Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

pdf 66 trang minhtam 29/10/2022 6280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_15_de_thi_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc_2020_2021_co.pdf

Nội dung text: Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 –2021 MÔN VẬT LÍ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) TỰ TỰ TỰ TỰ TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ LUẬN LUẬN LUẬN LUẬN Chủ đề 1:Chuyển động cơ a) Chuyển 1. Nêu được dấu 1. Nêu được ví 1. Vận dụng Xác định được động cơ. Các hiệu để nhận biết dụ về chuyển được công thức tốc độ trung bình dạng chuyển chuyển động cơ. động cơ. tính tốc độ bằng thí nghiệm. động cơ 2. Nêu được ý 2. Nêu được ví s nghĩa của tốc độ là dụ về tính tương v . b) Tính tương t đối của đặc trưng cho sự đối của chuyển 2. Tính được tốc chuyển động nhanh, chậm của động cơ. độ trung bình cơ chuyển động. 3. Phân biệt của chuyển 3. Nêu được đơn được chuyển động không đều. c) Tốc độ vị đo của tốc độ. động đều và 4. Nêu được tốc độ chuyển động trung bình là gì và không đều dựa cách xác định tốc vào khái niệm độ trung bình. vận tốc. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu (điểm) 2 (1 đ) 1 (0,5đ) Tỉ lệ % 10% 5% 2. Chủ đề 2. Lực cơ học a) Lực. Biểu 1. Nêu được lực là 1.Nêu được ví dụ 1. Biểu diễn diễn lực một đại lượng về tác dụng của được lực bằng b) Quán tính vectơ. lực làm thay đổi véc tơ. của vật 2. Nêu được quán tốc độ và hướng 2. Giải thích tính của một vật là chuyển động của được một số c) Lực ma sát gì? vật. hiện tượng 2.Nêu được ví dụ thường gặp liên về tác dụng của quan đến quán hai lực cân bằng tính. lên một vật đang 3. Đề ra được chuyển động. cách làm tăng 3. Nêu được ví ma sát có lợi và dụ về lực ma sát giảm ma sát có nghỉ, ma sát hại trong một số trượt, ma sát lăn. trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu (điểm) 2(1 đ) 1 (1,5đ)
  2. Tỉ lệ % 10% 15% Chủ đề 3. Áp suất a) Khái niệm 1. Nêu được áp 1. Mô tả được 1. Vận dụng Tiến hành được áp suất lực, áp suất và đơn hiện tượng công thức thí nghiệm để b) Áp suất của vị đo áp suất là gì. chứng tỏ sự tồn F nghiệm lại lực 2. Nêu được các tại của áp suất p. đẩy Ác-si-mét chất lỏng. S Máy nén thuỷ mặt thoáng trong chất lỏng. 2. Vận dụng lực bình thông nhau 2. Nêu được áp được công thức chứa cùng một suất có cùng trị p = dh đối với c) Áp suất khí chất lỏng đứng yên số tại các điểm ở quyển áp suất trong thì ở cùng độ cao. cùng một độ cao lòng chất lỏng. d) Lực đẩy 3. Nêu được điều trong lòng một 3. Vận dụng Ác-si-mét. kiện nổi của vật. chất lỏng. được công thức Vật nổi, vật 3. Mô tả được về lực ẩy Ác-si- chìm cấu tạo của máy mét F = V.d. nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 4. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. 5. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu (điểm) 3 (1,5đ) 2(2đ) Tỉ lệ % 15% 20% Chủ đề 4: Công cơ học a) Nêu được 1. Định luật về 1. Nêu được ví 1.Vận dụng ví dụ trong đó công: Không một dụ về lực khi được công thức lực thực hiện máy cơ đơn giản thực hiện công A = Fs để giải công hoặc nào cho ta lợi về và không thực được các bài tập không thực công. Được lợi hiện công. khi biết giá trị hiện công bao nhiêu lần về 2. Công thức của hai trong ba b) Viết được lực thì thiệt bấy tính công cơ học: đại lượng trong công thức tính nhiêu lần về A = F.s; trong công thức và tìm công cơ học đường đi và ngược đó: A là công đại lượng còn cho trường lại. của lực F;F là lại. hợp hướng 2 . Nêu được 02 ví lực tác dụng vào
  3. của lực trùng dụ minh họa cho vật;s là quãng với hướng định luật về công đường vật dịch dịch chuyển - Sử dụng ròng chuyển theo của điểm đặt rọc. hướng của lực. lực. - Sử dụng mặt Đơn vị của công c) Nêu được phẳng nghiêng. là Jun, kí hiệu là đơn vị đo - Sử dụng đòn bẩy. J công. 1J = 1N.1m = d) Vận dụng 1Nm công thức A=Fs. e) Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. f) Nêu được ví dụ minh họa. Số câu 1 câu 1 câu Số câu (điểm) 1(0,5đ) 1(2đ) Tỉ lệ % 5% 20% TS số câu 8(4đ) 5(6đ) (điểm) 40% 60% Tỉ lệ %
  4. Họ tên : ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2020 –2021 Lớp: 8/ MÔN : VẬT LÝ 8 THỜI GIAN: 45ph ( không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 1: Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều? A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó. B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định. C. Chuyển động của kim phút đồng hồ. D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc. Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đâykhông đúng? A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B. Thuyền chuyển động so với bờ sông. C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ. Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8 m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là: A. 4,8 m/ph B. 48 m/ph C. 0,48 m/ph D. 480m/ph Câu 4:Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì A. Lực có độ lớn, phương và chiều B. Lực làm cho vật bị biến dạng C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. Lực làm cho vật chuyển động Câu 5:Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần. B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần. C. Hướng chuyển động của vật thay đổi. D. Vật giữ nguyên tốc độ. Câu 6: Áp lực là A. Lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. Lực tác dụng lên vật. Câu 7:Áp suất có đơn vị đo là A. N/m3 B. N/cm C. N/m D. N/m2 Câu 8: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét? A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
  5. B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước. C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được. D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình. Câu 9:Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng. D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 10: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 200m. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu? A. 2060N/m2 B. 206000N/m2. C. 20600N/m2. D. 2060000N/m2. II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1: Biểu diễn lực sau đây:(1,5đ) Lực kéo 15 000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích 1cm ứng với 5 000N) Câu 2: Một bao thóc có trọng lượng 700N, có diện tích tiếp xúc với mặt đất là 0,35m2. Tính áp suất bao thóc đó tác dụng lên mặt đất.(1,5đ) Câu 3: Một vật nặng 420N được đưa lên cao 4m theo phương thẳng đứng: a) Hãy tính công của lực kéo vật lên.(1) b) Nếu sử dụng hệ thống gồm một ròng rọc động thì lực kéo vật đó lên là bao nhiêu Niutơn và phải kéo dây một đoạn dài bao nhiêu mét? (1đ) Bài làm
  6. PHÒNG GD&ĐT CẦU NGANG TRƯỜNG THCS NHỊ TRƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 –2021 MÔN VẬT LÍ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đápán D A C A D B D C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: A F 5000N Biểu diễn đầy đủ: 1,5điểm Thiếu điểm đặt: - 0,5đ Thiếu tỉ lệ xích: - 0,5đ Thiếu véc tơ lực: -0,5đ Câu 2: Tóm tắt: Giải F = P = 700N Áp suất bao thóc tác dụng lên mặt đất là: 0,5đ S = 0,35m2 p = F/S = 700/0,35 = 2 000 (N/m2) 1đ Đáp số: 2 000 N/m2 p = ? Lưu ý: sai đơn vị -0,5đ Câu 3: Tóm tắt: Giải: P = 420N a) Công của vật kéo vật lên là: h = 4m A = P.h = 420.4 = 1 680(J) 1đ b) Sử dụng hệ thống gồm một ròng rọc a)A = ? động được lợi 2 lần về lực nên lực kéo vật b)F=?; l = ? bằng nửa trọng lượng vật. F = P/2 = 420/2 = 210(N) 0,5đ Do được lợi 2 lần về lực nên bị thiệt hai lần về đường đi(chiều dài dây kéo vật). l = 2h = 2.4 = 8(m) 0,5đ Đáp số: 1 680(J), 210(N), 8(m)
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 8 TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng) Câu 1: Đơn vị của áp lực là: A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2 Câu 2: Công thức tính áp suất chất lỏng là: A. p = d/h B. p = d.h C. p = d.V D. p = h/d Câu 3: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Ác-si-mét. B. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét Câu 4: Lực đẩy Ác – si – mét nhỏ hơn trọng lượng thì: A. Vật chìm xuống B. Vật nổi lên C. Vật lơ lửng trong chất lỏng D. Vật chìm xuống đáy chất lỏng Câu 5. Muốn tăng áp suất thì: A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực, Giảm diện tích bị ép C. Giảm áp lực D. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép Câu 6: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. C. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 7: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A.Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay phồng lên. Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp lực? A. Áp lực là lực ép lên giá đỡ. B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. Áp lực luôn bằng trọng lượng riêng của vật. D. Áp lực là lực ép có phương nằm ngang. Câu 9: Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát? A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc Câu 10: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Lực đẩy Ác-si-mét cùng chiều với trọng lực. B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng theo mọi phương vì chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. C. Lực đẩy Ác-si-mét có điểm đặt ở vật. D. Lực đẩy Ác-si-mét luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật Câu 11: Tại sao miếng gỗ thả vào nước thì nổi? A. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. B. Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước. C. Vì gỗ là vật nhẹ.
  8. D. Vì gỗ không thấm nước. Câu 12: Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các chiều dài, rộng, cao lần lượt là 20cm; 10cm; 5cm. Biết viên gạch nặng 1,2kg. Đặt viên trên mặt bàn nằm ngang thì áp suất nhỏ nhất mà viên gạch tác dụng vào mặt bàn là: A. 12N/m2 B. 240N/m2 C. 600N/m2 D. 840N/m2 Phần II. Tự Luận (6 điểm) Câu1 (2.5điểm): Một xe máy chạy xuống một cái dốc dài 37,5m hết 3s. Khi hết dốc, xe chạy tiếp một quãng đường nằm ngang dài 75m trong 10s. a. Tính vận tốc trung bình của xe máy trên đoạn đường thứ nhất? (0,75đ) b. Tính vận tốc trung bình của xe máy trên đoạn đường thứ hai? (0,75đ) c. Tính vận tốc trung bình của xe máy trên cả hai đoạn đường? (1,0đ) Câu 2 (2,5điểm): Một cái thùng hình trụ cao 1,2m chứa đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3 a) Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng (1,25đ) b) Nếu thả một miếng sắt có thể tích là 2dm3 vào thùng thì lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm nó hoàn toàn trong nước là bao nhiêu? (1,25đ) Câu 3 (1 điểm): Tại sao khi thả quả cầu đặc bằng thép vào trong thủy ngân thì quả cầu thép lại 3 3 chìm trong thủy ngân?( cho dnước= 10000N/m ; dHg= 136000N/m ) BÀI LÀM
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc Nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B D A A D C B B C A C Phần II. Tự Luận (10 điểm) Câu1 (2.5 điểm): a) Vận tốc trung bình của xe máy trên đoạn đường thứ nhất là: S1 37,5 Vtb1 = 12,5 (m/s) ( 0,75 đ ) t1 3 b) Vận tốc trung bình của xe máy trên đoạn đường thứ hai là: S2 75 Vtb2 = 7,5 (m/s) ( 0,75 đ ) t2 10 c) Vận tốc trung bình của xe máy trên cả hai đoạn đường là: S S1 S2 37,5 75 Vtb 8,65 (m/s) ( 1 đ ) t t1 t2 3 10 Câu 2 (2 ,5điểm): a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là: p = d.h = 10000. 1,2 = 12000 ( Pa ) ( 1 đ ) b) Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt FA = d.V = 10000.0,002 = 20 ( N ) ( 1 đ ) Câu 3 (1 điểm): 3 3 Vì dnước= 10000N/m < dHg = 136000N/m nên khi thả quả cầu thép vào thủy ngân thì quả cầu thép nổi trên mặt thủy ngân. ( 1 đ )
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM (NH: 2020-2021) MÔN VẬT LÍ 8 Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không - Nhận biết chuyển đều dựa vào khái -Vận dụng được 1.Chuyển động cơ học. niệm tốc độ. s động cơ học- - Nêu được độ lớn công thức v = - Đồ thị nào diễn tả t Vận tốc của vận tốc quãng đường đi được của ô tô theo thời gian. Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1đ 1đ 0,5đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ % 10% 10% 5% 10% 35% Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 2,5% 12,5% Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3đ 4đ Tỉ lệ 2,5% 5% 2,5% 30% 40% Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 2đ 2,25đ Tỉ lệ 2,5% 20% 22,5% 6 5 1 3 1 1 17 2đ 1,25đ 2đ 0,75đ 1đ 3đ 10đ Tổng 20% 12,5% 20% 7,5% 10% 30% 100% 6 6 5 17 2đ 3,25đ 4,75đ 10đ 20% 32,5% 47,5% 100%
  11. Trường: THCS PHƯƠNG THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: VẬT LÍ – 8 (NĂM HỌC: 2020 – 2021) Lớp: 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Chữ kí Điểm Lời phê: Giám thị 1 Giám thị 2 A – TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều: A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất D. Chuyển động của đầu cánh quạt Câu 2: Tại sao nói Mặt Trời chuyển động so với Trái Đất: A. Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi. B. Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi. C. Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi. D. Cả 3 lí do trên. Câu 3: Công thức tính vận tốc là: t s m A. v B. v C. v s. t D. v s t s Câu 3 Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là: A. 3km. B. 4km. C. 6km/h. D. 9km. Câu 4: Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu để đi hết quãng đường 90 km ? A. t = 1.8 giờ. B. t = 108 phút. C. t = 6480 giây. D. Tất cả đúng B – TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1đ) Hai xe đạp chuyển động đều. Xe thứ nhất đi được 5km trong 30 phút; xe thứ hai có vận tốc 12km/h. Xe nào chạy nhanh hơn? BÀI LÀM:
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8 A – TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án B. Phần tự luận 5 điểm Câu Nội dung đáp án Biểu điểm 1 Tóm tắt: (0,25đ) Giải: s1 = 5km Vận tốc xe thứ nhất: 1 s1 5 t1 = 30 phút = h v1 = = = 10 km/h (0,5đ) 1 2 t1 2 1đ v2 = 12km/h Do v2 = 12km/h > v1 = 10km/h nên xe thứ hai chạy So sánh: v1 ? v2 nhanh hơn. (0,25đ) 3 Tóm tắt: (0,5đ) Áp suất tác dụng lên mặt đất làGiải: 1 đ 2 m1 = 60 kg; m2 = 4 kg P = F/S = 640/0,0008 = 800000N/m (0,5đ) => F = F1 + F2 = 640 N S = 0,0008 m2 P = ? 4 Không có máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì 0,5đ thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 5 Tóm tắt: (0,5đ) Chiều cao nâng vật lên là : 1đ m1 = 2500kg => P1 = 25000N S = h = A/F = 300000/25000 = 12 m ( 0,5đ) A = 300000J s = h = ?m
  13. PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LONG NĂM HỌC 2020-2021 Đề số 1 Môn : Vật lý 8 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề này có 03 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm). * (3,0đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng. (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. (0,25 điểm) Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì A. Xe máy đang đứng yên so với người lái xe. B. Xe máy đang chuyển động so với người lái xe. C. Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường. D. Người lái xe đang chuyển động so với chiếc xe. Câu 2. (0,25 điểm) Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ học A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật. B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật. D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật. Câu 3. (0,25 điểm) Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên vẫn tiếp tục đứng yên A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. B. Hai lực cùng phương, ngược chiều C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm cùng một đường thẳng, ngược chiều Câu 4. (0,25 điểm) Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng? A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép. D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Câu 5. (0,25 điểm) Càng lên cao thì áp suất của khí quyển: A. Không đổi B. Càng giảm C. Càng tăng D. Có thể tăng hoặc giảm Câu 6. (0,25 điểm) Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột rẽ sang trái. C. Đột ngột giảm tốc độ. D. Đột ngột tăng tốc độ. Câu 7. (0,25 điểm) Trong một bình đựng chất lỏng có hai điểm A và B, áp suất tại A lớn gấp 4 lần áp suất tại B. Thông tin nào sau đây là đúng? A.Hai điểm A và B có cùng độ cao. B.Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của B. C.Độ sâu của điểm B so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của A. D. Độ sâu của điểm A và B chênh lệch nhau 4 đơn vị chiều dài. Câu 8. (0,25 điểm) Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát trượt B. Lực quán tính C. Lực ma sát nghỉ D. Lực ma sát lăn
  14. Câu 9. (0,25 điểm) Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra: A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. Câu 10. (0,25 điểm) Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì: A. trọng lực B. quán tính C. lực búng của tay D. lực ma sát Câu 11. (0,25 điểm) Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây? A. 36 m/s: B. 36000m/s : C. 100 m/s: D. 10m/s. Câu 12. (0,25 điểm) Một vật có thể tích 0.5 m3 được nhúng chìm trong nước (d=10000N/m3). Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 5000N B. 50N C. 500N D. 50000N Câu 13. (1,0 điểm)Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau +) Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang chuyển động sẽ +) Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 14 (2 điểm): Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc? Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 15 (2,5 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m hết 25s rồi mới dừng hẳn. a) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường. b) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường. 4 2 Câu 16. (1,5 điểm) Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10 N/m . Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó ? .Hết .
  15. PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÂN LONG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Đề số 1 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8 (Đáp án này có 02 trang) Phần I.Trắc nghiệm khách quan: ( 4,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D D B A B D C D D A * Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) ( điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 13: chuyển động thẳng đều ( 0,5 điểm) quán tính ( 0,5 điểm) Phần II.Tự luận: ( 6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 14 - Vận tốc là quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian 0,5 s 0,5 - Công thức tính vận tốc v t - Đơn vị của vận tốc là km/h hoặc m/s 0,5 - Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời 0,5 gian Câu 15 Tóm tắt : s1 = 100 m ; t1 = 25s 0,5 s1 = 50 m ; t1 = 25s Tính: vtb1 = ? (m/s) vtb2 = ? (m/s) vtb = ? (m/s) Giải: a)Vận tốc trung bình trên đoạn đoạn đường đầu là: 0,5 s1 100 vtb1 = = 4 (m/s) t1 25 Vận tốc trung bình trên đoạn đoạn đường thứ 2 là: 0,5 s1 50 vtb2 = = 2 (m/s) t1 25 b)Vận tốc trung bình cả quãng đường 0,5
  16. 0,5 Đáp số: vtb1 = 4 (m/s) vtb2 = 2 (m/s) vtb = 3 (m/s) F 0,25 Câu 16 Áp dụng công thức PFPS . S Vậy Trọng lượng của người đó bằng áp lực của người đó tác 0,5 dụng lên mặt sàn : P = F = 1,7.104. 0,03 = 510 ( N) P Áp dụng công thức P = 10.m => m 10 0,25 P 510 nên khối lượng của người là : m 51(kg) 10 10 0,5 ( Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa )
  17. PHÒNG GD&ĐT TÂY HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Môn: Vật lý 8 Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL) Thiết lập ma trận đề kiểm tra. a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỷ lệ thực Trọng số Nội dung Tổng số dạy Lí thuyết tiết LT VD LT VD Chuyển động cơ 4 3 2,1 1,9 12,4 11,2 Lực cơ 4 3 2,1 1,9 12,4 11,2 Áp suất 9 7 4,9 4,1 28,8 24,1 Tổng 17 13 9,1 7,9 53,5 46,5 Bảng tính số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau: Nội dung (chủ Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm Cấp độ đề) số T.số TN TL số Chuyển động cơ 12,4 1,98 6 (1,50®) 1,50 Cấp độ 1,2 Lực cơ 12,4 1,98 1 (0,25®) 1 (2,0đ) 2,25 (Lí thuyết) Áp suất 28,8 4,61 1 (0,25 đ) 1 (2,0đ) 2,25 Chuyển động cơ 11,2 1,79 1 (0,25 đ) ®) 1,25 Cấp độ 3,4 1 (1,0 (Vận Lực cơ 11,2 1,79 2 (0,5đ) 0,50 dụng) Áp suất 24,1 3,85 1 (0,25đ) 1 (2,0đ) 2,25 Tổng 100 16 12 4 10,0
  18. b. Ma trận Vận dụng Vận dụng Mức độ NT Nhận biết Thông hiểu ở mức độ thấp ở mức cao hơn Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL KT Chuyển động cơ Số câu hỏi 6 1 1 8 Số điểm 1,5 0,25 1 2,75 Lực cơ Số câu hỏi 1 0,5 0,5 2 4 Số điểm 0,25 1 1 0,5 2,75 Áp suất Số câu hỏi 1 0,5 0,5 1 1 4 Số điểm 0,25 1 1 0,25 2 4,5 Tổng số câu 9 1 6 16 Tổng số điểm 4,0 2,0 4,0 10,0
  19. PHÒNG GD&ĐT TÂY HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂY SƠN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 001 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Em hãy chọn một đáp án đúng nhấ trong các câu sau:(Mỗi câu đúng 0,25điểm) Câu 1. Một vật đứng yên khi: A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa. B. Vị trí của vật với vật mốc càng gần. C. Vị trí của vật với vật mốc thay đổi. D. Vị trí của vật với vật mốc không đổi. Câu 2. Biểu thức tính vận tốc trung bình của vật chuyển động trên hai quãng đường. Câu nào là đúng? s s1 s2 v1 v2 s A. v B. vtb C. vtb D. t t t1 t2 2 v Câu 3. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. vôn kế B. nhiệt kế C. tốc kế D. ampe kế Câu 4. Tại sao miếng gỗ thả vào nước lại nổi? A. Vì gỗ là vật nhẹ. B. Vì nước không thấm vào gỗ. C. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. D. Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước. Câu 5. Chuyển động của xe đạp khi lao xuống dốc là chuyển động có vận tốc A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm. Câu 6. Quả bóng đang lăn trên sàn nhà. Câu phát biểu nào là đúng? A. Quả bóng đang chuyển động. C. Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà. B. Quả bóng đang đứng yên. D. Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà. Câu 7. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. Câu 8. Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng? A. Người phụ lái đứng yên B. Ô tô đứng yên C. Cột đèn bên đường đứng yên
  20. D. Mặt đường đứng yên Câu 9. Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi. C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn. D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là: A. lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N. B. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N. C. lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N. D. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật. Câu 11. Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực? A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép. B. Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn. C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn. II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 1. (3 điểm) a. Kể tên các loại lực ma sát? Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma sát gì, có tác hại gì và nêu cách làm giảm? b. Chất lỏng gây áp suất như thế nào ? Câu 2. (2 điểm) Một người đi xe máy xuất phát tại A lúc 7 giờ 20 phút và đến B lúc 8 giờ 5 phút. Tính vận tốc của người đó theo km/h và m/s. Biết quãng đường từ A đến B là 24,3 km. Câu 3. (2 điểm)
  21. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. a) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước? b) Tính thể tích của vật?
  22. PHÒNG GD&ĐT TÂY HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂY SƠN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 002 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Em hãy chọn một đáp án đúng nhấ trong các câu sau:(Mỗi câu đúng 0,25điểm) Câu 1. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. Câu 2. Một vật đứng yên khi: A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa. B. Vị trí của vật với vật mốc càng gần. C. Vị trí của vật với vật mốc thay đổi. D. Vị trí của vật với vật mốc không đổi. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực? A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép. B. Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn. C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn. Câu 4. Biểu thức tính vận tốc trung bình của vật chuyển động trên hai quãng đường. Câu nào là đúng? s s1 s2 v1 v2 s A. v B. vtb C. vtb D. t t t1 t2 2 v Câu 5. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. vôn kế B. nhiệt kế C. tốc kế D. ampe kế Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là: A. lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N. B. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N. C. lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N. D. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật. Câu 7. Tại sao miếng gỗ thả vào nước lại nổi? A. Vì gỗ là vật nhẹ. B. Vì nước không thấm vào gỗ.
  23. C. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. D. Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước. Câu 8. Quả bóng đang lăn trên sàn nhà. Câu phát biểu nào là đúng? A. Quả bóng đang chuyển động. C. Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà. B. Quả bóng đang đứng yên. D. Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà. Câu 9. Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi. C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn. D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. Câu 10. Chuyển động của xe đạp khi lao xuống dốc là chuyển động có vận tốc A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm. Câu 11. Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 12. Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng? A. Người phụ lái đứng yên B. Ô tô đứng yên C. Cột đèn bên đường đứng yên D. Mặt đường đứng yên II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 1. (3 điểm) a. Kể tên các loại lực ma sát? Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma sát gì, có tác hại gì và nêu cách làm giảm? b. Chất lỏng gây áp suất như thế nào ? Câu 2. (2 điểm) Một người đi xe máy xuất phát tại A lúc 7 giờ 20 phút và đến B lúc 8 giờ 5 phút. Tính vận tốc của người đó theo km/h và m/s. Biết quãng đường từ A đến B là 24,3 km. Câu 3. (2 điểm) Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. a) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước? b) Tính thể tích của vật?
  24. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm). (MÃ ĐỀ 001) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B C C B C D B C D C C án (MÃ ĐỀ 002) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D D C B C D C C C B C B án II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. - Các lực ma sát: lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn. 0,5 đ - Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma sát trượt. 0,5 đ - Tác hại làm mòn đĩa và xích. 0,5 đ - Khắc phục : Cần phải tra dầu vào xích để làm giảm ma sát. 0,5 đ b. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các điểm ở trong lòng nó. 1,0 đ Câu 2 Tóm tắt : t = 8h5’ – 7h20’ = 45’ = 0,75h 0,5 đ s = 24,3 km Tính v=? Bài làm: Vận tốc của người đó: v= s/t =24,3/0,75=32,4(km/h) 1,0 đ = 9(m/s) 0,5 đ Câu 3 Tóm tắt: P = 4,8 N F = 3,6 N 0,5đ d = 10 000N/m3 a) FA = ? (N) 3 b) V = ? (m ) Giải a) Lực đẩy Ác-si -mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước: FA = P - F = 4,8 - 3,6 = 1,2 (N) 0,75đ b) Thể tích của vật bằng thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ FA 1,2 3 0,75đ FA = d.V => V = = = 0,00012 (m ) d 10000