của Mĩ ở Campuchia tiến hành đảo chánh lật đổ chính quyền Xihanuc . Nhân dân Campuchia đã thành lập: a. Mặt trận dân tộc thống nhất Campuchia b. Mặt trận cứu nguy dân tộc Campuchia c. Mặt trận giải phóng dân tộc Campuchia d. Mặt trận tổ quốc Campuchia Câu 45: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết thúc thắng lợi vào: a. 17/4/1975 b. 17/1/1975 c. 17/2/1975 d. 17/3/1975 Câu 45: Từ 1975 -1979 tình hình Campuchia có đặc điểm: a. Chế độ diệt chủng Pôn-Pốt Iêng Xary thống trị b. Campuchia lệ thuộc Mĩ c. Campuchia đặt dưới sự giám sát của tổ chức Liên Hiệp Quốc d. Đảng nhân dân cách mạng Campuchia nắm quyền Câu 45: Chế độ diệt chủng Pôn- Pốt Iêng-Xary bị lật đổ ngày: a. 7/1/1979 b. 7/2/1979 c. 7/3/1979 d. a,b,c sai Câu 45: Campuchia trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào: a. 1999 b. 1997 c. 1998 d. 2000 Câu 45: Nước Cộng hòa In-đô-nê-xia được thành lập: a. 17/8/1945 b. 16/8/1945 c. 19/8/1945 d. 23/8/1945 Câu 45: Hiệp ước Lahay kí giữa Hà Lan & Chính phủ In-đô đã biến In đô thành nước: a. Phụ thuộc Hà Lan, nằm trong khối liên hiệp HàLan-In đô b. Thuộc địa của Hà Lan c. ½ thuộc địa, ½ phong kiến d. a,b,c đúng Câu 45: Thực dân Hà Lan được sự giúp đỡ của quân đội Anh quay lại xâm lược In đô vào: a. 11/1945 b. 9/1945 c. 10/1945 d. 12/1945 133
  2. Câu 45: 8/1953 Chính phủ Hà Lan bị lật đổ . Chính phủ của Đảng Quốc dân được thành lập . Tổng thống Xu Cac Nô đã thực hiện các việc: a. Cả 3 ý kia đúng b. Phế bỏ phái đoàn cố vấn quân sự của Hà Lan (1953) c. Hủy bỏ hiệp ước La Hay (1956) d. Thu hồi miền Tây Irian (1963) Câu 45: Hiệp ước Anh - Miến Điện , thực dân Anh công nhận Mianma là nước hoàn toàn độc lập, được kí kết vào: a. 10/1947 b. 8/1947 c. 9/1947 d. 11/1947 Câu 45: Liên bang Miến Điện được thành lập vào: a. 4/1/1948 b. 4/2/1948 c. 5/3/1948 d. 6/3/1948 Câu 45: Sau khi giành được độc lập Mianma theo đường lối: a. Trung lập ,không tham gia bất cứ liên minh chính trị &quân sự nào b. Xã hội chủ nghĩa c. Tư bản chủ nghĩa d. Cả 3 câu kia sai Câu 45: Mĩ đổ bộ trở lại Philippin , nhân dân Philippin đấu tranh vũ trang . Mĩ buộc phải công nhận nền độc lập của Philippin & nước cộng hòa Philippin thành lập vào: a. 7/1946 b. 6/1946 c. 5/1946 d. 4/1946 Câu 45: Thực dân Anh quay lại xâm lược Mã Lai .Anh đã ban bố lệnh khẩn cấp giải tán Đảng cộng sản Mãlai, cấm liên hiệp công đoàn Mãlai hoạt động vào thời điểm: a. 6/1948 b. 7/1948 c. 9/1948 d. 10/1948 Câu 45: Anh công nhận nền độc lập của Mãlai vào: a. 1958 b. 1956 c. 1957 d. 1959 Câu 45: Liên Bang Mã lai thành lập vào: a. 1963 b. 1962 c. 1961 d. 1960 Câu 45: Xingapo thành lập nhà nước độc lập vào: a. 9/8/1965 b. 10/8/1965 c. 9/7/1965 d. 10/9/1965 Câu 45: Ngày nay Xingapo sản xuất những sản phẩm nổi tiếng thế giới là: a. Giàn khoan dầu trên biển , các linh kiện điện tử, thiết bị & máy tính điện tử b. Sản phẩm nông nghiệp c. Sản phẩm hàng tiêu dùng d. Dầu mỏ Câu 45: Sau thế chiến II Thái Lan chịu ảnh hưởng của: 134
  3. a. Anh b. Pháp c. Mĩ d. Tưởng Câu 45: Thái Lan gia nhập khối SEATO vào: a. 9/1954 b. 8/1954 c. 7/1954 d. 6/1954 Câu 45:Hoàn cảnh ra đời của khối SEATO: a. Liên minh quân sự chính trị do đấ quốc Mĩ lập sau thất bại của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược 3 nước Đông Dương b. Do ý đồ xâm lược của Mĩ c. Do ý đồ xâm lược của Anh –Mĩ d. Do ý đồ xâm lược của Tư bản phương tây Câu 45: Mục đích của Mĩ thành lập khối quân sự SEATO a. Nhằm chống lại phong trào giải phóng dân tộc & ảnh hưởng của CNXH ngày càng tăng ở Đông Nam Á b. Thực hiện chủ nghĩa chống cộng c. Chống lại ảnh hưởng của phong trào hòa bình trên thế giới d. Liên kết với các nước Đồng Minh của Mĩ. Câu 46: Lí docụ thể nào liên quan trực tiếp tới việc giải thể khối SEATO(9/1975) a. Thất bại của ĐQ Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam(1954-1975) b. Các nước thành viên luôn xảy ra sung đột c. Nhân dân ĐNA không đồng tình với sự tồn tại của SEATO d. SEATO không phù hợp với xu thế phát triển của ĐNA Câu 47: Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau thế chiến II là gì? a. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập b. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau c. Sự ra đời khối ASEAN d. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á & EU Câu 48: ASEAN là một tổ chức ra đời nhằm cùng hợp tác trên lĩnh vực a. Kinh tế , chính trị b. Kinh tế , quân sự c. Chính trị , quân sự d. Kinh tế Câu 49: Tuyên bố Băng cốc (8/1967) nhằm mục đích gì? a. Các lí do kia b. Thúc đẩy tăng cường kinh tế , tiến bộ xã hội khu vực ĐNA c. Hòa bình , ổn định khu vực ĐNA d. Nhằm giúp đỡ nhau trên mọi lĩnh vực Câu 50: Hiệp ước Ba li (2/1976) đã nêu ra nguyên tắc cơ bản trong quan hệ các nướ ASEAN là gì ? a. Cả các nguyên tắc kia b. Cùng nhau tôn trọng chù quyền , toàn vẹn lãnh thổ c. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau d. Giải quyết các tranh chấp bằng biên pháp hòa bình. Hợp tác phát triển có hiệu quả ẤN ĐỘ& TRIỀU TIÊN-KV TRUNG ĐÔNG Câu1: Cuộc khởi nghĩa của thủy quân ở Bombay a. Ảnh hưởng đến công nhân , học sinh, sinh viên & đông đảo nhân dân Ấn độ đã bãi công , bãi thị, bãi khóa b. Tạo thành một cuộc tổng bãi công tiến tới khởi nghĩa vũ trang vào tháng 3/1946 c. Cả 2 câu kia sai d. Cả 2 câu kia đúng Câu2: Phong trào Tephaga có ngĩa là: a. Phong trào đấu tranh của nông dân đòi nộp 1/3 thu hoạch cho địa chủ 135
  4. b. Phong trào đấu tranh của nông dân đòi nộp 1/2 thu hoạch cho địa chủ c. Khởi nghĩa của Nông dân d. Phong trào liên kết khởi nghĩa của công nhân & nông dân Câu 3: Kế hoạch Maobat tơn là kế hoạch: a. Thành lập nước Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo & nước Pakistan của người theo Hồi giáo b. Chia Ấn Độ thành nhiều quốc gia c. Chia Pakistan thành 2 vùng: tây Pakistan & đông Pakistan d. Cả 3 câu kia sai Câu 4: Trên cơ sở kế hoạch Maobt tơn Ấn độ bị chia thành 2 quốc gia vào: a. 15/8/1947 b. 26/3/1948 c. 19/12/1946 d. 19/12/1947 Câu 5: Ngày quốc khánh của Ấn Độ là: a. 26/1/1950 b. 19/2/1950 c. 26/3/1950 d. 15/8/1947 Câu 6: Sau khi giành được độc lập Ấn Độ đã đạt được thành tựu: a. Cả 3 ý kia đúng b. Cách mạng xanh trong nông nghiệp c. Thử thành công bom nguyên tử d. 1975 phóng vệ tinh nhân tạo Câu 7: Giải quyết vấn đề Triều Tiên sau thế chiến II được qui định; a. Cả 3 ý kia đúng b. Xây dựng một nước Triều Tiên độc lập c. Thành lập chính phủ nhân dân Triều Tiên d. Ủy ban hỗn hợp gồm đại diện quân đội Liên Xô & Mĩ đóng ở Triều Tiên sẽ giúp việc thành lập chính phủ lâm thời Triều Tiên Câu 8: Mĩ không tuân thủ những điều kí kết ờ Hội nghị Matx cơva (2/1945 ) đã thành lập nước riêng gọi là Đại Hàn dân quốc vào: a. 5/1948 b. 6/1948 c. 7/1948 d. 8/1948 Câu 9: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên được Liên Xô giúp đỡ thành lập vào: a. 9/9/1948 b. 1/10/1948 c. 8/8/1948 d. 9/8/1948 Câu 10: Nhà nước Ixraen được Mĩ giúp đỡ thành lập vào: a. 1948 b. 1947 c. 1949 d. 1950 Câu 11:Nguồn gốc gạy nên cuộc xung đột kéo dài làm cho tình hình Trung Đông luôn luôn căng thẳng là: a. Cả 3 ý kia b. Do Ixraen liên tiếp gây ra cuộc chiến tranh qui mô lớn xâm lược lãnh thổ Palextin của người Á rập c. Do Ixraen xâm chiếm cao nguyên Gôlan của Xiri d. Do Ixraen xâm chiếm miền nam Ly Băng Câu12: Từ sau thế chiến thứ II phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực nào ? a. Bắc Phi b. Nam Phi c. Đông Phi d. Tây Phi 136
  5. Câu13: Trong những năm 1954 1960 ở châu Phi cá những sự kiện nổi bật nào? a. Cả 2 câu kia đúng b. Cả 2 câu kia sai c. Hầu hết các nước Bắc Phi đã giành được độc lập d. Hầu hết các nước Tây Phi đã giành được độc lập Câu 14: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi vì:Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập a. Tất cả các nước ở châu Phi đã gình được độc lập b. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi c. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã Câu 15: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ , cùng hệ thống thuộc địa cũ của nó ở châu Phi: a. 11/1975: Nước Cộng hòa nhân dân Ăn gô la ra đời b. 1960: Năm châu Phi c. 1962: Năm An giê ri được công nhận độc lập d. 1994: Nen-Xơn Man -đê-la trở thành Tổng Thống da đen đầu tiên Câu 16: Từ cuối những năm 80 của thế kỉ XX đến nay , Các nước châu Phi vẫn còn gặp nhiều khó khăn do đâu: a. Cả ba lý do trên b. Các cuộc xung đột nội chiến đẫm máu giữa bộ tộc , sắc tộc c. Sự bừng nổ dân số , đối nghèo , bệnh tật , nợ nần chồng chất d. Sự xâm nhập , bóc lột của chủ nghĩa thực dân mối Câu 17: Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ỏ Nam Phi là ai: a. Chủ nghĩa A – pát – thai b. Chủ nghĩa thực dân củ c. Chủ nghĩa thực dân mới d. Chủ nghĩa thực dân củ và mới Câu 18: Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A – pát – thai ở Châu Phi là gì: a. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen b. Bóc lột tàn bạo người da đen c. Gây chia rẻ nội bộ người Nam Phi d. Tước quyền tự do của người da đen Câu 19: Sự kiệnnào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la: a. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi b. Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân c. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri d. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la Câu 20: Nen – xơn Man – giê – la trở thành tổng thống Nam Phi đánh đấu sự kiện lịch sử gì a. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ b. Sự sụp đỗ hòan toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới c. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc , màu da trên thế giới d. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi Câu 21: Chién lược ‘’ kinh tế vĩ mô ‘’ 6 . 1996 ở Nam Phi ra đời với tên gọi là gí ? a. Tăng trưởng , việc làm và phân phối lại . b. Hội nhập , cùng phát triển . c. Vì sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước . d. Giải quyết việc làm cho người lao độnh da đen Câu 22: Các nước Mĩ latinh là chủ nhân khu vực địa lí nào a. Vùng Trung và Nam Mĩ b. Châu Mĩ c. Vùng Nam Mĩ d. Vùng Bắc Mĩ Câu 23: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai , các nước Mĩ latinh ở trong tình trạng như thế nào a. Những nước cộng hòa , những nước trên thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ b. Thuộc địa của Anh , Pháp c. Thuộc địa của Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha d. Những nước hoàn toàn độc lập Câu 24: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ latinh là ai: 137
  6. a. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới b. Chế độ phân biệt chủng tộc c. Chủ nghĩa thực dân củ d. Giai cấp địa chủ phong kiến Câu 25:Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai Đòi hỏi giải quyết nhiệm vụ chính là gì ? a. Chống phân biệt chủng tộc b. Dân tộc – dân chủ c. Dân chủ d. Dân tộc Câu 26: Từ sao chiến tranh thế giới thứ hai đến nay , phong trào giải phóng dân tộc Mĩ latinh có thể chia ra các giai đoạn nào sao đây: a. 1945 – 1959 , 1959 đến cuối những năm 80 cuối những năm 80 đến nay b. 1945 - 1954 , 1975, 1975 đến nay c. 1945 – 1959 , 1959 , 1975 , 1975 đến nay d. 1945 – 1954 , 1954 – 1959 , 1959 – 1980 , 1980 đến nay Câu 27: Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu Ba: a. Cuộc tấn công vào trại lính Môn – ca – đa ( 26 /7 /1953 ) b. Cuộc đổ bộ của tàu “ Gran – ma” lên đất Cuba ( 1956) c. Nghĩa quân Cuba mở cuộc tấn công ( 1958 ) d. Nghĩa quân Cuba chiếm lĩnh thủ đô La – ha – ba – na ( 1/1/1959) Câu 28:Nước được mệnh danh là ‘’ Lá cờ trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ latinh a.Cuba b. Ac – hen – ti – na c. Braxin d. Mê – hi – cô Câu 29: Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất trong thời gian nào ? a Từ 1945 đến 1950 b. Từ 1945dến 1975 c. Từ 1950 dến 1980 d. Từ 1918 đến 1945 Câu 30: Nguyên nhân nào là vơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiếntranh thế giới thứ hai ? a. Àp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật . b. Mĩ giào lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến c. Tài nguyên thiên nhiên phong phú . d. Tập trung sản xuất và tư bản cao . Câu 31: Nguyên nhân nào không tạo điều kiên cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới tứ hai ? a. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước b. Không bị chiến tranh tàn phá c. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến d. Tập chung sản xuất và tư bản cao Câu 32: Nguyên nhân dẫn đến suy yếu của nền kinh tế ? a. Cả bốn nguyên nhân trên b. Sự vươn lên kạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản c. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái , khủng hoảng d. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới e. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội Câu 33: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào: a. Giữa những năm 40 của thế kỉ XX b. Những năm đầu thế kỉ XX c. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất ( 1914- 1918 ) d. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai ( 1939 – 1945 ) Câu 34: Những thành tụ chủ yếu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ là gì ? a. a , b , c đúng b. Chế ra công cụ sản xuất mới , các nguồn năng lượng mới , tìm ra những vật liệu mới c. Thực hiện “ Cuộc cách mạng Xanh ” trong nông nghiệp , trong giao thông , thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ , d. Sản xuất được những vũ khí hiện đại Câu 35: Nội dung “ Chiến lược toàn cầu ” Của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào? 138
  7. a. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc , khống chế các nước đồng minh của Mĩ b. Ngăn chặn , dẩy lùy rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa c. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới d. a , b , c đúng Câu 36: “ Chính sách thực lực ” Của Mĩ là gì? a. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ b. Chính sách xâm lược thuộc địa c. Chạy đua vũ trang với Liên Xô d. Thành lập các khối quân sự Câu 37: Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì? a. a , b , c đúng b. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống c. Lập được nhiều khối quân sự ( NATO , SEATO , CENTO , ) d. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong công việc thúc đẩy sự sụp đổ của chỉ nghĩa xã hội ở Liên Xô Câu 38: Sau chiến tranh thế giới thứ hai , Nhật bản đã gập khó khăn gì lớn nhất ? a. Bị mất hết thuộc địa , kinh tế bị tàn phá nặng nề b. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh c. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế d. Thiếu thốn gay gắt lương thực , thực pẩm Câu 39: Sau chiến tranh , Nhật Bản có khó khăn gì mà các nước tư bản đồng minh chống phát xít không có? a. Phải dựa vào viên trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ b. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh c. Là nước bại trận , nước Nhật mất hết thuộc địa d. Thiếu thốn gay gắt lương thực , thực phẩm Câu 40: Sau chiến tranh thế giới thứ hai , Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách thong đó cải cách là quan trọng nhất? a. Cải cách hiến pháp b. Cải cách rộng đất c. Cải cách giáo dục d. Cải cách văn hóa Câu 41: Sang những năm 50 của thế kỉ XX , kinh tế Nhật phát triển được do nguyên nhân nào? a. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên và Việt Nam b. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật c. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu d. “ Luồn lách ” xâm nhập thị trường các nước Câu 42: Sự phát triển “ thần kì ” của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào? a. Những năm 70 của thế kỉ XX b. Những năm 50 của thế kỉ XX c. Những năm 60 của thế kỉ XX d. Những năm 80 của thế kỉ XX Câu 43: S ự phát triển “thần kì của Nhật Bản ” được biểu hiện rõ nhất ở thời điểm nào? a. Từ nước chiến bại , hết sức khó khăn , thiếu thốn , Nhật Bản vươn lên thành một nước siêu cường và kinh tế b. Năm 1968 , tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai trên thế giới sau Mĩ . ( Nhật 183 tỉ USD , Mĩ 180 tỉ USD ) c. Trong khoảng hơn 20 năm ( 1950 – 1973 ) , tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản tăng 20 lần d. Từ thập niên 70 ( thế kỉ XX ) Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư bản Câu 44: Trong sự phát triển “ Thần kì của Nhật Bản ” có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác? a. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật b. Lợi dụng vốn nước ngoài , tập chung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt c. “ Len lách ” xâm nhập vào thị trường các nước , thực hiện cải cách dân chủ 139
  8. d. Phát huy truyền thống tự lực , tự cường của nhân dân Nhật Bản Câu 45: Trong những nguyên nhân sao đây , nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển? a. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới b. Truyền thống văn hóa tốt đẹp , con người Nhật Bản có ý chí vươn lên , được đào tạo chu đáo , cần cù lao động c. Nhờ cải cách rộng đất d. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển ,. hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp , công ty Câu 46: Để phát triển khoa học kĩ thuật , Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác? a. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại , mua bằng phát minh của nước b. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân , khoa học kĩ thuật c. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân tộc d. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển Câu 47: Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX ,nền kinh tế Nhật Bản như thế nào? a. Lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài b. Tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao c. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền công nghiệp mới d. Nước có nền kinh tế phát triển nhất Câu 48: Đặc điểm nào sao đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhậ Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? a. Phát triển kinh tế đối ngoại , xâm nhập và mở phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi , đặc biệt là Đông Nam Á b. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài c. Kí hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật ( 08 / 09 / 1951 ) d. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu Câu 49: “ Kế hoạch Mác – san ” ( 1948 ) còn được gọi là: a. Kế hoạch phục hưng châu Âu b. Kế hoạch khôi phục châu Âu c. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu d. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu Câu 50: Để ngận được viên trợ Của Mĩ sau Chiến tranh thế giới lần hai , các nước Tây Âu phải tuân theo những điều kiện nào do Mĩ đặt ra? a. Không được tiến thành quốc hữu hóa các xí nghiệp , hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ , gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ b. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản , hạ thuế quan đối với hàng quá của Mĩ c. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu d. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động Câu 51: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04 / 1949 nhằm: a. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu b. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới c. Chống lại Liên Xô , Trung Quốc và Việt Nam d. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới Câu 52: Với sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) 04/1949 ,tình hình châu Âu như thế nào? a. Căng thẳng dẫn đế sự chạy đua vũ trang và thiết lập nhiều căng cứ quân sự b. Ổn định và các điều kiện để phát triển c. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau d. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới Câu 53: Lí do nào chủ yếu khiến Mĩ và các nước phương Tây dồn sức “ viện trợ ” cho Tây Đức nhanh chống phục hồi và phát triển kinh tế sau chiến tranh? a. Để biến Tây Đức thành một “ Lực lượng sung kích ” Của khối NATO ,chống Liên Xô và các nước XHCN b. Để thúc đẩy quá trình hòa bình hóa nước Đức c. Để Tây Đức có ưu thế so sánh Đông Đức 140
  9. d. a , b , c đúng Câu 54: Đầu 1945 Hội nghị cấp cao ba cường quốc: Liên Xô ,Mĩ , Anh họp tại đâu? a. Liên Xô b. Pháp c. Mĩ d. Anh Câu 55: Đầu năm 1945 , những vấn đề cần giải quyết trong phe Đồng minh là gì? a. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh b. Phân chia khu vực chiếm đóng , phạm vi ảnh hưởng của các nước c. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại chận d. Nhanh chống kết thúc chiến tranh Câu 56: Nội dung nào sau đây không có trong “ Trật tự hai cực lanta ” ? a. Mĩ và Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối ngoại , hợp tác b. Trật tự thế giới mới hình thành sau chiến tranh c. Trật tự thế giới mới hình thành sau hội nghị lanta ( 04/1945) d. Sự phân chia ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô trong quan hệ quốc tế Câu 57: Tại sao gọi là “ Trật tự hai cực lanta ”? a. Tại hội nghị lanta , Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai khoe b. Đạ diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng c. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột lanta d. Tất cả các lý do trên Câu 58: Theo sự thảo thuận của Hội nghị cấp cao Anh , Mĩ , Liên Xô tại lanta ( từ 4 – 12/2/1945) , Việc Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào? a. Các nước phương Tây b. Pháp c. Liên Xô d. Mĩ Câu 59: Hiến chương Liên Hợp Quốc và quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc được thông qua tại hội nghị nào? a. Hội nghị Xan-phran-xi – xco( Mĩ): 4/1945 b. Hội nghị lanta ( Liên Xô): 9/2/1945 c. Hội nghị Pôt-xơ-đam (Đức) 7/1945 d. a , b đúng Câu 60: Nhiệm vụ chính là duy trì hòa bình và an ninh thế giới , phát triển nối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập , chủ quyền của các dân tộc & thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế , văn hóa , xã hội & nhân đạo là nhiệm vụ chính của: a. Liên minh châu Âu b. Hội nghị Ianta c. ASEAN d. Liên Hợp Quốc Câu 61: Việt Nam gia nhập tổ chức LHQ vào thời gian nào ? a. 9/ 1987 b. 8/ 1987 c. 1/ 1987 d. 11/ 1987 Câu 62. Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô & Mĩ ? a. Sự ra đời của “Chủ nghĩa Tơ-ru-man”& “ Chiến tranh lạnh”(3/1947) b. Sự hình thành hệ thống Xã hội chủ nghĩa sau thế chiến II c. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử d. Sự ra đời của khối NATO Câu 63: Thế nào là “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động theo phương thức đầy đủ nhất ? a. Thực tế chưa gây chiến tranh , nhưng chạy đua vũ trang làm cho nhân loại “luôn luôn ở trong tình trạng chiến tranh “thực hiện “đu đưa trên miệng hố chiến tranh “ b. Chuẩn bị gây ra một cuộc chiến tranh thế giới mới c. Dùng sức mạnh quân sự để đe dọa đối phương. d. Chưa gây chiến tranh nhưng dùng chính sách viện trợ để khống chế các nước. Câu 64: Mục tiêu của cuộc “Chiến tranh lạnh “ là gì? a. Mĩ & các nước đế quốc thực hiện chính sách thù địch , chống Liên Xô & các nước Xã hội chủ nghĩa. b. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xô. 141
  10. c. Chống lại ảnh hưởng của Liên Xô. d. Phá hoại phong trào cách mạng thế giới. Câu 65: Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là? a. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ. b. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ. c. Ngăn chặn & tiến tới tiêu diệt các nước XHCN. d. Đàn áp phong trào cách mạng & phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 66: Hậu quả lớn nhất về kinh tế do “Chiến tranh lạnh” mang lại là ? a. 3 câu kia đúng b. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng. c. Các cường quốc phải chi một khoản tiền khổng lồ để chế tạo & sản xuất vũ khí. d. Nhân dân các nước châu Á , châu Phi, chịu bao khó khăn , đói nghèo & bệnh tật. Câu 67: Mĩ & Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh” vào thời gian nào ? a. 1989 b. 1988 c. 1990 d, 1991 Câu 68: Vì sao “Trật tự hai cực Ianta” bị sụp đổ ? a. Xô – Mĩ mất dần vai trò của mình đối với các nước. b. Xô – Mĩ quá chán ngán trong việc chạy đua vũ trang. c. Các nước Tây Âu , Nhật Bản, đã vượt xa Xô – Mĩ về khoa học kĩ thuật d. Cả 3 ý kia đúng. Câu 69: Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại vào thời gian nào ? a. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX. b. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX. c. Từ nửa đ ầu những năm 80 của thế kỉ XX. d. Từ nửa đ ầu những năm 90 của thế kỉ XX. C âu 70: Ch ủ tr ư ơng c ủa M ĩ sau khi th ế “Hai c ực Ianta” b ị ph á v ỡ l à g ì? Thiết lập “Thế giới đơn cực” để dễ bề chi phối thống trị Thi ết l ập m ột tr ật t ự th ế gi ới m ới đa c ực. Bi ến Li ên X ô th ành đ ồng minh đ ắc l ực c ủa m ình. Li ên k ết ch ặt ch ẽvo71i c ác n ư ớc ph ư ơng T ây , Nh ật B ản. C âu 71: Sau “Chi ến tranh l ạnh” d ư ới t ác đ ộng c ủa c ác m ạng khoa h ọc k ĩ thu ật c ác n ư ớc ra s ức đi ều ch ỉnh chi ến l ư ợc v ới vi ệc: a. L ấy kinh t ế l àm tr ọng đi ểm. b. L ấy qu ân s ự l àm tr ọng đi ểm c. L ấy ch ính tr ị l àm tr ọng đi ểm. d. L ấy v ăn h óa gi áo d ục l àm tr ọng đi ểm. C âu 72: Đ ầu nh ững n ăm 90 c ủa th ế k ỉ XX , nhi ều khu v ực tr ên th ế gi ới l ại x ảy ra những v ụ xung đ ột qu ân s ự ho ặc n ội chi ến do đ âu ? a. C ả 3 ý kia đ úng. b. M âu thu ẩn v ề d ân t ộc. c. Tranh ch ấp v ề bi ên gi ới, l ãnh th ổ. d. M âu thu ẩn v ề t ôn gi áo. C âu 73: B ư ớc v ào th ế k ỉ XXI xu th ế chung c ủa th ế gi ới ng ày nay l à g ì ? a. H òa b ình ổn đ ịnh & h ợp t ác ph át tri ển. b. Xu th ế h òa h oãn & h òa d ịu trong quan h ệ qu ốc t ế. c. C ùng t ồn t ại h òa b ình c ác b ên c ùng c ó l ợi. d. H òa nh ập nh ưng kh ông h òa tan. Câu74: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ hai là nước nào trong hệ thống tư bản chủ nghĩa ? a. Mĩ b. Anh c. Nhật d. Liên Xô Câu 75: Hai cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật mà nhân loại đã trãi qua ,đó là những cuộc cách mạng nào,vào thời gian nào ? 142
  11. a. Cuộc cách mạngh kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách mạng khoa học kỉ thuật đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX đến nay b. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XX c. Cuộc cách mạng kỉ thuật thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học kỉ thuật thế kỉ XX d. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách mạng công nghệ thế kỉ XX Câu 75: Đặc trưng cơ bản của cách mạng kĩ thuật là gì ? a. Cải tiến hoàn thiện những phương tiện sản xuất ( công cụ , máy móc ,vật liệu ) b. Cải tiến việc tổ chức sản xuất c. Cải tiến việc quản lí sản xuất d. Cải tiến việc phân công lao động Câu 76: Điểm khác nhau cơ bản của khoa học khác với kĩ thuật là gì ? a. a, b,c đúng b. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật c. Khoa học phát minh ,phát hiện các quy luật trong các vĩnh vực Toán , Lý,hóa ,Sinh d. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển Câu 77: Nguồn góc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng: cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là gì ? a. Nhằm đáp ứng yêu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người b. Do sự bừng nổ dân số c. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí ,sáng tạo vũ khí mới d. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân Câu 78: Cuộc cách mạng khoa học - kỉ thuật lần thứ hai diễn ra theo những phương hướng nào? a. a,b,c đúng b. Đẩy mạnh các phát minh cơ bản c. Đẩy mạnh tự động hóa công cụ lao động ,chế tạo công cụ mới d. Tìm những nguồn năng lượng mới Câu 79: Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trọng trong việc sản xuất ra những công cụ mới ,vật liệu mới,nguồn năng lượng mới? a. Vật lý học b. Toán học c. Hóa học d. Sinh học Câu 80:Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người? a. " Cách mạng xanh " b. Phát minh sinh học c. Phát minh hóa học d. Tạo ra công cụ lao động mới Câu 81: Sự phát triển nhanh chống của cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật hiện đại dẫn đến một hiện tượng gì? a. Sự bùng nổ thông tin b. Sự đầu tư vào khoa học cho lãi cao c. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế d. Chảy máu chất xám Câu 82: Ý nghĩa then chốt , quan trọng nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? a. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất b. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ c. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ d. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng Câu 83: Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai? a. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá , hủy diệt . Nạn ô nhiễm mô trường , tai nạn , bệnh tật b. Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến tranh mới c. Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân d. Nạn khung bố , gây nên tình hình căng thẳng 143
  12. Câu 84: Nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng trong lĩnh vực khoa học kĩ thuật là: a. Cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX Và cách mạng khoa học kĩ thuật ở thế kỉ XX b. Cuộc cách mạng kĩ thuật thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách mạng khoa học - kỉ thuật của thế kỉ XX c. Cuộc cách mạng kỉ thuật dẫn đến phát minh ra máy móc và ứng dụng trong thế kỉ XVIII đến thế kỉ XX d. a, b, c đúng Câu 85: Nguồn góc của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai: a. Do yêu cầu của cuộc sống b. Do yêu cầu của các cuộc chiến tranh để cải tiến vũ khí , sáng tạo ra các loại vũ khí mới có sức hủy diệt lớn c. Những thành tựu về khoa học - kỉ thuật của thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX tạo tiền để và thúc đẩy sự bùng nổ cuộc các mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai d. a, b, c đúng Câu 86: Nội dung của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong lĩnh vực khoa học cơ bản có ý nghĩa: A. Tạo cơ sở lý thuyết cho các khoa học khác và nền móng của tri thức B. Giúp cho nhân loại phát minh ra nhiều ngành khoa học mới C. Giải quyết những vấn đề kĩ thuật phục dụ cuộc sống con người D. Tìm ra nguồn năng lượng mới Câu 87: Đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai: a. Khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật b. Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp c. Thời gian phát minh khoa học đến ứng dụng vào sản xuất ngày cáng rút ngắn d. a, b, c đúng Câu 88: Sự phát triển nhanh chống của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại dẫn một hiện tượng là: a. Sự bùng nổ thông tin b. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao hơn so với đầu tư và các lĩnh vực khác c. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn vá nghiên cứu khoa học d. Cuộc cách mạng xanh Câu 89: Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật laain thứ hai là: a. Sáng chế vật liệu mới đó là chất Pôime b. Tìm ra năng lượng nguyên tử , năng lượng việc hạch , năng lượng mặt trời , than đá , năng lượng gió c. Phát minh ra những công cụ sản xuất mới: máy tính điện tử , máy tự động radio d. a, b, c đún 144