Bài tập Hóa học 10 - Chương: Oxi-Lưu huỳnh

doc 10 trang minhtam 31/10/2022 6640
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học 10 - Chương: Oxi-Lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_10_chuong_oxi_luu_huynh.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa học 10 - Chương: Oxi-Lưu huỳnh

  1. Câu 15: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? A. Na2SO3 B. SO2 C. H2SO4 D. Na2S Câu 16: Sục một dòng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử B. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S C. CuS không tan trong axit H2SO4 D. Một nguyên nhân khác Câu 17: có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2? A. 228 g B. 200 g C. 100 g D. 256 g Câu 18: Phản ứng nào không dùng để điều chế khí H2S? A. S + H2 → B. FeS + HCl → C. Na2S + H2SO4 loãng → D. FeS + HNO3 → Câu 19: hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là: A. 0,5 M. B. 0,75 M C. 0,7 M. D. 0,375 M Câu 20: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 25% và 75% B. 30% và 70% C. 50% và 50% D.75% và 25% Câu 21: Trong phản ứng hóa học : Ag2O + H2O2 Ag + H2O + O2 Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ? A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 22: Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 2 : 1 D. 1 : 2 Câu 23: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. Điện phân nước có pha axit H2SO4 hoặc kiềm NaOH: 2 H2O H2 + O2 C. 2 KI + O3 + H2OI2 + 2 KOH + O2 D. 5n H2O + 6n CO2 ( C6H10O5)n + 6n O2 . Câu 24: Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) được muối trung tính. Giá trị của V là: A. 96 ml B. 122,88 ml C. 75 ml D. 125 ml câu 25: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. Br2, O2, Ca B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Cl2, O3, S Câu 26: Cho biết phản ứng : H2O2 + KI I2 + O2 + KOH. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là gì ? A. Br2, O2, Ca B. Na, F2, S C. Cl2, O3, S D. S, Cl2, Br2 Câu 27: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 50ml dung dịch CuCl2 20% (d = 3,38 g/ml) tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%. A. 8,33% B. 18,25% C. 4,17% D. 9,36% Câu 28: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là: A. đồng B. sắt C. kẽm D. nhôm Câu 29: Thêm 3,0 gam MnO2 vào 197,0 g hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kỹ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 g. Thành phần % khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp là: A. 68,12% B. 62,18% C. 61,28% D. 68,21% Câu 30: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2), do Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo: Na2O2 + 2H2O 2NaOH + H2O2 2H2O2 2H2O + O2 Vì vậy, bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách: A. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để ra ngoài ánh sáng B. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô mát. C. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm D. cho bột giặt vào trong hộp có nắp và để ra ngoài nắng. Câu 31: Khối lượng (gam) của 3,36 lít hỗn hợp khí oxi và nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn, có tỷ khối so với hiđro bằng 15 là bao nhiêu? A. 3,5g B. 3,2g C. 4,5g D. 4,0g 2
  2. Câu 32: trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi hóa là: A: -2, +4, +6. B. -2, +3, +4 C. - 2, +2, +4 D. +2, +4, +6 Câu 33: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa B. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa C. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 34: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất? A. S + O2 SO2 B. S + Na2SO3 Na2S2O3 C. S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O D. S + Zn ZnS Câu 35: phản ứng nào sai: A. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + CO2 B. FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O C. Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + 2H2O + SO2 D. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Câu 36: Trong phản ứng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Lưu huỳnh đóng vai trò là A. chất khử B. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử C. là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử D. chất oxi hóa Câu 37: các hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử: A. H2SO4, H2S, HCl B. H2S, KMnO4, HI C. Cl2O7, SO3, CO2 D. H2O2, SO2, FeSO4 Câu 38: trong những chất sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon? A. ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O - C. ozon kém bền hơn oxi D. Ozon oxi hóa ion I thành I2 Câu 39: trong các câu sau, câu nào sai: A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị Câu 40: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:Ag + H2S + O2 Ag2S + 2H2O Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa Câu 41: Chọn cấu hình electron nguyên tử đúng của lưu huỳnh A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p53s23p2 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 42: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là: A. dung dịch NaCl B. quỳ tím C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaOH Câu 43: Dùng đèn xì axetilen - oxi để hàn hoặc cắt kim loại, phản ứng xảy ra là: C2H2 + 5/2O2 2CO2 + H2O Để đốt cháy 1 mol C2H2 cần bao nhiêu thể tích O2 ở điều kiện tiêu chuẩn? A. 65 lít B. 8,96 lít C. 56 lít D. 22,4 lít Câu 44: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 6+ B. 2+ C. 6- D. 2- Câu 45: phản ứng không thể xảy ra là: A. Na2S + HCl H2S + NaCl B. HCl + NaOH NaCl+ H2O C. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4 D. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO2 là: A. 35,5% B. 59,26% C. 40% D. 50% Câu 47: Hòa tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước brom vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu nước brom, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và làm khô kết tủa thì thu được 1,165 g chất rắn. V có giá trị là: A. 0,112 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lít D. 0,336 lít Câu 48 : Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội? A. Tan trong nước, tỏa nhiệt B. Làm hóa than vải, giấy, đường C. Hòa tan được kim loại Al và Fe D. Háo nước Câu 49 : Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau : A. (NH4)2SO4 B. CaCO3 C. KClO3 D. NaHCO3 3
  3. Câu 50: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng: A. xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu đỏ C. vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẫn đục, màu vàng. Câu 51: Trong các hợp chất sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử? A. Na2S B. K2SO3 C. H2SO4 D. SO2 Câu 52: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì: A. phân tử SO2 không bền B. Trong phân tử SO2, S còn có một đôi e tự do. C. trong phân tử SO2, S có mức oxi hóa trung gian D. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa Câu 53: phản ứng nào dưới đây không đúng? A. H2S + 4 Cl2 + 4 H2OH2SO4 + 8 HCl B. ZnS + 2NaCl ZnCl2 + Na2S C. 2 H2S + 3 O2 2 SO2 + 2 H2O D. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2 HNO3 Câu 54: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có: A. 3 electron độc thân B. 2 electron độc thân C. 6 electron độc thân D. 4 electron độc thân Câu 55: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen C. có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam sunfua của một kim loại M. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong muối sunfua bằng: A. 26,66% B. 46,67% C. 53,33% D. 36,33% Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phân tử là A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H3SO4 Câu 58: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là: A. 1,2g B. 1,4g C. 1,6g D. 0,9g Câu 59: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa? A. O2, S8, Cl2 B. H2O2, HCl, SO3 C. O3, KClO4, H2SO4 D. HBr, FeSO4, KMnO4 Câu 60: Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau: A. SO2 > S > H2S B. SO2 > H2S > S C. H2S > SO2 > S D. H2S > S > SO2 Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon trong V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với hiđro là 20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 g kết tủa. Vậy a và V có giá trị lần lượt là: A. 2,4 gam; 4,48 lít B. 2,4 gam; 2,24 lít. C. 1,2 gam; 3,36 lít. D. 2 gam; 1,12 lít. Câu 62: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít. Thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là: A. 4 lít O3 B. 3 lít O3 C. 2 lít O3 D. 6 lít O3 Câu 63: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng: A. KOH đặc B. H2SO4 đặc C. CuO. D. CaO. Câu 64: Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, thấy xuất hiện tượng màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do: A. sự oxi hóa tinh bột B. sự oxi hóa kali C. sự oxi hóa ozon. D. sự oxi hóa iotua Câu 65: Tìm phản ứng sai: A. 2S + H2SO4đặc, nóng H2S + 2SO2 B. 2H2S + O2 2S + 2H2O C. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O Câu 66: Đốt 13 g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 g (giải sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là: A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca Câu 67: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học ion oxit O2- có cấu hình electron là? A. 1s22s22p42p2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p43s2 Câu 68: Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là: A.0,5M B. 0,75M C. 0,375M D. 0,7M Câu 69: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa: A. CuSO4 B. Ca(OH)2 C. Pb(NO3)2 D. AgNO3 Câu 70: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau: A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc B. rót nhanh dung dịch axit vào nước C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước D. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc. 4
  4. Câu 71: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 0,06M B. 6M C. 0,006M D. 0,6M Câu 72: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là: A. dung dịch NaCl B. dung dịch KOH. C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch HCl. Câu 73: Nhiệt phân để phân hủy hoàn toàn 20 g dung dịch axit sunfuric 95%, khối lượng SO3 thu được là: A. 16,32g B. 15,51g C. 17,18g D. 12,42g Câu 74: Tìm câu sai trong các câu sau: A. trong các hợp chất, oxi thường có hóa trị II B. Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta thường phân hủy những hợp chất giàu oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2, C.khí O2 nặng hơn không khí. D. O2 là phi kim hoạt động hóa học mạnh. Câu 75: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây? A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3 C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư Câu 76: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng: A. oxi là chất thiết yếu cho sự chát B. Oxi là một nguyên tố có độ âm điện mạnh C. oxi tạo oxit axit với hầu hết các phi kim D. Oxi không mùi và vị. Câu 77: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 50ml dung dịch CuCl2 20% (d = 3,38 g/ml) tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%. A. 8,33% B. 18,25% C. 9,36% D. 4,17% Câu 78: Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) được muối trung tính. Giá trị của V là: A. 75ml B. 96ml C. 122,88ml D. 125ml Câu 79: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào 20 ml dung dịch HCl (vừa đủ) thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí và nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng lần lượt là: A. 0,9 g; 0,25M B. 1,8 g; 0,25M C. 0,9 g; 5M D. 1,2 g; 0,5M Câu 80: Chọn hệ số đúng của a, b, c, d, e, f trong phản ứng sau: aH2O2 + bKMnO4 + cH2SO4 dMnSO4 + eK2SO4 + fO2 + 8H2O A. 3, 5, 3, 2, 1, 5 B. 2, 5, 3, 2, 1, 5 C. 5, 2, 3, 1, 2, 5 D. 5, 2, 3, 2, 1, 5 Câu 81: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủA. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là: A. 63B.25C.49D.83 Câu 82: cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np6 B. ns2np5 C.ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6 Câu 83: trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: A. 1,4,6B. -2,0,+2,+4,+6C.-2,0,+4,+6D. kết quả khác Câu 84: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây: A. Fe, FeOB. FeO, Fe 2O3 C. FeOD.Fe 2O3 Câu 85: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá: A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2SC. H 2SO4, Br2, HCl D. cả A,B,C đều đúng Câu 86: hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là: A. 5,8,3,2,4B. 4,8,2,3,4C. 2,10,1,5,5D. cả A,B,C đều sai Câu 87: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O A. 2,8,1,3,2,4B. 4,8,2,4,4,4C. 8,12,4,5,8,4D.kết quả khác Câu 88 : Hệ số của phản ứng:P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O A. 2, 3,2,1,2B. 2,4,2,5,1C. 2,5,2,5,2D. kết quả khác Câu 89: cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là: A. 0,6 B. 0,4C.0,2D.0,8 Câu 90: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc? A. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2+ H2OB. H 2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O 5
  5. C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O D. Cả Avà C Câu 91: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 92: khi giữ lưu huỳnh tà phương (S) dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy thay đổi như thế nào? A.khối lượnh riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm B. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nóng chảy tăng C.Cả 2 đều tăng D. không đổi Câu 93: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹB. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹD. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ Câu 94:Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng + KBr  A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây: A.HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2 C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. H2O, K2SO4, Br2, H2S Câu 95: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D.HNO3,H2S,SO2,SO3 Câu 96: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá? A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4 Câu 97: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. OxiB. Lưu huỳnh C.SelenD.Telu Câu 98: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. điện phân nướcB. nhiệt phân Cu(NO 3)2 C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 Câu 99: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử? A. ≥ 4500CB. ≥ 1400 0C. C. . ≥ 17000CD.ở nhiệt độ phòng Câu 100: Cho pthh: SO2 + KmnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4 Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5 Câu 101: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắC. khí A,C lần lượt là:A. SO 2, hơi SB. H 2S, hơi SC. H 2S, SO2 D. SO2, H2S Câu 102: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1:Cu; 2: NaOH; 3: Al; 4: C 5: ZnO; 6: HCl; 7: HI A. 1,2,3,4,5B.1,3,4,6,7C. 1,3,4,7D. tất cả Câu 103: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên: A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ D. B và C đúng Câu 104: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các khí: A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ, dd KI. B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ D. Tất cả đều sai Câu 105: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hoá là - 2 , ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây: A. CloB. flo C. Lưu huỳnhD. kết quả khác Câu 106: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên : A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrôxitC. Bari clorua D. Avà C đều đúng Câu 107: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là: 6
  6. A. 0,224lít và 2,24 lítB. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lítD.Kếtquả khác Câu 108: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 15,6g và 5,3gB. 18g và 6,3gC. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác Câu 109: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D.H2SO4nSO3 Câu 110: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 731,28cm Câu 111: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu? A. 1558kgB. 1578kg C. 1548kgD. 1568kg Câu 112: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% A. 69,44 tấn B. 68,44tấn C. 67,44 tấnD. 70,44tấn Câu 113: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây:A. CaB. FeC. BaD. Mg Câu 114: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn còn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta thấy thoát ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại nào sau đây: A. Hg và ZnB. Cu và ZnC. Cu và CaD.Kết quả khác Câu 115: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 28,66và một ddX. C%các chất tan trong dd lần lượt là: A. 6,86% và 4,73%B.11,28% và 3,36% C. 9,28% và 1,36% D. 15,28%và 4,36% Câu 116: Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối Xlà : A.Ba(HCO3)2 B.NaHCO3 C.Mg(HCO3)2 D. NH4HCO3 Câu 117: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 13,8g; 7,6; 11,8B. 11,8; 9,6; 11,8C.12,8; 9,6; 10,8D. kết quả khác Câu 118: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu A. Na2SO3và 24,2gB.Na 2SO3 và 25,2gC. NaHSO 315g và Na2SO326,2gD.Na 2SO3 và 23,2g Câu 119: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây: A. CaB. Mg C.Cu D. Zn Câu 120: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít khí H2 ở đktC. Cho dd NaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất rắn. 1/ V có giá trị là:A. 2,24lítB. 3,36 lítC. 5,6l D. 4,48l E. 6,72l 2/ khối lượng chất rắn thu dược là:A. 18gB.20gC.24gD.36g E.40 Câu 121: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2 B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2 D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm Câu 122:Cho phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2SNO+ S +H2O Hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 2,3,2,3,4B. 2,6,2,2,4C. 2,2,3,2,4D. 3,2,3,2,4 Câu 123: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A.MgB.FeC.CrD. Mn 7
  7. Câu 124: cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la: A.4gB.8gC.20gD.48g Câu 125: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81gB. 4,81gC.3,81gD.5,81g Câu 126:Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B.8.98C.7,25gD. 9,52g Câu 127: Hoà tan 0,54 g KL có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư cần 200 ml dd NaOH 0,1 M . Vậy hoá trị n và KL Mlà : A. n=2 , Zn B. n=2, Mg C.n=1, K D. n=3 ,Al 2 Câu 128: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt khác khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là: A. Mg B. Fe C. Al D.Zn Câu 129: Nhiệt phân hoàn toàn 2,77g một muối vô cơ A thấy thoát ra 896ml khí oxi (đktc). Phần chất rắn còn lại chưa 52,34% Kali và 47,65% clo. Công thức phân tử của muối A là: A. KClO b. KClO3 C. KClO4 D. KClO2 Câu 130: cho các phản ứng : FeS + O2 → B + khí C FeS + HCl → E + khí F B + HCl → D + H2O F + D → K ↓ + C + F → K ↓ + B, C, D, K lần lượt là: A. FeO, SO2, FeCl2, Fe B.Fe3O4, SO3, FeCl3 C. Fe2O3, SO2, FeCl2, S D. Fe2O3,SO2, FeCl3,S B. TỰ LUẬN I. Tỉ khối Bài 1: Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hidro là 22,4. Xác định % về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp. Bài 3: 5,6 lít hỗn hợp (Z) gồm O2 và Cl2 ở đktC. Tỉ khối của (Z) đối với khí H2 là 29. a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp b. Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp. Bài 4: Hỗn hợp (A) gồm có O2 và O3, tỉ khối của (A) đối với H2 là 19,2. a. Một mol hỗn hợp (A) có thể đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu mol khí CO b. Tính mol hh (A) cần dùng để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp (B) gồm H2 và CO, biết tỉ khối của B so với H2 là 3,6. Bài 7. Hòa tan hoàn 14,4 gam hỗn hợp Fe và FeS bằng 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 9. Tính % Fe về khối lượng và nồng độ mol của HCl đã dùng ? Bài 8. Hỗn hợp X gồm Fe và S. Nung nóng 20g X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn Y bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 6,333. Tính %Fe về khối lượng ? II. Tăng giảm thể tích và hiệu suất. Bài 1: Đun nóng 3 lít SO2 với 2 lít khí O2 xúc tác V2O5 sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí (A). Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp (A), biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Bài 3: Đun nóng 6 lít SO2 với 4 lít khí O2 xúc tác V2O5 sau khi phản ứng một thời gian thu được hỗn hợp khí (B) có thể tích là 9 lít , biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp (B). b. Tính hiệu suất phản ứng Bài 5. 13,44 lít khí X ( SO2 và O2 ) có tỉ khối so với H2 là 24. Đun nóng X với V2O5 sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có thể tích là 11,2 lít ( đktc ). a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp X và Y. b. Tính hiệu suất phản ứng III. Bảo toàn khối lượng và bảo toàn electron Bài 1: Chia 10 gam hỗn hợp gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phân 1 đốt cháy hoàn toàn cần V lít khí O2 ở đkct, thu được 5,32 gam hỗn hợp hai oxit. Phần còn lại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ( dư) thấy có V’ lít khí H2 thoát ra ở đktc và m gam muối cloruA. Tính các giá trị: V, V’, m? 8
  8. Bài 2: Hỗn hợp khí (A) gồm khí Cl2 và O2. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Xác định % ( theo thể tích ) của mỗi khí trong hỗn hợp (A). Bài 3. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ? Bài 4. Hòa tan m gam hai kim loại A và B có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ( đktc ). Mặt khác hòa m hỗn hợp đó bằng H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 ( đktc ). Tính V ? Bài 5: Để 6,72 gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 7,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2(đktc). Tính V và số mol H2SO4 tham gia phản ứng. Bài 6: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 12 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được 3,36 lít khí SO2 đo ở đktC. Tính m và số mol H2SO4 p/ứng ? Bài 7: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol. Bài 9. Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít khí SO2 ( đktc ) và dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong X ? Bài 10. Cho 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí SO2 ( đktc ) và dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong Y ? Bài 11: Cho 10,24 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy có 0,27 mol H2SO4 tham gia phản ứng, sau phản ứng thu được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Xác định giá trị của m. V. Xác định chất dựa vào bảo toàn E. Câu 1. Hòa tan 4,64 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO2. Xác định oxit sắt? Câu 2. Hòa tan 3,6 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO2. Xác định oxit sắt ? Câu 3. Hòa tan 16g một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 40 gam muối khan. Xác định oxit sắt? Câu 4. Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,56 lít khí X. Xác định X ? Câu 5. Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X. Xác định X ? Câu 6. Hòa tan hoàn toàn một oxit FexOy bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 ở đktc, phần dung dịch chứa 120g một muối sắt duy nhất. Xác định công thức của oxit sắt VI. SO2 tác dụng với dung dịch kiềm Câu 1: Hấp thụ 38.528 lít khí SO2 đo ở dktc vào 2832 gam dung dịch NaOH 10 %. Hãy xác định muối sinh ra và khối lượng muối sinh ra ? Câu 2: Hấp thụ V lít khí SO2 đo ở dktc vào 0.15 lít dung dịch NaOH 5.19 M thu được 79.338 gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy xác định khối lượng mỗi muối sinh ra ? Câu 3: Hấp thụ V lít khí SO2 đo ở dktc vào 0.088 lít dung dịch NaOH 3.65 M thu được 27.606 gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy xác định khối lượng mỗi muối sinh ra ? Câu 4: Hấp thụ 18.144 lít khí SO2 đo ở dktc vào dung dịch NaOH thu được 93.15 gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy xác định khối lượng mỗi muối sinh ra ? Câu 5: Hấp thụ 36.422 lít khí SO2 đo ở đktc vào 2.583 lít dung dịch NaOH 2.28 M. Hãy xác định muối sinh ra và khối lượng muối sinh ra ? BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN AXIT SUNFURIC Dạng 1: Kim loại phản ứng chỉ có một sản phẩm khử Câu 1: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam một kết tủa, nung kết tủa này ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được a gam một chất rắn, tính m và a? Câu 2: Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc,nóng, dư thu được 5,6 lít SO 2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa ngoài không khí thu được a gam một chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính giá trị của m và của a? 9
  9. Câu 3: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO 2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Câu 4: Cho 8,8g muối sunfua của một kim loại hóa trị II, III tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 đktc. Tìm công thức của muối sunfua? Tính số mol H2SO4 đã phản ứng? Dạng 2: Kim loại phản ứng cho nhiều sản phẩm khử Câu 1: Cho m gam Zn tan vào H2SO4 đặc nóng th được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 2: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí H 2S, SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X, cho NaOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m gam một chất rắn. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng. Tính giá trị của a và m? Câu 3: Cho 4,5g một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp SO 2, H2S có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 4: Cho 1,44g một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đăc nóng thu được 0,672 lít hỗn hợp SO 2, H2S có tỉ khối so với H2 là 27. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 5: Cho 8,9g hỗn hợp Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X và 0,1 mol SO 2 ; 0,01 mol S ; 0,005 mol H2S. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Câu 6: Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), tới khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít SO2, 3,2 gam S và 0,112 lít H2S. Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Dạng 3: Hỗn hợp chất phản ứng với H2SO4 Câu 1: Cho 15,2g hỗn hợp CuO, FeO phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?Cho NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa, nung chất rắn ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m, a? Câu 2: Cho 24,8 g hỗn hợp Cu2S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4đ dư, đun nóng thấy thoát ra V lít SO2 (ở đktc). Tính giá trị của V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng? Tính số mol axit đã tham gia phản ứng? Cho dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m gam hỗn hợp hai chất rắn, nung chất rắn tới khối lượng không đổi chỉ thấy hỗn hợp hai oxit nặng a gam. Tính giá trị của m và a? Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, FeS 2 bằng H 2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít SO 2 (ở đktc). Xác định giá trị của V? Câu 4: Cho hỗn hợp FeS, Fe phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 0,5M thu được 2,464 lít hỗn hợp hai khí ở đktc. Cho hỗn hợp khí thu được vào dung dịch Pb(NO 3)2 được 23,9g kết tủa màu đen. Tính % khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu? Câu 5: Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe 2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO420% thu được 80 g hỗn hợp muối. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? 10