Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 9 - Năm 2020-2021 (Có đáp án)

pdf 62 trang minhtam 29/10/2022 6620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 9 - Năm 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_12_de_thi_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_9_nam_2020_2021_co_dap.pdf

Nội dung text: Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 9 - Năm 2020-2021 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút) Họ và tên: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: 1 1 R1.R2 R1 R2 A. B. C. D. R1 + R2 R1 R2 R1 R2 R1.R2 Câu 2. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng ampe kế B. Dùng vôn kế C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 3. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R tính bằng công thức: l s l A. R . B. R . C. R l s D. Rs . s l Câu 4. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành : A. Cơ năng B. Động năng C. Quang năng D. Cơ năng và nhiệt năng Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện? A. J B. kW.h C. W.s D. W Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15 và R2= 10 mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. R = 6 B. R = 25 C.R = 8 D. R = 10 Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là: A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau C. Khác cực thì đẩy nhau D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 8. Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ? A. Lực điện từ B. Đường sức từ C. Dòng điện D. Của nam châm Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất Câu 10. Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là A. lực hấp dẫn B. lực từ. C. Lực điện D. lực điện từ. Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì? A. Tự động đóng ngắt mạch điện. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc. C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện. Câu 12. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện mà gia đình ửs dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 15 (3điểm): a, Phát biểu quy tắc bàn tay trái? b, Xác định tên từ cực trong hình a.
  2. c, Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b A B I F I Hình a Hình b Câu 16 (3 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 và cường độ dòng điện là 2,5A. a, Tính nhiệta) lượng mà bếp tỏa ra trong 1s. b) b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kgh×nh ch ấ3t lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ khi sôi là 1000C, thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt 80%. Tính nhiệt lượng cần đun sôi lượng chất lỏng trên ? c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ? Câu 17. (1 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau: S N S . N BÀI LÀM
  3. Đáp án – Biểu điểm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A D D A B A C B B B PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm a, phát biểu đúng quy tắc 1 đ 15 b,Đầu B là cực bắc 1 đ (3điểm) Đầu A là cực Nam c, Chiều dòng điện đi từ B sang A 1 đ Tóm tắt: cho R=80 I=2,5A 0,5đ a, t =1s. Tính Q1 b, m=1,5kg 0 0 t1 =20 C 0 0 t2 =100 C t =20 phút=1200s H = 80% Tính Q2 = ? c = ? Giải 16 a, Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s: 0,5đ (3 điểm) 2 2 Q1= I Rt = 2,5 .80.1 = 500 (J) b, Vì hiệu suất của bếp là 80% nên nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi chất lỏng trong 20 phút là: 0,5đ Q2 H 80% Q 80 Q Q.80% 500.1200. 480000(J) 0,5đ 2 100 c, theo phần b ta có: 0 0 Q2= m.c.(t2 - t1 ) = 1,5.c.(100 - 20) = 480000(J) 0,5đ - Nhiệt dung riêng của chất lỏng là: Q2 480000 0,5đ c 00 4000( J / kg . K ) m.( t21 t ) 1,5.(105 25) Câu 17 Hình 1: Lực từ hướng xuống 0,5 đ 1 điểm Hình 2 : Lực từ hướng từ phỉ sang trái 0.5 đ
  4. PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : Vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ Trắc nghiệm:( 5điểm) Câu 1. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm: U U A. I = U.R B. R C. I D. U = I.R I R Câu 3. Trong mạch gồm các điện trở R1= 6 ; R2 = 12 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 4 B. 6 C. 9 D. 18 Câu 4.Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện? A. Động cơ điện B. Bóng đèn dây tóc C.Bàn là D. Nồi cơm điện Câu 5. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là: A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn. B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín. C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua. D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu. Câu 6. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây? A. Máy tính bỏ túi B.Chuông điện C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay Câu 7: Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 8: Một dây nhôm có điện trở 2,8, tiết diện 1mm2, điện trở suất = 2,8.10-8m, thì chiều dài của dây là A. 10m. B. 0.1m. C. 100m. D. 1000m. Câu 9: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ A. không thay đổi. B. càng lớn. C. càng nhỏ. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm. Câu 10: Trong loa điện, ống dây của loa chuyển động khi A. dòng điện không đổi chạy qua ống dây. B. Màng loa chuyển động C. nam châm chuyển động. D. Dòng điện thay đổi chạy qua ống dây. II/ Tự luận ( 7điểm) Câu 1(2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ. b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm . c, Nêu các cách để làm tăng từ trường của ống dây. K _ Vẽ lại hình vào bài làm + Câu 2 (2,5 điểm)
  5. Cho mạch điện như hình vẽ Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20  , UAB = 15V R2 a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn R1 và tính điện trở của bóng đèn. R3 b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch R3 và số chỉ của ampe kế. A A B
  6. PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : Vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) Câu Hướng dẫn chấm Điểm I. Trắc nghiệm: 1 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 D C D A C B A C B D II. Tự luận: a, Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn đến cực (-) nguồn điện 1 - Xác định đúng chiều của đường sức từ 1 b, Xác định đúng từ cực của ống dây 1 - Xác định đúng từ cực của kim nam châm c, Tăng cường độ dòng điện chạy qua ống dây 0,5 - Tăng số vòng dây a, 12V-6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của bóng đúng bằng công suất định mức. 0,5 b, Điện trở R1 của bóng đèn là: 2 2 U U 2 2 Từ công thức: P = => R1 = = 12 : 6 = 24 R P 0,5 Điện trở tương đương của đoạn mạch là: RR23. 20.20 Vì R1 nt ( R2//R3) nên Rt đ= R1+ = 24 + =34 0,75 RR 20 20 23 U Số chỉ của ampe kế là: I = = 15: 34 = 0,44A 0,75 R Tổ trưởng duyệt Phú xuân, ngày 02 tháng 12 năm 2019 Giao viên ra đề
  7. PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : Vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Phần điện -Nắm được mối -Hiểu đoạn -Vận dụng CT -Vận dụng công Định luật ôm l/hệ giữa I và U mạch nối tiêp. tính R thức để tính P CT tính điện -Biết được CT Hiểu hệ thức -Vận dụng CT trở. tính R đluật Jun- tính điện năng Công suất Lenxơ sử dụng điện,điện năng. Định luật Jun- Lenxo Số câu 1 2 3 1 7 Số điểm 0,5 1 1.5 2,5 5,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 25% 55% -Biết t/c đường -Hiểu cấu tạo, -Vận dụng quy sức từ của ống hoạt động của tắc nắm tay Phần từ dây, NC vĩnh NC điện phải XĐ chiều Nam châm cửu, từ trường -Hiểu quy tắc đường sức từ Từ trường nắm tay phải XĐ chiều dòng điện Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1 1,0 2,5 4,5 Tỉ lệ % 10% 10% 25% 45% Tổng số câu 3 4 4 1 12 Tổng số điểm 1,5 2,0 4,0 2,5 10 Tỉ lệ % 15% 20% 40% 25% 100%
  8. TRƯỜNG THCS TÂN MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỌ VÀ TÊN: NĂM HỌC 2020-2021 LỚP: 9 MÔN: VẬT LÍ KHỐI 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (4 ĐIỂM) *Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau. Câu 1(0,25 điểm): Công thức tính công của dòng điện là: A. A = P .t B. A = .I C. A = .U D. A = .R Câu 2(0,25 điểm): Đơn vị đo của hiệu điện thế là: A. Vôn B. Oát C. Ôm D. Ampe Câu 3(0,25 điểm): Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 5Ω mắc nối tiếp nhau là: A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω Câu 4(0,25 điểm): Điện trở R = 6Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế là 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là: A. 0,5A B. 2,0A C. 1,0A D. 3,0A Câu 5(0,25 điểm): Dây dẫn bằng đồng dài 400m, tiết diện 0,4mm2, điện trở suất 1,7.108.m có điện trở là: A. 15Ω B. 16Ω C. 17Ω D. 18Ω Câu 6(0,25 điểm): Công thức không dùng để tính công suất điện là U 2 A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2 R Câu 7(0,25 điểm): Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là: A. 2A. B. 0,5A. C. 1,8A. D. 1,5A Câu 8(0,25 điểm): Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ? A. Ampe (A) B. Kilôoát giờ (KW.h) C. Oát (W) D. Ôm (Ω). Câu 9(0,25 điểm): Một bóng đèn dây tóc có điện trở R= 12Ω mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12V trong khoảng thời gian 60 giây. Nhiệt lượng toả ra trong mạch điện khi đó là: A. 180J B. 960J C. 720J D. 260J Câu 10(0,25 điểm): Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều, dài 5m có điện trở là 10Ω được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1= 3m, đoạn thứ hai dài l2= 2m. Điện trở của hai đoạn dây lần lượt là: A. R1 = 8Ω, R2 = 2Ω. B. R1 = 2Ω, R2 = 8Ω.
  9. C. R1 = 4Ω, R2 = 6Ω. D. R1 = 6Ω, R2 = 4Ω. Câu 11(0,25 điểm): Môi trường nào sau đây có từ trường ? A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng. Câu 12(0,25 điểm): Hình nào dưới đây biểu diễn không đúng chiều lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua ? S S N S F I I F + I F F + I N N S N A. B. C. D. Câu 13(0,25 điểm): Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau. B. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau. Câu 14(0,25 điểm): Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là: A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; Câu 15(0,25 điểm): Quy tắc nào dùng xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn A. Mắc Vôn kế C. Mắc Ampe kế B. Nắm tay phải D. Bàn tay trái Câu 16(0,25 điểm): Để tăng từ tính của nam châm điện có mấy cách: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 17. (1,5 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? Câu 18. (1,5 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng? Các biện pháp cơ bản để sử dụng tiết kiệm điện năng?
  10. Câu 19. (1,5 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1) trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của V vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U Rx = 9V. R A a) Điều chỉnh biến trở để vôn kế chỉ 4V thì khi đó ampe U kế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó? b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu Hình 1 để vôn kế chỉ có số chỉ 2V? Câu 20. (1,5 điểm) Quan sát hình vẽ (hình 2). Cho biết. N b O' c S a. Khung dây sẽ quay như thế nào? Tại sao? b. Khung có quay được mãi không? Vì sao? Cách N S khắc phục? a d O Hình 2
  11. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C B C D B B Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D C D B B D B II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: 1,5 điểm. - Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ 1 điểm thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. U - Hệ thức của định luật Ôm: I , trong đó I là cường độ dòng 0,5 điểm R điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω). Câu 18. (1,5 điểm) - Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng : 0,75 điểm + Giảm chi tiêu cho gia đình; + Các dụng cụ được sử dụng lâu bền hơn; + Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải; + Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất. 0,75 điểm - Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng + Lựa chọn các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất phù hợp; + Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt các thiết bị khi đã sử dụng xong hoặc dùng chế độ hẹn giờ). Câu 19. (1,5 điểm) Vì vôn kế có điện trở rất lớn, mạch có dạng R nt Rx. a) Điện trở của biến trở khi đó: U-UV 94 R1 = = 1. 0,5 điểm I5 U 4 Điện trở R = V = 0,8 0,25 điểm I5 b) Để vôn kế chỉ 2V. Cường độ dòng điện trong mạch là: 0,25 điểm
  12. U 2 I' = V2 = 2,5A. R 0 ,8 0,5 điểm U - U V2 92 Giá trị của biến trở lúc đó là: R2 = = 2,8 I ' 2 ,5 Cõu 20. 1,5 điểm N b O' c S a. Do đoạn BC, AD song song với cỏc F2 1 điểm đường cảm ứng, nờn khụng chịu tỏc dụng của lực điện từ. Vận dụng quy tắc bàn tay a F1 d N S trỏi cho đoạn AB, ta thấy đoạn AB bị đẩy O xuống; đoạn CD bị đẩy lờn, do đú khung sẽ Hỡnh 4 quay. b. Khung chỉ quay đến vị trớ mặt phẳng của khung vuụng gúc với 0,5 điểm cỏc đường sức từ. Để làm khung quay được thỡ phải cú hai vũng bỏn khuyờn và hai thanh quột luụn tỡ vào để đưa dũng điện chạy vào khung theo một chiều nhất định. (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
  13. TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 9 Năm học: 2020- 2021 Thời gian : 45 phút Mã đề: 123 A - TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1 . Đơn vị đo điện năng: A . Kilôoát (KW) . B. Kilôvôn (KV) . C. Kilô ôm (K) . D. Kiloóat giờ (KWh). Câu 2: Công thức nào sau đây tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song ? 1 1 RR12 RR12. A. R = R1 + R2 B. R = C. R = D. R R2 R2 RR12. RR12 Câu 3: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết : A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng B. Công suất điện mà gia đình sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 4: Số oát ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho biết: A. Công suất định mức của thiết bị B. Hiệu điện thế định mức của thiết bị C. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị D. Điện năng định mức của thiết bị Câu 5: Một bóng đèn ghi (6V- 3W).Điện trở bóng đèn là: A. 0,5Ω. B. 2Ω. C. 12 Ω. D.1,5Ω. Câu 6: Khi hai thanh nam châm đặt gần nhau thì có hiện tựơng gì xãy ra: A. Chúng hút nhau. C. Chúng đẩy nhau nếu các cực khác tên. B. Chúng đẩy nhau. D.Chúng đẩy nhau nếu các cực cùng tên. Câu 7: Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì A. sắt non không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện. B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây. C. sắt non có thể rẽ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban. D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây. Câu 8: Làm thế nào để nhận biết từ trường : A. Dùng bút thử điện. B. Dùng các giác quan cúa con người. C. Dùng nhiệt kế y tế D. Dùng nam châm thử. Câu 9: Điện trở của dây dẫn được tính theo công thức: lS S l l A. R B. R C. R D. R l S S Câu 10: Ba dây dẫn cùng chất có chiều dài 1l , l2, l3 với l1 = 2l2 = 3l3, tiết diện S1, S2, S3 với S1 = 2S2 = 3S3, có điện trở R1, R2, R3 ta có. R R A. R = R = R . B. R 2 3 C. R = 2R = 3R .D. R = 4R = 9R 1 2 3 1 23. 1 2 3 1 2 3 Câu 11: Công dòng điện sản ra trong đoạn mạch tính theo công thức: A. A = UI2t B. A = U2It C. A = UIt D. A = U2I2t Câu 12: Biểu thức nào sau đây là của định luật Jun- Lenxơ: A. Q = I2Rt B. Q = IR2t C. Q = IRt2 D. Q = IRt
  14. B. TỰ LUẬN: Câu 13: (1 điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái? Câu 14: So sánh từ phổ của thanh nam châm thẳng và từ phổ của ống dây có dòng điện chạy qua ? (1.5đ) M Câu 15: (1,5 điểm)Cho một ống dây AB và một đoạn dây dẫn -  MN có dòng điện chạy qua đặt gần nhau như hình vẽ: Hãy tìm A B chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, tên các cực từ của ống  dây và biểu diễn lực điện từ tác dụng tại điểm C ? C + N + - Câu 16: (3 điểm) Đặt một hiệu điện thế không đổi UAB vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω, A B R2 = 60Ω, khi khoá k mở thì cường độ dòng điện R1 R2 qua R1 là 0,3A. Hãy tính: a. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế UAB k b. Công suất tiêu thụ của toàn mạch và nhiệt lượng R3 toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút. 1 c. Đóng khoá k, công suất tiêu thụ trên R1 lúc này bằng công suất tiêu thụ của toàn mạch. 3 Tìm giá trị R3.
  15. TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 9 Năm học: 2020- 2021 Thời gian : 45 phút Mã đề: 345 A - TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Biểu thức nào sau đây là của định luật Jun- Lenxơ: A. Q = I2Rt B. Q = IR2t C. Q = IRt2 D. Q = IRt Câu 2: Công dòng điện sản ra trong đoạn mạch tính theo công thức: A. A = UI2t B. A = U2It C. A = UIt D. A = U2I2t Câu 3: Ba dây dẫn cùng chất có chiều dài l1, l2, l3 với l1 = 2l2 = 3l3, tiết diện S1, S2, S3 với S1 = 2S2 = 3S3, có điện trở R1, R2, R3 ta có. R R A. R = R = R . B. R 2 3 C. R = 2R = 3R .D. R = 4R = 9R 1 2 3 1 23. 1 2 3 1 2 3 Câu 4: Điện trở của dây dẫn được tính theo công thức: lS S l l A. R B. R C. R D. R l S S Câu 5: Làm thế nào để nhận biết từ trường : A. Dùng bút thử điện. B. Dùng các giác quan cúa con người. C. Dùng nhiệt kế y tế D. Dùng nam châm thử. Câu 6: Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì A. sắt non không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện. B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây. C. sắt non có thể rẽ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban. D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây. Câu 7: Khi hai thanh nam châm đặt gần nhau thì có hiện tựơng gì xãy ra: A. Chúng hút nhau. C. Chúng đẩy nhau nếu các cực khác tên. B. Chúng đẩy nhau. D.Chúng đẩy nhau nếu các cực cùng tên. Câu 8: Một bóng đèn ghi (6V- 3W).Điện trở bóng đèn là: A. 0,5Ω. B. 2Ω. C. 12 Ω. D.1,5Ω. Câu 9: Số oát ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho biết: A. Công suất định mức của thiết bị B. Hiệu điện thế định mức của thiết bị C. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị D. Điện năng định mức của thiết bị Câu 10: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết : A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng B. Công suất điện mà gia đình sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 11: Công thức nào sau đây tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song ? 1 1 RR12 RR12. A. R = R1 + R2 B. R = C. R = D. R R2 R2 RR12. RR12 Câu 12 . Đơn vị đo điện năng:
  16. A . Kilôoát (KW) . B. Kilôvôn (KV) . C. Kilô ôm (K) . D. Kiloóat giờ (KWh). B. TỰ LUẬN: Câu 13: (1 điểm) Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải ? Câu 14: So sánh từ phổ của thanh nam châm thẳng và từ phổ của ống dây có dòng điện chạy qua ? (1.5đ) M Câu 15: (1,5 điểm)Cho một ống dây AB và một đoạn dây dẫn -  MN có dòng điện chạy qua đặt gần nhau như hình vẽ: Hãy tìm A B chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, tên các cực từ của ống  dây và biểu diễn lực điện từ tác dụng tại điểm C ? C + N + - Câu 16: (3 điểm) Đặt một hiệu điện thế không đổi UAB vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω, A B R2 = 60Ω, khi khoá k mở thì cường độ dòng điện R1 R2 qua R1 là 0,3A. Hãy tính: a. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế UAB k b. Công suất tiêu thụ của toàn mạch và nhiệt lượng R3 toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút. 1 c. Đóng khoá k, công suất tiêu thụ trên R1 lúc này bằng công suất tiêu thụ của toàn mạch. 3 Tìm giá trị R3.
  17. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Mã đề: 123 A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm: câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 D D C A D D B D D A C A B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 13 Phát biểu đúng 1 điểm Câu 14 Nêu đúng phần giống nhau 0.75điểm Nêu đúng phần khác nhau 0.75điểm Câu 15 - Tìm được chiều dòng điện chạy qua các vòng dây như 0,5 điểm hình vẽ - Tên các cực từ của ống dây đầu B của ống dây là cực 0,5 điểm Bắc, đầu A của ống dây là cực Nam - Lực điện từ tác dụng tại điểm C có phương vuông góc 0.5 điểm với dây dẫn MN và có chiều đi vào mặt phẳng tờ giấy - M  A B  C + N + - Câu 16 Tóm tắt: A B R1 = 20Ω R1 R2 R2 = 60Ω khi khoá k mở k I1 = 0,3A R3 a. R? UAB ? b. t= 20 phút. P? Q2? 1 c. Đóng khoá k, P1 = P 3 R3 ? Giải: Khi khoá K mở: phân tích mạch điện: R1 nt R2 a/ 0,5 có I = I1 = I2 = 0,3 A R = R1 + R2 = 20 + 60 = 80 Ω từ công thức định luật ôm có: U 0,5 IUIRV . 0,3.80 24 R AB b/ đổi t= 20 phút = 1200 s
  18. Công suất tiêu thụ của toàn mạch 0,5 P = U.I = 24.0,3 = 7,2W 0,5 Nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút. 2 Q = I2 .R2.t= 0,3 .0,3.60.1200 = 6480J c/ Khi khoá K đóng: phân tích mạch điện: R1 nt (R2 // R3) RR23. có: R = R1 + R2,3= R1 + (1) RR23 I = I1 = I2 + I3 (2) 0,25 1 Mà: P1 = P 3 2 2 0,25 ↔ I1 . R1 = . I .R ↔ R1 = R (theo 2) ↔ R1 = (R1 + R2,3) (theo 1) ↔ 3.R1 = R1 + R2,3 ↔ R2,3 = 2.R1 0,25 RR23. ↔ = 2R1 RR 23 ↔ R2.R3 = 2R1.R2 + 2R1.R3 ↔ (R2 - 2R1).R3 = 2R1.R2 2.RR12 . 2.20.60 ↔ R3 120  0,25 RR21 2. 60 2.20 vậy R3 = 120 Ω
  19. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Mã đề: 345 B. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm: câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 A C A D D B D D A C D D B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 13 Phát biểu đúng 1 điểm Câu 14 Nêu đúng phần giống nhau 0.75điểm Nêu đúng phần khác nhau 0.75điểm Câu 15 - Tìm được chiều dòng điện chạy qua các vòng dây như 0,5 điểm hình vẽ - Tên các cực từ của ống dây đầu B của ống dây là cực 0,5 điểm Bắc, đầu A của ống dây là cực Nam - Lực điện từ tác dụng tại điểm C có phương vuông góc 0.5 điểm với dây dẫn MN và có chiều đi vào mặt phẳng tờ giấy - M  A B  C + N + - Câu 16 Tóm tắt: A B R1 = 20Ω R1 R2 R2 = 60Ω khi khoá k mở k I1 = 0,3A R3 a. R? UAB ? b. t= 20 phút. P? Q2? 1 c. Đóng khoá k, P1 = P 3 R3 ? Giải: Khi khoá K mở: phân tích mạch điện: R1 nt R2 a/ 0,5 có I = I1 = I2 = 0,3 A R = R1 + R2 = 20 + 60 = 80 Ω từ công thức định luật ôm có: U 0,5 IUIRV . 0,3.80 24 R AB b/ đổi t= 20 phút = 1200 s
  20. Công suất tiêu thụ của toàn mạch 0,5 P = U.I = 24.0,3 = 7,2W 0,5 Nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút. 2 Q = I2 .R2.t= 0,3 .0,3.60.1200 = 6480J c/ Khi khoá K đóng: phân tích mạch điện: R1 nt (R2 // R3) RR23. có: R = R1 + R2,3= R1 + (1) RR23 I = I1 = I2 + I3 (2) 0,25 1 Mà: P1 = P 3 2 2 0,25 ↔ I1 . R1 = . I .R ↔ R1 = R (theo 2) ↔ R1 = (R1 + R2,3) (theo 1) ↔ 3.R1 = R1 + R2,3 ↔ R2,3 = 2.R1 0,25 RR23. ↔ = 2R1 RR 23 ↔ R2.R3 = 2R1.R2 + 2R1.R3 ↔ (R2 - 2R1).R3 = 2R1.R2 2.RR12 . 2.20.60 ↔ R3 120  0,25 RR21 2. 60 2.20 vậy R3 = 120 Ω
  21. TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 9 Nội dung - chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1: Điện học 1. Điện trở dây dẫn. - Nhận biết - Hiểu được -Vận dụng Định luật Ôm được công các dạng công thức thức định luật chuyển hóa định luật - Tính điện trở 2. Đoạn mạch mắc Ôm đối với năng lượng ôm và điện của đoạn mạch nối tiếp và song song một đoạn của điện năng trở suất để mắc nối tiếp và mạch có điện ở một số dụng tính cường song song. 3. Biến trở, lực điện trở. cụ điện. độ dòng từ,công thức tính - Phát biểu - Hiểu được điện và Vận dụng định điện năng đúng định luật sự phụ thuộc công suất luật ôm để tính 4. Công suất điện Jun-Lenxơ. của các yếu tố điện. điện trở và hiệu - Biết được ý của dây dẫn, điện thế. 5. Điện trở suất, công nghĩa của các từ đó xác định suất dòng điện. con số ghi được các yếu trên bóng đèn. tố đó. C1 (TN); C2 C5 (TN); C9(TN); C11(TN); (TN) C6(TN); C14b (TL) C12(TN) Số câu (điểm) C14a(TL) C13(TL) TN: 3 câu (0,75 điểm) TN: 4câu (1,0 điểm) Số câu (điểm) TL: 1/2 câu (2,0 điểm) TL: 1,5 câu (2,5 điểm) Tỉ lệ 27,5% 35% Chủ đề 2: Lực điện từ 1.Tác dụng từ của - Nắm được - Xác định - Áp dụng quy dòng điện quy tắc bàn được đặc tắc nắm tay 2. Từ trường tay phải dùng điểm của các phải, bàn tay Từ phổ - Đường sức để xác định đường sức từ trái để xác định từ chiều đường trong lòng chiều lực điện 3. Từ trường trong sức từ. ống dây. từ, chiều của ống dây có dòng điện - Nhận biết - Hiểu được đường sức từ. chạy qua. được sự tác dụng khi 4. Sự nhiễm từ của chuyển hóa sử dụng lõi sắt, thép – Nam năng lượng sắt non (lõi châm điện của động cơ thép) trog
  22. 5. Lực điện từ điện. lòng ống dây. 6. Động cơ điện một - Nắm được chiều nội dung quy tắc bàn tay trái. Số câu (điểm) C3(TN); C7(TN); C10(TN) C4(TN) C8(TN) C15b (TL) C15a (TL) Số câu (điểm) TN: 4 câu (1,0 điểm) TN: 1 câu (0,25 điểm) Tỉ lệ % TL: 1/2 câu (1,0 điểm) TL: 1/2 câu (1,5 điểm) 20% 17,5% Tổng số câu (điểm) TN: 8 câu (2,0 điểm) TN: 4 câu (1,0 điểm) TL: 2 câu (3,5 điểm) TL: 1 câu (3,5 điểm) Tỉ lệ % 55% 45%
  23. TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn một đáp án em cho là đúng: Câu 1. Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng? A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn. Câu 2: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun- Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 3: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ: A. Chiều của đường sức từ trường. B. Chiều của lực điện từ. C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của cực Bắc địa lý. Câu 4: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 5: Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện. C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Quạt máy, máy khoan điện. Câu 6: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: R1 l1 R1 l2 A. = . B. = . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 R2 l2 R2 l1 Câu 7: Các đường sức từ ở trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua có những đặc điểm gì?
  24. A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây. B. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây. C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục của ống dây. D. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây. Câu 8: Lõi sắt non (hoặc thép) khi cho vào ống dây làm thay đổi tác dụng gì của ống dây, có dòng điện chạy qua? A. Thay đổi tác dụng từ của ống dây lúc tăng, lúc giảm. B. Giảm tác dụng từ của ống dây. C. Không thay đổi tác dụng từ của ống dây. D. Tăng tác dụng từ của ống dây. Câu 9: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6Ω, R2 = 12Ω được mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 4Ω B. 6Ω C. 9Ω D. 18Ω Câu 10: Cho hình vẽ. Hỏi kim nam châm sẽ như thế nào khi đóng khóa K? A. Bị hút về phía ống dây. B. Đứng yên. N S C. Luôn bị đẩy ra xa ống dây. D. Lúc đầu bị đẩy sau đó bị hút. K _ + Câu 11: Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V- 100W và một bàn là có ghi 220V - 1000W cùng mắc vào ổ lấy điện 220V ở gia đình. Tính tiền điện phải trả cho hai dụng cụ trên. Biết rằng thời gian sử dụng của bóng đèn là 30 giờ và bàn là 3 giờ, giá 1 kWh = 800 đồng. A. 8400 đồng B. 4800 đồng C. 3200 đồng D. 2300 đồng Câu 12: Một dây dẫn nicrôm dài 15m, tiết diện 0,3mm2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 220V. Biết điện trở suất của nicrom là 1,1.10-6 Ωm. Cường độ dòng điện qua dây dẫn có giá trị là A. 2A B. 4A C. 6A D. 8A PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 13: (1,5 điểm) a. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn? b. Tính chiều dài của một sợi dây đồng biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ω.m, dây có điện trở là 3,4Ω và tiết diện là 2mm2. Câu 14: (2,5 điểm) a. Một bóng đèn ghi 12V – 6W. Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn.
  25. b) Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Biết R1 = 6  , R2 = 18, R3 = 16. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 52V.Tính điện trở tương đương, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu của mỗi điện trở? Câu 15: (2,5 điểm) a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái? b. Hãy xác định chiều của dòng điện hoặc chiều của lực điện từ trong hình vẽ sau. HẾT
  26. TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A X X X X B X X X X C X X D X X PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 13 a. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài, điện 0,25 điểm (1,5 trở suất và tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn. điểm) l 0,25 điểm R = S -8 b. Ta có : 휌 =1,7.10 Ω.m; R = 3,4Ω; 0,5điểm S = 2mm2 = 2. 10-6 m2 RS 2.10−6.3,4 R = => l = = = 400m. 0,5 điểm −8 ρ 1,7.10 Câu 14 a, 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất 1,0 điểm (3,0 định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường điểm) khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của bóng đúng bằng công suất định mức. b. Vì R1 nt R2 nt R3 nên điện trở tương đương R123 của đoạn mạch là: R123 = R1 + R2 + R3= 6 + 18 + 16 = 40 () 0,5 điểm - Cường độ dòng điện của đoạn mạch là : U 52 I 1,3A 0,5 điểm R123 40 - Hiệu điện thế giữa hai đầu của mỗi điện trở là: U1 = I.R1 = 7,8 V; U2 = I.R2 = 23,4 V; 1,0 điểm U3 = I.R3 = 20,8 V Câu 15 a. Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái 1,0 điểm
  27. (2,5 b. Lực điện từ hướng sang phải. 0,75 điểm điểm) Dòng điện đi sau ra trước. 0,75 điểm KÝ DUYỆT CỦA TTCM GV RA ĐỀ Trần Thanh Lâm Đinh Thị Hoa Lựu