Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)

docx 10 trang minhtam 02/11/2022 3400
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_trai_nghia_mon_tieng_anh_12_bui_van_vinh_co_dap_a.docx

Nội dung text: Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: We’re not taking on any new staff at the moment so that we can cut down the cost. A. employing B. hiring C. offering D. laying off Question 2: The story was that of a little girl who was bom in a well-to-do family and was a top performer in her studies. A. rolling in money B. made of money C. well-heeled D. destitute (ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 3: He is someone we can respect and look up to. but he's not so high above us that we feel low and downtrodden. A. have a high opinion of B. think highly of C. hold in esteem D. despise Question 4: We have to remember is that we have to give people a leg up to succeed in this society and that’s not something we ought to be embarrassed about. A. give people a helping hand B. assist people C. hinder people D. give people a boost (ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 5: He sees that she’s talented, that she's a special person trying to escape her dead - end life. A. fascinating B. monotonous C. demanding D. boring Question 6: The ultimate aim of understanding deformation processes is to incorporate them into interpretations of earth theology. A. utmost B. trivial C. immediate D. tremendous (ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 7: Their contributions to science have earned them an everlasting place in history. A. indefinite B. eternal C. temporary D. round-the-lock Question 8: Indifferent to hunting or wrestling or drinking, Bill, who likes to read, is thoughtful and gentle. A. a second thought B. considerate C. superficial D. compassionate (ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 9: His jokes won't be to everyone's taste because it is so close to the bone.
  2. A. personal B. offensive C. respectful D. annoying Question 10: Most impoverished families' homes are primitive shelters made of scrap materials, which provide minimal privacy and protection against the elements. A. original B. basic C. modem D. recent (ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 11: While waiting at a gas station Simon and Mack strike up a friendship. A. cover up B. give up C. make up D. remain Question12: My father continued to work very hard, hoping to be promoted to the position of manager. Finally, his hard work paid off and he was promoted. A. paid in full B. compensated C. succeeded D. failed (ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 13: Several brands have replied and questioned the methods used in the study and they said that the number of plastics evaluated was exaggerated. A. over the top B. magnified C. excessive D. understated Question 14: It has been a secret for many years, but I am going to break the seal now. A. tell it B. keep it C. save it D. hold it (ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH) Question15: People sometimes choose partners who compensate for their own shortcomings. A. benefits B. strengths C. flaws D. disadvantages Question16: Mr Lane urged any parents who have concerns about the disease to seek medical help at once. A. immediately B. right way C. forthwith D. in due course (ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 17: Gerry Thomas, the inventor of the TV dinner, has also passed away at the age of 83. A. lived B. begun C. improved D. given birth Question 18: I was under the impression that I would listen to all the additional questions first and then respond to them all in one go. A. didn’t believe B. didn’t report C. didn’t declare D. didn’t support (ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 19: Feel free to bring along your significant other to the party.
  3. A. dear B. foe C. mate D. spouse Question 20: I’d go mad if I had to do a dead-end job like working on a supermarket checkout. A. boring B. monotonous C. fascinating D. demanding (ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 21: She got up late and rushed to the bus stop. A. went quickly B. went leisurely C. went slowly D. dropped by Question 22: Although my brother is sometimes mischievous, he is well-behaved on the whole. A. close-knit B. obedient C. shocked D. disobedient (ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 23: She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans. A. married B. divorced C. separated D. single Question 24: Maria will take charee of the advertising for the play. . spend time B. spend C. account for D. be irresponsible for (ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 25: Later a wine reception will be followed by a concert before guests tuck into a banquet. A. an enormous breakfast B. a formal conference C. an informal party D. a formal party Question 26: In many cultures, people signify their agreement by nodding their head. A. turning B. shaking C. pointing D. waving (ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 27: An optimistic person always sees things on the bright sides. A. intelligent B. pessimistic C. confortable D. difficult Question 28: This new magazine is known for its comprehensive coverage of news A. casual B. indifferent C. inadequate D. superficial (ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 29: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours. A. uninterested B. open C. unsure D. slow Question 30: A surprising percentage of the population in remote areas is illiterate. A. able to speak fluently B. unable to speak fluently C. unable to read and write D. able to read and write
  4. (ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 31: It is relatively easy to identify the symptoms of the peculiar disease. A. evidently B. absolutely C. comparatively D. obviously Question 32: When you consider all the advantages you've gained I think you'll admit you had a good run for your money. A. a lot of loss from your money B. a lot of benefits from your money C. a lot of advantages from your money D. a lot of failures in making your money (ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA ĐÁP CÂU GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN ÁN Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí. To take somebody on: nhận ai vào làm việc. >> ><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng. 2 D Các đáp án còn lại: To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền; To be made of money (informal): rất giàu; To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có. Câu đề bài: Ông ấy là người mà chúng ta có thể tôn trọng và tôn kính, nhưng ông ấy không cao cao tại thượng đến mức chúng ta phải cảm thấy thấp kém và áp bức. Look up to: tôn kính, kính trọng 3 D A. have a high opinion of: kính trọng, đánh giá cao B. think highly of: đề cao C. hold in esteem: kính mến, quý trọng
  5. D. despise: khinh thường Câu đề bài: Chúng ta phải nhớ rằng ta cần phải giúp đỡ người khác thành công trong xã hội này và đó không phải là điều mà ta phải cảm thấy xấu hổ về. Give people a leg up: giúp người vượt qua 4 C A. give people a helping hand: giúp người một tay B. assist people: hỗ trợ người C. hinder people: cản trở người D. give people a boost: nâng đỡ người Anh ta thấy rằng cô ấy là người có tài năng, rằng cô ấy là một người đặc biệt đang cố gắng thoát ra khỏi cuộc sống bế tắc của mình. Dead-end (adj.): ngõ cụt, bế tắc >> < respectful: tôn trọng
  6. 10 C Ta có primitive: nguyên thủy > < keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì. 14 B To tell (v.): nói; To save (v.): lưu, tiết kiệm; To hold (v.): giữ, bám lấy. Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình. Shortcomings (n.): sự thiếu sót 15 B Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm Các đáp án còn lại: A. benefit (n.): lợi ích C. flaws (n.): sai sót D. disadvantages (n.): bất lợi
  7. Câu đề bài: Ông Lane kêu gọi bất kỳ phụ huynh nào có lo ngại về căn bệnh này đi tìm kiếm sự giúp đỡ y tế ngay lập tức. At once: lập tức 16 D Đáp án D: in due course: đúng lúc Các đáp án còn lại: A. immediately (adv.): ngay lập tức B. right away: ngay lập tức C. forthwith (adv.): ngay tức khắc Câu đề bài: Gerry Thomas, nhà sáng chế ra bữa tối TV, cũng đã qua đời ở tuổi 83. Đáp án A. live: sống >> ><< foe (n.): kẻ thù. To bring sb along: mang theo/ đưa ai đó theo. 19 B Các đáp án còn lại: A. dear (n.): người yêu dấu; C. mate (n.): bạn; D. spouse (n.): chồng/ vợ.
  8. Câu đề bài: Tôi sẽ điên mất nếu như tôi phải làm một công việc bế tắc như là làm việc ở một quầy thu tiền ở siêu thị. Dead-end (adj.): nhàm chán, bế tắc. >> < be irresponsible for: vô trách 24 D nhiệm với cái gì; account for: giải thích cho, chiếm (tỉ lệ) Đáp án: D. Dịch: Maria sẽ chịu trách nhiệm về việc quảng cáo cho vở kịch. C. an informal party # banquet: bữa tiệc thân mật # bữa tiệc lớn A. an enormous breakfast (np) bữa sáng lớn, thịnh soạn 25 C B. a formal conference (np) cuộc hội thảo trang trọng D. an formal party (np) bữa tiệc trang trọng 26 B B. shaking # nodding: lắc đầu # gật đầu A. intelligent: thông minh 27 B B. pessimistic (bi quan) # optimistic (lạc quan) C. confortable: thoải mái
  9. D. difficult: khó - comprehensive (adj) toàn diện, sâu sắc > < a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ 32 A rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ. B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn. C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn. D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.