Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Phạm Trọng Hiếu (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Phạm Trọng Hiếu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_trai_nghia_mon_tieng_anh_12_pham_trong_hieu_co_da.docx
Nội dung text: Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Phạm Trọng Hiếu (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1. There is a lesson for all parents in this tragic accident. A. boring B. mysterious C. comic D. incredible Question 2. Are you looking for a temporary or a permanent job? A. fleeting B. fierceC.stable D. loose (ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 3. I could only propose a partial solution to the crisis in the company. A. half B. halfway C. effective D. complete Question 4. The ship went down although strenuous efforts were made to save it. A. exhausting B. forceful C. energetic D. half-hearted (ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 5. That is a rich family. A. hard-up B. wealthy C. well-to-do D. land-owning Question 6. These boys are mischievous. A. well-behaved B. naughty C. fractious D. disobedient (ĐỀ THI THỬ SỐ 3– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 7. She was the child of a broken marriage A. broken B. disastrous C. happy D. failed Question 8. She seems to have the right attitude for the job. A. favorable B. aggressive C. positive D. responsible (ĐỀ THI THỬ SỐ 4– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 9. I can’t stand people who treat animals cruelly. A. gently B. cleverly C. reasonably D. brutally Question 10. Many people oppose corporal punishment when educating young children though several of them are naughty. A. appreciate B. agree with C. are in favor of D. disapprove of (ĐỀ THI THỬ SỐ 5– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 11. Be quick! We must speed up if we don’t want to miss the flight” A. put forward B. look up C. slow down D. turn down Question 12. Although it’s a long day for us, we feel we are contented with what we do A. interested B. dissatisfied C. excited D. shocked (ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
- Question 13. These were the people who advocated using force to stop school violence. A. strongly condemned B. publicly said C. openly criticized D. publicly supported Question 14. Names of the people in the book were changed to preserve anonymity. A. reveal B. cover C. presume D. conserve (ĐỀ THI THỬ SỐ 7– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 15. She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans. A. divorced B. separated C. single D. married Question 16. In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation. A. irresponsible B. discourteous C. insecure D. informal (ĐỀ THI THỬ SỐ 8– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 17. I’m sorry to say that it seems you’ve been shirking your responsibilities. A. going along B. standing up to C. taking on D. refraining from Question 18. She gave an impeccable reading of the sonata and had the audience on their feet. A. suspicious B. unqualified C. negative D. imperfect (ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 19. My younger brothers are obedient most of the time, but they are quite mischievous sometimes. A. Naughty B. hard–working C. well–behaved D. disruptive Question 20. You should not wear casual clothes to the interview. The first impression is very important. A. New B. informal C. neat D. formal (ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 21. She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study. A. lost control of B. got in touch with C. made room for D. put in charge of Question 22. Constant correction of speaking ‘errors’ by a teacher is often counter– productive, as student may become afraid to speak at all. A. desolate B. fruitless C. barren D. effective (ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 23. His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. He has won a lot of prizes. A. difficulty B. barrier C. advantage D. disadvantage Question 24. Both universities speak highly of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future. A. express disapproval of B. voice opinions on
- C. find favor with D. resolve a conflict over (ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 25. School uniform is compulsory in most of Vietnamese school. A. depended B. optional C. obligatory D. required Question 26. I am sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work. A. very scared B. very bored C. very idle D. very busy (ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 27. Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T–shirt; he was later identified as a high school teacher. A. unsophisticatedly B. decently C. gaudily D. gracefully Question 28. He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party. A. concealed B. disclosed C. misled D. influenced (ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 29. I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate students’ progress. A. stop B. extinguish C. continue D. organize Question 30. At first, no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her statements. A. provided evidence for B. got information from C. borrowed colour from D. gave no proof of (ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Question 1: C A. boring: buồn tẻ B. Mysterious: bí ẩn C. Comic: hài hước D. Incredible: không thể tin được Tragic: đáng buồn > < Comic: hài hước Đáp án C Tạm dịch: Đây là một bài học cho tất cả ông bố bà mẹ trong vụ tai nạn bi thảm này. Question 2: A A. Fleeting: thoáng qua B. Fierce: hung dữ C. Stable: ổn định
- D. Loose: lỏng lẻo Permanent: vĩnh cửu, lâu dài > < Well-behaved: cư xử đúng mực Đáp án A
- Tạm dịch: Những đứa trẻ kia thật là nghịch ngợm. Question 7: C A. Broken: tan vỡ B. Disastrous: thảm khốc, bất hạnh C. Happy: hạnh phúc D. Failed: thất bại Broke: tan vỡ > < Agree with: đồng ý Đáp án B Tạm dịch: Nhiều người phản đối hình phạt về thể xác khi giáo dục trẻ nhỏ mặc dù một vài trẻ em thì khá nghịch ngợm.
- Question 11: C A. put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch) B. look up: tra cứu C. slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại D. turn down: từ chối speed up: tăng tốc > Preserve: bảo tồn, giữ gìn > < reveal tiết lộ Đáp án A Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ danh tính.
- Question 15: D A. divorced : ly hôn B. separated : ly thân C. single : độc thân D. married: kết hôn celibate : độc thân > polite: lịch sự > impeccable: hoàn hảo > < imperfect : không hoàn hảo Đáp án D Tạm dịch: Cô ấy đã trình diễn một bản sonata hoàn hảo và khán giả đứng hết lên vỗ tay tán thưởng
- Question 19: C A. Naughty : tinh nghịch B. hard–working : chăm chỉ C. well–behaved : cư xử đúng mực D. disruptive: gây rối => mischievous: nghịch ngợm > Đáp án C Tạm dịch: Các em trai của tôi hầu hết đều ngoan ngoãn, nhưng đôi khi chúng khá tinh nghịch. Question 20: D A. New : mới B. informal : không chính thức C. neat : ngăn nắp D. formal: chính thức, trang trọng => casual : sơ sài, cẩu thả > lost contact with : mất liên lạc> Đáp án B Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với rất nhiều người bạn cũ khi đi du học. Question 22: D A. desolate : hoang vắng B. fruitless: không có kết quả, thất bại C. barren : cằn cỗi D. effective: hiệu quả => counter– productive : phản tác dụng> < effective: hiệu quả Đáp án D Tạm dịch: Sửa lỗi liên tục trong lỗi khi nói bởi một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.
- Question 23: C A. difficulty : khó khăn B. barrier : rào cản C. advantage : thuận lợi D. disadvantage: bất lợi => impediment: trở ngại > Đáp án C Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng. Question 24: A A. express disapproval of : không tán thành: B. voice opinions on: nêu ý kiến về C. find favor with : tìm sự ủng hộ D. resolve a conflict over: giải quyết mâu thuẫn => speak highly of: đánh giá cao > compulsory: bắt buộc > Đáp án B Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam. Question 26: C A. very scared : rất sợ B. very bored : rất buồn C. very idle : rất nhàn rỗi D. very busy: rất bận => up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi Đáp án C Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc.
- Question 27: A A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên, B. decently: thích hợp,tử tế C. gaudily : vui vẻ D. gracefully: duyên dáng => elegantly: thanh lịch, tao nhã > Đáp án A Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học. Question 28: A A. concealed : che giấu B. disclosed : tiết lộ C. misled : lầm lạc D. influenced: ảnh hưởng => revealed: tiết lộ > abolish: thủ tiêu, bãi bỏ , loại bỏ > Đáp án C Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng nó không thể hủy bỏ các kỳ thi ở trường. Họ là cần thiết để đánh giá tiến bộ sinh viên. Question 30: D A. provided evidence for : cung cấp bằng chứng cho B. got information from : có thông tin từ C. borrowed colour from : mượn màu từ D. gave no proof of: không có bằng chứng về => lent colour to : chứng minh> < gave no proof of: không có bằng chứng về Đáp án D
- Tạm dịch: Ban đầu, không ai tin rằng cô là một phi công, nhưng các tài liệu của cô đã chứng minh cho khẳng định của cô.